Ngày:10/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
25165 PHAN VĂN DƯỠNG 12/8/1940 18/3/1972 Thôn Thọ Vinh, xã Quỳnh Vinh, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Trường Cấp II huyện Quỳnh Thiện, tỉnh Nghệ An
25166 NGUYỄN THỊ DỴ 07/10/1949 Xã Quỳnh Giát, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
25167 THÁI NGUYÊN ĐA 20/9/1950 3/4/1975 Xã Tiến Thuỷ, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Trường Cấp III Anh Sơn tỉnh Nghệ An
25168 PHAN ĐÌNH ĐÀI 10/5/1935 24/6/1975 Xã Diễn Quảng, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Ngân hàng tỉnh Nghệ An
25169 NGUYỄN HỮU ĐẠI 13/5/1922 5/5/1968 Xóm Gát, xã Nam Trung, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Ngân hàng Nhà nước Trung ương
25170 NGUYỄN NHƯ ĐẠI 10/10/1951 24/2/1972 Xã Diễn Thọ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Ty Bưu điện tỉnh Nghệ An
25171 TRƯƠNG ĐÌNH ĐẠI 12/12/1943 20/2/1969 Hợp tác xã Đông Bắc, xã Đông Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Cơ quan phụ trách bộ phận nghiên cứu chỉ đạo, phong trào công tác giống cây trồng tỉnh Vĩnh Phú
25172 NGUYỄN XUÂN ĐÀM 1/5/1936 8/5/1974 Xã Mã Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Ty Văn hoá tỉnh Nghệ An
25173 PHÙNG THỊ ĐÀM 5/5/1951 13/6/1973 Hợp tác xã Hồng Phong, xã Nghi Hương, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Quốc doanh Dược phẩm tỉnh Nghệ An
25174 TRẦN XUÂN ĐÀN 5/10/1947 8/3/1974 Xã Nam Tường, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Lâm trường Tương Dương, tỉnh Nghệ An
25175 NGUYỄN TRƯƠNG ĐÀN 10/3/1944 Xã Nghi Xá, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Biên tập viên
25176 PHẠM NGỌC ĐANG 16/8/1948 4/4/1974 Xóm Tân Xuân, xã Tiến Thuỷ, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Trường Trung học Giao thông Đường bộ, tỉnh Vĩnh Phú
25177 ĐẬU THỊ ĐÀO 15/9/1954 Thôn Giang Trung, xã Thanh Giang, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Lâm trường Cơ giới trồng Rừng tỉnh Quảng Trị - Đội Cơ giới
25178 HOÀNG THỊ ĐÀO 18/11/1950 8/12/1974 HTX Đông Hưng, xã Hương Sơn, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An Trường Cấp I Nghĩa Phúc 1, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
25179 NGUYỄN ĐÌNH ĐÀO 15/1/1941 Xã Thanh Thịnh, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Đoàn Địa chất 29, tỉnh Vĩnh Phú
25180 NGUYỄN HỮU ĐÀO 31/8/1950 Xóm Đức Ba, xã Thanh Dương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
25181 NGUYỄN THỊ ĐÀO 12/9/1960 8/12/1974 Xóm Yên Xá, xã Viên Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Trường Phổ thông Cấp I, xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
25182 NGUYỄN THỊ ĐÀO 10/12/1951 11/2/1970 Xóm 8, xã Nam Lĩnh, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Tổng cục Bưu điện Hà Nội
25183 NGUYỄN THỊ ANH ĐÀO 27/11/1948 22/9/1971 Xóm Nam Khoa, xã Nam Mỹ, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Trường Cán bộ Y tế, tỉnh Nghệ An
25184 NGUYỄN THỊ ANH ĐÀO 25/10/1951 Thôn Phong Đồng, xã Hưng Dũng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An Trường Cán bộ Y tể tỉnh Hà Bắc
25185 PHẠM XUÂN ĐÀO 13/7/1934 20/11/1969 HTX Cao Kiên, xã Diễn Van (Diễn Kim cũ), huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Trường Phổ thông Cấp II xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
25186 LÊ VĂN ĐÀO 1945 Xã Thái Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
25187 NGUYỄN MINH ĐẠO 18/11/1949 25/2/1975 Xóm Khánh Trung, xã Nghi Khánh, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Trường Trung cấp Tài chính tỉnh Nghệ An
25188 PHAN HUY ĐẠO 15/8/1943 26/2/1970 Xã Diễn Lộc, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Trường Phổ thông cấp 3 Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
25189 LÊ VĂN ĐÁP 16/11/1945 21/9/1971 Xóm Yên Hoà, xã Hưng Thịnh, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Công ty Quản lý Thuỷ nông Nam Nghệ An - Ty Thuỷ lợi tỉnh Nghệ An
25190 BÙI TRỌNG ĐẠT 2/2/1950 23/1/1973 Xóm Đoài Sơn, xã Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Ty Thương nghiệp tỉnh Nghệ An
25191 HỒ BÁ ĐẠT 11/10/1948 24/3/1975 HTX Đại Thành, xã Quỳnh Đôi, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Công ty Tiếp nhận Xăng dầu, tỉnh Quảng Ninh
25192 NGUYỄN QUỐC ĐẠT 27/4/1948 15/5/1974 Xã Nghi Phúc, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Công ty Chế biến Lương thực, tỉnh Nghệ An
25193 TRINH ĐỨC ĐẠT 25/7/1942 Xóm Phong Ninh, xã Nghi Phong, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Trường cấp 3 Quỳnh Lưu 1,tỉnh Nghệ An
25194 NGUYỄN QUỐC ĐẮC 15/9/1942 25/1/1969 Thôn Phượng Kỷ, xã Đà Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Trường Sư phạm cấp I tỉnh Nghệ An
25195 PHẠM VĂN ĐẮC 20/7/1954 19/6/1974 Xã Diễn Hoàng, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Đội cầu 19 - Cục Quản lý đường bộ - Bộ GTVT
25196 PHAN VĂN ĐĂNG 3/1/1947 17/12/1971 Thôn Cung Hạ, xã Hoa Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Trường Đại học Dược khoa Hà Nội
25197 NGUYỄN ĐÂY 30.12.1924 Huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
25198 NGUYỄN KIM ĐỀ 12/2/1950 Thôn Tân Hùng, xã Tân Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Đoàn Địa chất 2Đ, huyện Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
25199 NGUYỄN MẠNH ĐỀ 2/3/1941 Xã Nhân Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Trường học cấp 1 và 2 Võ Lòng, An Ninh, Bình Lục, tỉnh Nam Hà
25200 NGUYỄN LÂM ĐỆ 3/8/1925 20/3/1974 Xã Thanh Tùng, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Bộ Lương thực Thực phẩm
25201 TRẦN HUYNH ĐỆ 0/3/1932 24/6/1975 Xã Diễn Hạnh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Ngân hàng Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
25202 NGUYỄN VĂN ĐIỀM 30/9/1944 5/12/1974 Thôn Yên Sở, xã Hưng Lam, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Đại học Thủy Lợi, Hà Nội
25203 ĐINH SĨ ĐIỀN 15/12/1934 25/1/1969 Thôn Ngọc Đoài, xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Trường Phổ thông cấp 2 xã Quỳnh Long, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
25204 NGUYỄN HỒNG ĐIỀN 12/8/1948 15/2/1973 Đội 12, HTX Thống Nhất Lạc Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Công ty Cơ giới Nông nghiệp Nghệ An Uỷ ban Nông nghiệp tỉnh Nghệ An
25205 TRẦN SỸ ĐIỀN 22/12/1943 20/5/1975 Xã Văn Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Nhà máy Gỗ huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
25206 TRẦN THỊ HỒNG ĐIỀN 4/2/1947 2/12/1968 Xóm Bắc Sơn, xã Đức Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Viện Vệ sinh Dịch tễ
25207 PHẠM THỊ HỒNG ĐIỆP 30/10/1952 8/4/1975 Xã Nam Thượng, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Trường Cấp II xã Hùng Tiến, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
25208 TRẦN XUÂN ĐIỆT 23/9/1947 12/3/1973 Thôn Quyết Thắng, xã Thái Hòa, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An Đoàn Điều tra 5 Việt Yên, tỉnh Hà Bắc thuộc Cục Điều tra qui hoạch Tổng cục Lâm nghiệp
25209 LÊ XUÂN ĐIỂU 5/9/1952 13/3/1975 Xã Thọ Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Trường Trung học Lâm nghiệp TW huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh
25210 NGUYỄN HOÀNG ĐIỀU 15/9/1941 26/2/1974 Xã Thanh Bài, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Lâm trường huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
25211 NGUYỄN MINH ĐIỀU 30/3/1930 9/4/1968 Xóm 4, Văn Nam, xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Xưởng Kỹ thuật sản xuất phim - Cục Điện ảnh - Bộ Văn hóa
25212 NGUYỄN QUÝ ĐIỀU 10/9/1946 21/3/1975 Xã Hừng Dũng, TP Vinh, tỉnh Nghệ An Công ty Xăng dầu tỉnh Nghệ An
25213 LÊ VĂN ĐỈNH 8/2/1939 8/4/1975 Thôn Yên Nậu, xã Hưng Thông, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Trường Cấp II Hưng Tân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
25214 TRẦN XUÂN ĐỈNH 20/4/1953 29/12/1973 Thôn Hoàng Hải, xã Diễn Hùng, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Trạm vùng nam Hưng Nghi - Công ty Cơ giới Nông nghiệp Nghệ An
Đầu ... [479] [480] [481][482] [483] [484] [485]... Cuối
Trang 482 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội