Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
24716
|
NGUYỄN TẤN TRỌNG
|
10/4/1943
|
9/9/1967
|
Xóm Phúc Lộc, xã Yên Thịnh, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Hà
|
Ty Bưu điện truyền thanh tỉnh Tuyên Quang
|
24717
|
NGUYỄN VĂN TRỌNG
|
1934
|
0/5/1973
|
Xã Nam Chấn, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Hà
|
|
24718
|
VŨ ĐẮC TRỌNG
|
9/10/1944
|
25/3/1975
|
Xã Đại An, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Hà
|
Nông trường Quốc doanh Lam Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
24719
|
BÙI QUANG TRUNG
|
2/3/1942
|
|
Xã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Nam Hà
|
|
24720
|
ĐẶNG QUANG TRUNG
|
16/2/1951
|
1974
|
Thôn Dương Thành, xã Thành Lợi, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Hà
|
Công ty xây lắp cơ giới - Cục Kiến thiết cơ bản và trang thiết bị - Bộ Nội thương
|
24721
|
ĐỖ QUANG TRUNG
|
20/2/1946
|
1970
|
Hợp tác xã Bắc Trung, xã Trực Cường, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Hà
|
Đội Cầu 305 của Công ty Cầu 7
|
24722
|
NGÔ QUANG TRUNG
|
0/11/1940
|
|
Thôn Ngô Xá, xã Yên Bằng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Hà
|
|
24723
|
NGUYỄN HỒNG TRUNG
|
0/5/1946
|
31/5/1974
|
Xóm An Ninh, xã Trực Cường, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Hà
|
Đội Thanh niên xung phong 25, Ban Xây dựng 67
|
24724
|
NGUYỄN QUANG TRUNG
|
15/8/1945
|
8/2/1971
|
Xóm Kỳ Hưng, xã Nghĩa Thịnh, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Hà
|
Đội II Công ty Công trình thuộc Tổng cục Bưu điện Việt Nam - Hà Nội
|
24725
|
NGUYỄN QUANG TRUNG
|
3/3/1949
|
1975
|
Xã Tiến Thắng, huyện Duy Tiên, tỉnh Nam Hà
|
Việt Nam Thông tấn xã
|
24726
|
NGUYỄN TIẾN TRUNG
|
12/9/1943
|
26/11/1974
|
Xã Xuân Hồng, huyện Xuân Thủy, tỉnh Nam Hà
|
Viện Thú y Trung ương
|
24727
|
NGUYỄN VĂN TRUNG
|
1930
|
2/5/1975
|
Xã Trực Bình, huyện Nam Ninh, tỉnh Nam Hà
|
Trường Bưu điện huyện Nam Ninh, tỉnh Nam Hà
|
24728
|
HOÀNG MẠNH TRỮ
|
2/3/1939
|
18/12/1973
|
Xã Nam Trực, huyện Thái Sơn, tỉnh Nam Hà
|
Xí nghiệp Đại tu thuộc Công ty Cơ giới Nông nghiệp thành phố Hải Phòng
|
24729
|
TRẦN XUÂN TRỮ
|
11/12/1944
|
6/12/1973
|
Xã Giao An, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Hà
|
Đoàn Điều tra 5 thuộc Cục Điều tra Quy hoạch, tỉnh Tuyên Quang
|
24730
|
LÊ XUÂN TRƯNG
|
5/6/1931
|
10/1/1973
|
Xã Thanh Tâm, huyện Thanh Liêm, tỉnh Nam Hà
|
Ty Bưu điện tỉnh Nam Hà
|
24731
|
HÀ TIẾN TRƯỜNG
|
20/2/1949
|
11/6/1973
|
Xã Yên Đồng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Hà
|
Xưởng Truyền thanh thuộc Ty Thông tin, tỉnh Nam Hà
|
24732
|
LÊ VĂN TRƯỜNG
|
1953
|
|
Xã Nghĩa Tân, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Hà
|
|
24733
|
MAI XUÂN TRƯỜNG
|
20/11/1938
|
11/1/1975
|
Xã Xuân Nghĩa, huyện Xuân Thủy, tỉnh Nam Hà
|
Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng thuộc Bộ Tài chính
|
24734
|
NGUYỄN ĐỨC TRƯỜNG
|
14/7/1950
|
20/2/1970
|
Thôn Yên Hoà, xã Mộc Bắc, huyện Duy Tiên, tỉnh Nam Hà
|
Ty Bưu điện Cao Bằng
|
24735
|
NGUYỄN QUỐC TRƯỜNG
|
23/3/1939
|
25/1/1969
|
Thôn Mai, xã Mỹ Thắng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Hà
|
Trường cấp II Vĩnh Quỳnh, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
|
24736
|
TRẦN VĂN TRƯỜNG
|
0/8/1938
|
27/2/1968
|
Xóm 2, xã Nhân Hoà, huyện Lý Nhân, tỉnh Nam Hà
|
Trường Kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
|
24737
|
PHẠM VĂN TRƯỞNG
|
23/9/1950
|
0/2/1973
|
Thôn An Lạc, xã Yên Hồng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Hà
|
|
24738
|
NGUYỄN VĂN TRƯỞNG
|
27/12/1947
|
17/5/1975
|
Xã An Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Nam Hà
|
Phòng Bưu điện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
|
24739
|
ĐỖ NGỌC UÂN
|
20/1/1954
|
1/8/1974
|
Xóm Trung Xuân Hoà, xã Hải Vân, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Hà
|
Trường Cơ khí Nghiệp vụ Nam Hà
|
24740
|
HÀ DUY UẨN
|
13/5/1951
|
6/7/1973
|
Thôn Xỉ Nhuế, xã Yên Đồng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Hà
|
Trường cấp I xã Yên Phúc, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Hà
|
24741
|
NGHIÊM CÔNG UẨN
|
12/12/1949
|
25/2/1968
|
Làng Thịnh Đại, xã Đại Cường, huyện Kim Bảng, tỉnh Nam Hà
|
Cục Địa chính - Tổng cục Bưu điện Truyền thanh
|
24742
|
TRẦN VĂN UẤN
|
1940
|
12/4/1972
|
Thôn An Nhân, xã Hải Toàn, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Hà
|
Đội chiếu bóng 141 Hải Hậu - Sở Văn hoá Thông tin Nam Hà
|
24743
|
TRƯƠNG VĂN ÚC
|
10/12/1951
|
22/2/1973
|
Xã Yên Xá, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Hà
|
Xí nghiệp Vận tải hàng hoá số 6
|
24744
|
NGUYỄN TUẤN UÔNG
|
26/1/1941
|
16/9/1973
|
Thôn Yên Xá, xã Thanh Tuyền, huyện Thanh Liêm, tỉnh Nam Hà
|
Trường cấp II Quỳnh Lương, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
|
24745
|
VŨ XUÂN ÚT
|
8/3/1952
|
12/12/1974
|
Thôn Thị Nội, xã Chuyên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Nam Hà
|
Công ty Xây dựng Thuỷ lợi III - Bộ Thuỷ lợi
|
24746
|
ĐOÀN QUANG UÝ
|
7/7/1949
|
20/9/1973
|
Thôn Cân Trại, xã Trung Lương, huyện Bình Lục, tỉnh Nam Hà
|
Phòng Giáo dục, huyện Bình Lục, tỉnh Nam Hà
|
24747
|
ĐỖ THANH UYÊN
|
29/3/1952
|
1/4/1975
|
HTX Nguyễn Phú, xã Nam Điền, huyện Nam Ninh, tỉnh Nam Hà
|
Việt Nam Thông tấn xã
|
24748
|
PHẠM NGỌC UYỂN
|
22/12/1940
|
14/9/1973
|
Thôn Bình Hải, xã Nghĩa Phú, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Hà
|
Trường Bồi dường Bổ túc Văn hoá Nam Hà
|
24749
|
PHẠM VĂN UYẾN
|
27/12/1943
|
10/2/1971
|
Thôn Đào Lạng, xã Nghĩa Thái, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Hà
|
Trại Lúa Đông cơ - Ty Nông nghiệp tỉnh Thái Bình
|
24750
|
ĐẶNG SỸ Ư
|
26/5/1939
|
21/12/1965
|
Xóm 14, xã Xuân Thượng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Hà
|
Trường Đại học Y khoa Hà Nội
|
24751
|
NGUYỄN TAM ƯỞNG
|
6/10/1935
|
23/3/1973
|
Thôn Thượng Nông, xã Nam Minh, huyện Nam Ninh, tỉnh Nam Hà
|
Ty Giáo dục tỉnh Nam Hà
|
24752
|
TRẦN TRUNG VÀN
|
8/6/1949
|
7/5/1975
|
Xóm 3, xã Hải Cát, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Hà
|
Phòng Bưu điện huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
|
24753
|
LÃ XUÂN VẠN
|
14/4/1950
|
13/2/1973
|
Xóm Trầm Phương, xã Yên Phương, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Hà
|
Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Bộ tổng Tham mưu
|
24754
|
PHẠM KIM VANG
|
15/2/1950
|
2/12/1968
|
Xóm Thanh Nội, xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Nam Hà
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật - Viện sốt Ký sinh trùng và côn trùng
|
24755
|
HOÀNG VĂN VÀNG
|
2/9/1957
|
22/7/1974
|
Thôn Hoàn Dương, xã Mộc Bắc, huyện Duy Tiên, tỉnh Nam Hà
|
Chi cục Máy Nông nghiệp Nam Hà
|
24756
|
ĐÀO ĐÌNH VĂN
|
2/1/1948
|
|
Xã Ngô Khê, huyện Bình Lục, tỉnh Nam Hà
|
Viện nghiên cứu Lâm nghiệp
|
24757
|
NGYỄN QUỐC VĂN
|
17/8/1951
|
11/2/1970
|
Thôn Vạn Phúc, xã Yên Thành, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Hà
|
Trường Kĩ thuật Bưu điện Truyền thanh Nam Hà
|
24758
|
VŨ VĂN
|
0/5/1924
|
20/2/1969
|
Thôn Thượng, xã Nam Hải, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Hà
|
Nông trường Quốc Khánh Khánh 2/9 huyện Yên Thủy - tỉnh Hòa Bình
|
24759
|
ĐỖ ĐỨC VÂN
|
12/8/1936
|
30/9/1971
|
Xã Bồ Hưng, huyện Lý Nhân (Nam Sang), tỉnh Nam Hà
|
Trường Đại học Y khoa Hà Nội
|
24760
|
ĐOÀN THỊ VÂN
|
0/7/1950
|
15/10/1969
|
Xã Nghĩa Châu, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Hà
|
Viện Sốt rét Ký sinh trùng và Côn trùng
|
24761
|
LƯU THỊ VÂN
|
24/2/1954
|
|
Thôn Hạ, xã Nam Xá, huyện Nam Ninh, tỉnh Nam Hà
|
|
24762
|
NGUYỄN HẢI VÂN
|
29/8/1951
|
26/1/1970
|
Thôn An Liêu, xã Yên Nghĩa, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Hà
|
Trường Kĩ thuật Bưu điện Nam Hà
|
24763
|
NGUYỄN NGỌC VÂN
|
25/7/1952
|
1971
|
Thôn Hồng Thái, xã Nam Trung, huyện Nam Ninh, tỉnh Nam Hà
|
K27 - Cục Bưu điện TW
|
24764
|
NGUYỄN THỊ VÂN
|
30/6/1953
|
3/12/1973
|
Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Hà
|
Đoàn Văn công giải phóng
|
24765
|
PHAN THỊ KHÁNH VÂN
|
1/10/1955
|
3/12/1973
|
Thôn Hoàng Ba, xã Nhân Thịnh, huyện Lý Nhân, tỉnh Nam Hà
|
Đoàn cải lương Nam Bộ
|