Ngày:10/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
25215 HOÀNG KHẮC ĐỊNH 9/10/1949 15/6/1974 Xóm Quang Vinh, xã Diễn Thịnh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Công ty Xây dựng cầu đường 2 - Ty GTVT Nghệ An
25216 HOÀNG NGỌC ĐỊNH 12/8/1937 10/3/1975 Xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Công ty Vật tư Khoa học Kỹ thuật - Tổng công ty Hoá chất vật liệu Điện - Bộ Vật tư
25217 NGUYỄN VĂN ĐỊNH 0/9/1944 Xã Hưng Thái, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
25218 PHAN CÔNG ĐỊNH 18/10/1951 18/12/1973 HTX Vĩnh Hoà, xã Hội Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Xưởng Sửa chữa công ty II - Ty GTVT Nghệ An
25219 TRẦN ĐÌNH 4/5/1945 HTX Tân Triều, xã Diễn Đồng, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
25220 CAO ĐOÀI 2/9/1946 20/7/1973 Xã Diễn Thọ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Xưởng 250B Phủ Quỳ, tỉnh Nghệ An thuộc Uỷ ban Nông nghiệp TW
25221 LÊ VÂN ĐOẠI 20/10/1940 5/3/1975 Thôn Ngọc Sơn, xã Thanh Ngọc, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Đội 15 Viện Điều tra Quy hoạch
25222 ĐẶNG VĂN ĐOAN 3/3/1945 25/6/1973 Thôn Mai Thành, xã Diễn Thành, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Trường Phổ thông cấp II Quỳnh Nghĩa, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
25223 NGUYỄN TRỌNG ĐOAN 14/3/1939 3/1/1974 Xã Kho Sơn, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Đội 5 Cơ giới huyện Quỳ Hợp - Nghệ An
25224 NGUYỄN ĐỨC ĐỘ 10/4/1941 3/1/1974 Xã Diễn Liên, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Cục Điều tra Quy hoạch Văn Điển thuộc Tổng cục Lâm nghiệp
25225 NGUYỄN NHÃ ĐỘ 13/4/1954 Xã Diễn Minh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
25226 NGUYỄN THẾ ĐỘ 31/12/1938 20/1/1975 Xã Thanh Cát, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Nông trường Sông Con tỉnh Nghệ An
25227 VŨ VĂN ĐỘ 10/2/1922 Xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
25228 BÙI XUÂN ĐỒNG 25/8/1946 1/4/1975 Xã Thanh Mai, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường Trung học Lâm nghiệp TW, Quảng Ninh
25229 CHU KIM ĐỒNG 6/6/1948 15/3/1972 Xóm Nam Thành, xã Diễn Trường, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Trường Điện ảnh Việt Nam, 33 Hoàng Hoa Thám, Hà Nội
25230 MAI VĂN ĐỒNG 10/10/1930 Xã Thanh Nho, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, huyện Thanh Chương
25231 NGUYỄN KHẮC ĐÔNG 15/1/1955 16/1/1975 Xã Hưng Thuỷ, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
25232 NGUYỄN THÀNH ĐỒNG 20/2/1950 29/11/1974 Đội 15, xã Thanh Giang, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An UB Nông nghiệp TW
25233 NGUYỄN VĂN ĐỒNG 20/2/1953 19/12/1974 Xã Thanh Giang, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường Đo đạc và Bản đồ - Bộ Nông trường
25234 NGUYỄN VĂN ĐỒNG 2/9/1945 22/11/1968 Thôn Liên Tâm, xã Liên Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Vụ I - Bộ Y tế
25235 NGUYỄN VĂN ĐỒNG 20/2/1950 15/6/1974 Xã Hùng Tiến, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Xí nghiệp Đóng tàu Sông Lam tỉnh Nghệ An
25236 PHẠM ĐỒNG 2/9/1954 21/3/1973 HTX Quyết Thắng, xã Hợp Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Trường Bưu điện K27 CP16 Hà Nội
25237 PHAN DOÃN ĐỒNG 12/7/1940 26/6/1973 Thôn Phúc Tăng, xã Tăng Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Trường cấp II xã Lý Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
25238 PHAN THANH ĐỒNG 15/5/1945 7/5/1975 Xã Diễn Thái, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Đoàn Khảo sát Ty Thuỷ lợi, tỉnh Nghệ An
25239 TRẦN VĂN ĐỒNG 4/6/1949 20/4/1972 Xóm 6, xã Hưng Đạo, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Bộ Cơ khí Luyện Kim, huyện Kim Anh, tỉnh Vĩnh Phú - Công ty Vật tư
25240 NGUYỄN ĐÌNH ĐỞN 15/1/1948 30/8/1974 HTX Thống Nhất, xã Trù Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Trường cấp I Nghĩa Hành, Tân Kỳ, Nghệ An
25241 BẠCH ĐỨC 12/12/1935 3/8/1974 Xã Hưng Thịnh, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Xưởng 250B, Phủ Quỳ, Nghệ An
25242 BÙI VĂN ĐỨC 1/11/1951 22/1/1975 Xã Thanh Yên, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Xí nghiệp 1/5, Phổ Yên, Bắc Thái - Công ty Xây lắp cơ khí - Bộ Cơ khí luyện kim
25244 HỒ VIẾT ĐỨC 15/10/1929 11/5/1975 Xóm Quang Trung, xã Vĩnh Tân, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An Chi cục Thống kê, tỉnh Nghệ An
25245 HOÀNG HỮU ĐỨC 11/8/1942 15/6/1973 Xóm Vạn Điền, xã Nghi Tân, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Ty Y tế tỉnh Nghệ An
25246 NGUYỄN NGỌC ĐỨC 30/8/1940 1/3/1975 Xã Vĩnh Thành, huyện Yên thành, tỉnh Nghệ An Xí nghiệp Liên hiệp Cầu Thăng Long, Hà Nội
25247 NGUYỄN THỊ MINH ĐỨC 18/1/1953 14/10/1972 Xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Đoàn Văn công giải phóng khu V
25248 NGUYỄN VĂN ĐỨC 20/10/1927 3/1/1975 Đội 13, Hợp tác xã Thống Nhất, xã Thuận Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Phòng Tài chính, huyện Tân kỳ, Nghệ An
25249 LÊ ĐÌNH ĐƯỜNG 21/12/1949 21/3/1973 HTX Lam Thắng, xã Thanh Lam, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Đoàn Điều tra 5 - Cục Điều tra Quy hoạch Hà Nội
25250 NGUYỄN VIẾT ĐƯỜNG 15/5/1949 5/1/1975 Thôn Kim Liên. xã Hậu Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Đoàn Địa chất 2M Uông Bí, Quảng Ninh
25251 PHẠM ĐÌNH ĐƯỜNG 16/5/1952 9/9/1974 Xã Nam Tân, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Trường cấp I, Nghĩa Mai, tỉnh Nghệ An
25252 TRƯƠNG VĂN ĐƯỜNG 5/8/1946 6/4/1975 Thôn Yên Xuân, xã Xuân Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Viện Điều dưỡng Lâm nghiệp, Phúc Thọ, Hà Tây - Tổng cục Lâm nghiệp
25253 LÊ VIẾT GIA 13/6/1934 Xóm Đình, xã Hưng Thuỷ, thị xã Vinh, tỉnh Nghệ An Mỏ Đá Quảng Nạp - Cục Cầu đường
25254 PHAN VĂN GIAI 30/1/1936 3/4/1975 Xã Hưng Thắng, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Ty Lâm nghiệp Nghệ An
25255 HỒ THỊ GIÁM 12/10/1948 4/9/1969 Xã Lãng Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Ty Tài chính tỉnh Hà Bắc
25256 PHẠM VIẾT GIANG 19/5/1941 10/4/1968 Thôn Nam Lĩnh, xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Phòng Bưu Điện Thạch Thành Thanh Hoá
25257 ĐINH VĂN GIẢNG 1/4/1943 6/5/1975 Thôn Phúc Thiêm, xã Diễn Phúc, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Ngân hàng, tỉnh Nghệ An
25258 TRẦN XUÂN GIAO 12/6/1947 21/9/1971 HTX Văn Nam, xã Quỳnh Thọ, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Uỷ ban Kế hoạch tỉnh Nghệ An
25259 NGUYỄN KHẮC GIÁP 22/12/1939 20/3/1974 Xã Đức Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Tổng Kho Nghĩa Đàn, Nghệ An
25260 NGUYỄN THỊ GIÁP 12/9/1949 12/6/1973 Chòm 1, xã Lăng Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Bệnh viện tỉnh Nghệ An
25261 TRẦN VĂN GIÁP 20/10/1955 20/6/1974 Thôn Quyết Thắng, xã Đà Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Đội Cầu 19 - Cục Quản lý Đường bộ
25262 HỒ THỊ HẢI HÀ 30/10/1944 18/12/1974 Xã Nam Cường, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Trại giống lợn, Đầm Hà, huyện Quảng Hà, tỉnh Quảng Ninh
25263 LÊ VĂN HÀ 29/6/1950 11/6/1973 HTX Sơn Hà, xã Thanh Cát, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Đoàn khảo sát địa chất Sông Đà - Bộ Thủy lợi
25264 NGÔ THỊ THANH HÀ 20/12/1953 30/8/1973 Xã Hưng Chính, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Bệnh viện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
25265 NGUYỄN THỊ NHỊ HÀ 5/12/1951 22/9/1971 Xã Nam Cát, huyện Nam Đàn , tỉnh Nghệ An Trường Cán bộ y tế Nghệ An
Đầu ... [480] [481] [482][483] [484] [485] [486]... Cuối
Trang 483 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội