Ngày:10/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
24966 LÊ HẢI CẦU 12/10/1956 18/6/1974 Thôn Long Hoà, xã Cao Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An C293 đội cầu 19 - Cục Quản lý Đường bộ - Bộ Giao thông Vận tải
24967 NGUYỄN CẦU 20/7/1950 10/4/1975 Xã Quỳnh Lương, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Trường Cấp II Quỳnh Dỹ, Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
24968 NGUYỄN CẢNH CẦU 20/6/1939 1/3/1974 Xóm Thọ Sơn, xã Hồng Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Lâm trường Tân Kỳ tỉnh Nghệ An
24969 NGUYỄN ĐÌNH CẦU 12/12/1942 Khu phố 5, TP Vinh, tỉnh Nghệ An Xưởng 250 Phủ Quỳ, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
24970 NGUYỄN VĂN CẦU 12/10/1933 25/9/1974 Xóm Ngũ Lục, xã Hưng Lộc, thành phố Vinh , tỉnh Nghệ An Phòng Giáo dục Nghi Lộc tỉnh Nghệ An - Ty Giáo dục tỉnh Nghệ An
24971 NGUYỄN XUÂN CẦU 1/5/1930 Xã Hưng Lợi, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
24972 TRẦN ĐĂNG CẦU 5/5/1947 14/9/1973 Xóm Tây Lịnh, xã Nam Liên, h uyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Xưởng cung cấp gỗ và thu thập vật tư - Cục vật tư - Tổng cục Đường sắt
24973 CAO THỊ CẬY 11/10/1951 19/9/1974 Xã Diễn Hùng, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Trường Cấp I - Nông trường 1/5 Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An
24974 HỒ VĂN CẬY 5/11/1950 28/12/1973 Đội 6, HTX Phú Thành, xã Quỳnh Hậu, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Công ty Cơ giới Nông nghiệp tỉnh Nghệ An
24975 HOÀNG VĂN CÔNG 1/1/1956 31/7/1974 Thôn Ngọc Khánh, xã Thanh Ngọc, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Đội cầu 19 - Cục quản lý đường bộ - Bộ Giao thông vận tải
24976 NGUYỄN ĐỨC CÔNG 6/6/1925 Xã Đức Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
24977 HOÀNG HỮU CƠ 12/10/1943 17/5/1974 Thôn Đa Phúc, xã Diễn Tân, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Trường Đào tạo công nhân kỹ thuật Thuỷ lợi Nghệ An - Ty thuỷ lợi Nghệ An
24978 BÙI ĐÌNH CÚC 8/5/1952 23/1/1975 Xã Lam Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Trường Trung cấp Ngân hàng I Trung ương, Hà Bắc
24979 LÊ HỮU CÚC 3/5/1945 Xã Diễn Trường, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
24980 NGUYỄN THỊ CÚC 12/12/1950 Xóm Văn Đông, xã Hưng Dũng, TP Vinh, tỉnh Nghệ An
24981 NGUYỄN ĐÌNH CUNG 12/12/1939 20/1/1975 Xã Thanh Lĩnh, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Đội Tân Hồ - Nông trường Sông Con, Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
24982 NGUYỄN VĂN CUNG 5/2/1937 30/3/1975 Xã Thanh Yên, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Ban Thủ công nghiệp, tỉnh Nghệ An
24983 TRƯƠNG VĂN CÚP 5/5/1955 5/4/1975 Thôn Tân Liên, xã Nghĩa Phúc, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An Đoàn điều tra I - Viện Điều tra quy hoạch rừng
24984 LÊ THỊ KIM CƯ 30/12/1954 10/4/1975 Khu phố I, TP Vinh, tỉnh Nghệ An Trường C1, 12/2 Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An
24985 LÊ VĂN CƯ 11/12/1946 17/4/1975 Xã Thanh Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Sở điện 4 Việt Trì tỉnh Vĩnh Phú
24986 PHẠM THỊ CƯ 10/2/1949 18/12/1974 Xã Công Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Trường cấp I xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
24987 TRẦN DOÃN CƯ 17/5/1935 18/3/1973 Thôn Cảnh Minh, xã Lạc Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Trường Bồi dưỡng TW - Bộ Giáo dục
24988 NGUYỄN ĐÌNH CỨ 12/11/1950 17/6/1974 Đội 2, xã Diễn An, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Đơn vị 2512 N19
24989 ĐẶNG XUÂN CỰ 16/11/1948 8/4/1975 Xóm Nguốn, xã Diễn Bình, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Trường C2 Diễn Trung tỉnh Nghệ An
24990 ĐẶNG ĐÌNH CƯƠNG 25/10/1942 18/3/1972 Xã Thạch Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Trường Bồi dưỡng TW - Bộ Giáo dục
24991 NGÔ MINH CƯƠNG 19/6/1946 Xã Thái Hoà, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An Bộ Vật tư TW
24992 NGUYỄN CÔNG CƯƠNG 17/7/1942 Xã Thái Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Lâm trường tỉnh Quảng trị
24993 NGUYỄN KIM CƯƠNG 10/2/1947 1/8/1974 Thôn Tân Giai, xã Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Đội Cầu 19 - Cục Quản lý Đường bộ - Bộ Giao thông Vận tải
24994 NGUYỄN VĂN CƯƠNG 20/10/1949 Xóm Tân Giai, xã Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
24995 THÁI DOÃN CƯƠNG 20/8/1952 Xã Thịnh Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Đoàn địa chất 2Đ, Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
24996 LÊ MINH CƯỜNG 24/6/1950 30/8/1974 Xã Hưng Xá, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Trường Cấp I xã Đọc Măng, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An
24997 NGUYỄN CẢNH CƯỜNG 13/11/1940 28/6/1973 Thôn Tây Hồ, xã Xuân Hoà, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Trường Cấp II Nam Thượng, Nam Đàn, Nghệ An
24998 NGUYỄN HỒNG CƯỜNG 12/12/1943 Thôn Kim Lộc, xã Nghi Trung, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An K15 Cục đón tiếp Cán bộ B
24999 PHẠM VĂN CƯỜNG 1/9/1938 25/1/1969 Xóm Thượng, xã Thuận Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Trường Chính trị - Bộ Giáo dục
25000 TRẦN ĐỨC CƯỜNG 25/5/1949 20/3/1969 Xóm Mười Một, xã Quỳnh Sơn, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Cao Bưu điện TW, TP Hà Nội
25001 TRẦN ĐỨC CƯỜNG 19/1/1948 15/2/1971 Xã Thanh Chi, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội
25002 TRẦN XUÂN CƯỜNG 10/10/1934 21/3/1973 Xã Thanh Mỹ, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Nhà máy Đại tu máy kéo Hà Nội, Bộ Nông Nghiệp
25003 TRỊNH VĂN CƯƠU 18/6/1941 20/11/1969 Xóm Yên Mỹ, xã Thanh Ngọc, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường Cấp II xã Thanh Tùng, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
25004 CAO ĐÌNH CỰU 20/6/1945 16/11/1968 Xã Trung Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Nhà hát Tuồng Việt Nam - Bộ Văn hoá
25005 NGUYỄN THỊ CHÁU 8/10/1950 Thôn Hợp Quyết Thắng, xã Tràng Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
25006 NGUYỄN SỸ CHẮT 21/10/1949 3/5/1975 Xã Thanh Lương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Ty Thuỷ lợi tỉnh Hà Tĩnh
25007 LÊ VĂN CHẤN 10/11/1952 18/1/1975 Xóm Minh Sơn, xã Hội Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Nhà máy Dụng cụ số 1, khu Đống Đa, TP Hà Nội
25008 ĐẶNG QUANG CHẤT 22/12/1947 18/5/1974 HTX Tứ Yên, xã Nam Kim, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Bưu điện Thanh Trương tỉnh Nghệ An
25009 HOÀNG NGỌC CHẤT 7/7/1950 12/11/1970 Xóm Cầu, xã Diễm Lợi, huyện Diễm Châu, tỉnh Nghệ An Tổng cục Bưu điện - Cục Bưu điện TW
25010 NGUYỄN ĐÌNH CHẤT 20/11/1947 11/2/1970 HTX Đông Nghĩa, xã Hưng Nghĩa, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
25011 NGUYỄN HỮU CHẤT 9/9/1943 2/2/1975 HTX Đại Thắng, xã Lạng Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Lâm trường Quỳ Châu - Công ty Lâm nghiệp Sông Hiếu tỉnh Nghệ An
25012 NGUYỄN THẾ CHẤT 8/4/1951 23/7/1973 Xóm Hồ Đình, xã Thanh Tường, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường công nhân kỹ thuật 3 tỉnh Bắc Thái
25013 NGUYỄN THỊ CHẤT 16/11/1951 Xã Hùng Tiến, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Trường Trung học Tài chính
25014 NGUYỄN THỊ NGỌC CHẤT 11/12/1944 6/5/1975 Xóm Tân Vinh, xã Vinh Tân, thị xã Vinh, tỉnh Nghệ An Nhà máy Cơ khí Vinh, Nghệ An
25015 TĂNG VĂN CHẤT 7/7/1939 Xã Yên Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Xí nghiệp Đá - Ty Thuỷ lợi, tỉnh Vĩnh Phú
Đầu ... [475] [476] [477][478] [479] [480] [481]... Cuối
Trang 478 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội