Ngày:8/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
25016 TĂNG VĂN CHẤT 12/2/1930 24/6/1975 Xã Diễn Cát, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Ngân hàng Diễn Châu, Nghệ An
25017 VÕ VĂN CHẤT 28/12/1947 5/5/1975 Xã Nam Yên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Ngân hàng Hà Bắc
25018 BÙI GIA CHÂU 27/12/1942 30/3/1975 Xã Cát Văn, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An UBHC - Ban Quy hoạch Kinh tế, tỉnh Nghệ An
25019 CAO BÁ CHÂU 2/1/1951 18/6/1974 Xã Diễn Thọ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Đội Cầu 19, Cục Quản lý Đường bộ
25020 CHU VĂN CHÂU 12/10/1940 27/3/1974 Thôn Liên Thắng, xã Diễn Trường, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Mỏ Đá Hoàng Mai, Nghệ An
25021 ĐẶNG CHÂU 7/6/1941 17/12/1971 Xóm Hòa Lạc, xã Hưng Lĩnh, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Ty Y tế Nghệ An
25022 ĐẶNG HUY CHÂU 9/10/1949 3/8/1974 Xã Nghi Trung, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Công ty Xây dựng đường 13 - Cục Công trình II
25023 ĐẶNG MINH CHÂU 8/6/1950 10/4/1975 Hợp tác xã Tân Phú, xã Phú Sơn, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An Trường cấp II Hương Sơn, Tân Kỳ, Nghệ An
25024 HOÀNG MINH CHÂU 1/1/1950 6/1/1975 Thôn Lâm Xá, xã Nghi Xá, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Phòng Hải quan, Nghệ An
25025 HỒ THỊ CHÂU 20/6/1949 5/6/1973 Xóm Phú Thọ, xã Hưng Phú, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Quốc doanh Dược phẩm Thanh Hoá
25026 NGUYỄN ĐĂNG CHÂU 25/10/1950 1/3/1973 Xóm Trường Thủy, xã Nghi Trường, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Đội Công trình 6/1 xây dựng cầu đường - Ty Giao thông Vận tải, Nghệ An
25027 NGUYỄN HỒNG CHÂU 12/6/1946 22/11/1968 Xóm 14, xã Hưng Trung, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Phòng 2 - Tổng cục Bưu điện, TP. Hà Nội
25028 NGUYỄN HỒNG CHÂU 5/10/1942 29/5/1975 Xã Phúc Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Nhà máy Cơ khí Vinh - Nghệ An
25029 NGUYỄN HỮU CHÂU 20/12/1939 19/6/1973 Thôn Quyết Tiến, xã Nam Trung, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Trường Cấp II Nam Trung huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
25030 NGUYỄN KHẮC CHÂU 10/12/1955 Đội 3, xã Nghị Liên, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
25031 NGUYỄN NGỌC CHÂU 20/10/1953 5/1/1974 Xã Diễn Hanh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Công ty II Giao thông - Nghệ An
25032 NGUYỄN NGỌC CHÂU 6/12/1953 1/3/1975 Thôn Mỹ Thành, xã Diễn Hạnh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Trường Kỹ thuật Thương nghiệp huyện Ba Vì tỉnh Hà Tây
25033 NGUYỄN NHƯ CHÂU 15/12/1930 7/2/1966 Thôn Văn Định, xã Thành Văn, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An UBHC huyện Đô Lương
25034 NGUYỄN THỊ CHÂU 8/8/1951 4/3/1975 Xã Nghi Phúc, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Trường trung cấp Kế toán tài chính, Nghệ An
25035 PHẠM THỊ QUỲNH CHÂU 8/9/1951 19/3/1975 Xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An K115
25036 TRẦN HỒNG CHÂU 14/4/1941 6/12/1973 Xóm 1, thôn Vĩnh Long, xã Xuân Lâm, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Đoàn Điều tra 5m, Cục Điều tra quy hoạch - Tổng Cục Lâm nghiệp
25037 TRẦN VĂN CHÂU 14/4/1944 Xóm 1, thôn Vĩnh Long, xã Nam Lâm, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
25038 VÕ THỊ CHÂU 1/6/1951 11/2/1970 Xóm Quang Trung, xã Nam Hoà, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Học ở Trung Quốc về
25039 HỒ VĂN CHI 1/1/1945 11/3/1970 Xã Quỳnh Đôi, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Trường Trung học Giao thông Vận tải Thuỷ bộ
25040 ĐẶNG NGỌC CHỈ 10/11/1938 24/6/1975 Xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Ngân hàng tỉnh Thanh Hoá
25041 NGUYỄN CÔNG CHÍ 8/12/1950 12/2/1974 Xã Đỉnh Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Đội Chiếu bóng số 110 thành phố Vinh, Nghệ An
25042 NGUYỄN TRỌNG CHÍ 10/7/1948 0/6/1974 Xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An Xí nghiệp đóng tàu Sông Lam, Nghệ An
25043 MAI THỊ CHIẾN 23/3/1953 Khu phố 3, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
25044 NGUYỄN XUÂN CHIẾN 19/8/1936 15/12/1974 Xã Sơn Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Đội xe Ban Thống nhất
25045 CAO THỊ CHIẾN 20/9/1948 Xóm Phúc Nhãn, xã Diễn Lộc, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Trường Đại học Dược
25046 HỒ VĂN CHIẾN 9/10/1946 13/12/1972 Xóm Minh Đường, xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Trường Y sĩ tỉnh Thái Bình
25047 HOÀNG ĐÌNH CHIẾN 20/6/1942 1/3/1974 Xóm Mó, xã Nghĩa Xuân, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An Lâm trường Tân Kỳ thuộc Ty Lâm nghiệp, Nghệ An
25048 NGUYỄN XUÂN CHIẾN 0/10/1936 15/12/1974 Xã Sơn Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Ủy ban Thống nhất
25049 VÕ THÀNH CHIẾN 19/5/1946 24/2/1971 Xã Đô Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Trường Đại học Y khoa Hà Nội
25050 NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU 12/4/1948 10/11/1970 Xã Nam Đông, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Trại Tổng hợp Giống Nông nghiệp đồng bằng, tỉnh Nghệ An - Ban Chỉ đạo sản xuất
25051 NGUYỄN THỊ THANH CHIỂU 12/10/1949 Xã Nam Thành, huyện Yên Thành¦, tỉnh Nghệ An Trường Trung cấp Tài chính Kế toán II - Bộ Tài chính
25052 PHAN CHIẾU 10/1/1973 20/9/1973 Xã Thanh Giang, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Bãi Thượng Thanh Hoá
25053 NGUYỄN VĂN CHÍN 20/10/1934 Xã Hưng Xuân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
25054 NGUYỄN CHINH 15/7/1949 0/12/1973 Xã Văn Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Đoàn Địa chất 54 Phổ Yên Bắc Thái
25056 PHẠM VĂN CHINH 16/12/1945 3/4/1967 Xóm Hoà Đông, xã Hiến Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
25057 TRẦN VĂN CHINH 11/12/1947 28/9/1972 Xã Quỳnh Sơn, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Trường Đại học Dược khoa Hà Nội
25058 TRỊNH XUÂN CHINH 15/9/1953 24/7/1973 Đội 3, xã Thanh Phong, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường Công nhân Kỹ thuật Lâm nghiệp TW, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
25059 NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH 28/12/1930 22/11/1968 Xóm Khánh Hoà, xã Hội Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Ty Tài chính, tỉnh Thanh Hoá
25060 NGUYỄN VĂN CHÍNH 20/10/1931 5/1/1974 Xóm Xuân Chúc, xã Hưng Xuân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Nông trường 19/5 Nghệ An
25061 NGUYỄN VĂN CHÍNH 2/1/1949 21/9/1971 Xã Mỹ Thanh, xã Hưng Mỹ, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An UB Nông nghiệp, tỉnh Nghệ An
25062 TRẦN XUÂN CHÍNH 3/1/1974 HTX Quyết Thắng, xã Giang Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Xí nghiệp Vận tải Lâm sản Đô Lương, Nghệ An
25063 NGUYỄN THỊ CHOẲN 2/4/1949 10/10/1960 Thôn Mỹ Phong, xã Quỳnh Thiện, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Trường Trung học Công nghiệp Dược TW
25064 NGHUYỄN VIỆT CHỚI 1/1/1923 Xã Thịnh Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Ban Chỉ đạo miền Tây, tỉnh Nghệ An
25065 TRƯƠNG VĂN CHU 10/11/1924 3/1/1975 Xã Nghĩa Mỹ, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An Phòng Tài chính huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
25066 VÕ THỊ CHU 15/12/1949 20/2/1970 HTX Thống Nhất, xã Nhân Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Đài báo - Ty Bưu điện tỉnh Nghệ An
Đầu ... [476] [477] [478][479] [480] [481] [482]... Cuối
Trang 479 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội