Ngày:10/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
25316 LÊ NGỌC HÂN 26/12/1952 Thôn Yên Hoà, xã Hưng Thịnh, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
25317 NGUYỄN CẢNH HÂN 25/12/1940 0/9/1965 Thôn Kim Đức, xã Thanh Minh, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường cấp III Hiệp Hoà tỉnh Hà Bắc
25318 NGUYỄN GIA HÂN 4/3/1943 Xóm Thuần Hậu, xã Thanh Tường,huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Xí nghiệp CK2, liên đoàn địa chất 2, Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
25319 NGUYỄN HỮU HÂN 1/1/1925 6/6/1975 Thành phố Vinh, Bến Thủy, tỉnh Nghệ An Bộ Lao động
25320 NGUYỄN VĂN HÂN 12/7/1949 18/12/1973 Xã Thanh Hương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Ty Công nghiệp, tỉnh Nghệ An
25321 aPHAN VĂN HẬU 6/8/1938 26/2/1970 Xóm Tùng Tân, xã Thanh Tùng, huyện Thạnh Chương, tỉnh Nghệ An Trường Cấp III Diễn Châu 1, tỉnh Nghệ An
25322 DƯƠNG THỊ HẬU 20/9/1952 25/2/1975 Xã Thanh Tiên, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường Tài chính, tỉnh Nghệ An
25323 HOÀNG TƯ HẬU 23/7/1943 29/9/1973 Xã Nhân Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Ty Giáo dục, tỉnh Hòa Bình
25324 LÊ VĂN HẬU 29/9/1949 28/1/1975 Xóm 17, xã Nam Lộc, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Trạm Nghiên cứu thí nghiệm, tỉnh Quảng Trị
25325 NGUYỄN CHÍ HẬU 12/6/1948 21/2/1973 Xóm Tân Sơn, xã Thái Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Xí nghiệp Vận tải ô tô Nghệ An
25326 NGUYỄN DUY HẬU 27/8/1936 25/1/1969 Thôn Xuân Tường, xã Thanh Trường, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường phổ thông cấp 2 xã Thanh Lam, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
25327 NGUYỄN TRUNG HẬU 11/11/1945 13/2/1973 Xã Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Trường Phổ thông Lao động TW
25328 PHAN VĂN HẬU 6/8/1938 18/12/1974 Xã Thanh Tùng, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường Sư phạm cấp II (10+3), tỉnh Nghệ An
25329 LÊ THẾ HỆ 10/7/1938 Xã Diễn Yên, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Bưu điện huyện Diễn Châu - Ty Bưu điện Nghệ An
25330 LƯU VIẾT HỆ 21/11/1948 13/4/1974 Xã Thanh Tường, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
25331 CHU DUY HIỂN 1943 4/5/1968 Xóm Tam Khôi, xã Quỳnh Diễn, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Chi điếm Ngân hàng Nhà nước huyện Trực Ninh
25332 ĐẶNG BÁ HIỀN 4/6/1944 28/6/1973 Thôn Kim Hòa, xã Nghi Thuận, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Trường cấp II Quỳnh Hưng, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
25333 ĐẶNG THỊ DUNG HIỀN 25/10/1952 16/12/1972 Làng Ngọc Thanh, xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Trường Y sỹ Thái Bình
25334 HỒ VĂN HIẾN 18/7/1948 31/1/1972 Xã Nam Phúc, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Xí nghiệp ô tô Vận tải Nghệ An - Ty Giao thông Vận tải Nghệ An
25335 HỒ VIẾT HIỂN 11/12/1947 11/2/1970 Chòm Bình Yên, xã Hưng Bình, TP Vinh, tỉnh Nghệ An Đội Xung kích - Ty Bưu điện tỉnh Nghệ An
25336 HOÀNG THỊ THU HIỀN 15/4/1950 Thôn Lam Thành, xã Thanh Bình, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Đội Cơ giới 4 (Anh Sơn)
25337 NGUYỄN CẢNH HIỀN 20/5/1949 26/1/1970 Xóm Sào Nam, xã Nam Hà, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Trường K27 CP16 Hà Nội
25338 NGUYỄN ĐÌNH HIỀN 12/12/1936 20/9/1973 Xóm Trương Lĩnh, xã Xuân Tường, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường cấp III Lạng Giang, Hà Bắc
25339 NGUYỄN ĐỨC HIỀN 5/6/1955 19/4/1975 Xã Kỳ Sơn, huyện Tây Kỳ, tỉnh Nghệ An Học viên trường Huấn luyện Kỹ thuật - Bộ Tổng tham mưu
25340 NGUYỄN THỊ HIÊN 22/9/1951 Xóm Nam Bình, xã Nam Vân, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
25341 NGUYỄN THỊ HIÊN 5/10/1949 Xã Vân Diên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
25342 NGUYỄN THỊ HIỀN 3/3/1947 7/8/1968 Xã Minh Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Trường trung cấp Y dược
25343 NGUYỄN XUÂN HIỂN 10/11/1946 3/1/1974 Xã Nam Lộc, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Lâm trường Hương Sơn, Hà Tĩnh
25344 TRẦN HƯNG HIỀN 1/11/1952 Xã Thanh Xuân, huyện Thanh Hương, tỉnh Nghệ An
25345 TRẦN VĂN HIỀN 26/12/1950 11/12/1974 Xã Nam Thái, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Trường Trung học Quản lý ruộng đất và đo đạc bản đồ Uỷ ban Nông nghiệp TW
25346 VÕ THỊ HIỀN 17/10/1952 20/1/1975 Xóm Phú Hảo, xã Nghi Thịnh, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Trường Trung học Ngân hàng thị xã Bắc Ninh, tỉnh Hà Bắc
25348 VƯƠNG ĐẠO HIỀN 20/4/1946 27/9/1971 Xã Nghi Thịnh, huyện Nghi Lộc , tỉnh Nghệ An Ty Thủy lợi Nghệ An
25349 PHẠM ĐÌNH HIÊNG 6/4/1933 19/1/1972 Xóm Văn Hai, xã Quỳnh Lương, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Bệnh viện tỉnh Hòa Bình
25350 ĐẶNG XUÂN HIỆP 5/4/1940 26/9/1973 Xã Nam Dương, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Trường Phổ thông Cấp II - III Minh Hà, Hồng Gia, Quảng Ninh
25351 HỒ ĐĂNG HIỆP 11/2/1929 6/5/1975 Xóm Kiều Hạ, xã Nam Cường, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Nhà máy Đường Sông Lam, Nghệ An
25352 NGUYỄN TRỌNG HIỆP 15/6/1942 24/2/1972 Xã Nam Trung, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Trường THCN Dược
25353 NGUYỄN XUÂN HIỆP 7/11/1948 5/10/1971 Xã Quỳnh Đôi, huyện Quỳnh Lưu , tỉnh Nghệ An Nhà máy chế tạo biến thế thuộc Bộ Cơ khí luyện kim
25354 THÁI KHẮC HIỆP 9/12/1951 13/3/1975 Xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Đoàn chiếu bóng đội 71 - Nam Đàn, Nghệ An
25355 BÙI VĂN HIẾU 4/1/1949 17/7/1971 Xã Nghi Hưng, huyện Nghị Lộc, tỉnh Nghệ An Cục Nông nghiệp Hà Nội
25356 HÀ XUÂN HIỂU 2/2/1946 27/2/1968 Hợp tác xã Hồng Châu, xã Diễn Hải, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Trường huấn luyện kỹ thuật - Cục Kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
25357 HỒ SỸ HIỂU 5/5/1933 24/6/1975 Xã Quỳnh Thạch, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Phòng Tín dụng công thương nghiệp - Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Nghệ An
25358 NGUYỄN VĂN HIẾU 4/1/1936 Xã Thanh Liên, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
25359 PHẠM ĐÌNH HIẾU 6/9/1943 22/11/1968 Thôn Phượng Sơn, xã Nghi Diên, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Trường Đại học Dược khoa Hà Nội
25360 PHAN QUANG HIẾU 12/2/1947 Xóm Minh Đức, xã Thuận Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
25361 NGUYỄN TRỌNG HIỆU 5/5/1945 9/11/1970 Thôn Dương Liện, xã Nam Trung, tỉnh Nghệ An Phòng Nông nghiệp UBHC huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
25362 ĐẶNG THỊ HỒNG HOA 18/9/1949 11/2/1970 HTX Thống Nhất, xã Nghĩa Bình, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An Tổng cục Bưu điện Hà Nội
25363 HỒ THỊ NGỌC HOA 26/5/1952 7/12/1973 Xóm 5, khu phố 3, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An Bộ Y tế, Hà Nội
25364 LÊ VŨ HOA 8/5/1954 21/3/1973 Đội 14, xã Văn Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Học sinh Trường K27 - Cục Bưu điện TW
25365 NGUYỄN ĐÌNH HOA 20/10/1950 22/1/1975 Xã Nghi Phương, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Nhà máy dụng cụ số 1 Hà Nội - Bộ Cơ khí và luyện kim
25366 NGUYỄN THỊ HOA 20/10/1948 25/1/1969 Xóm Bắc Sơn, xã Trung Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Trướng sinh hoá II Bệnh viện Bạch Mai, Hà Nội
Đầu ... [482] [483] [484][485] [486] [487] [488]... Cuối
Trang 485 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội