Ngày:8/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
24212 PHẠM THỊ PHƯƠNG 7/8/1951 1974 Xã Hải Nam. huyện Hải Hậu , tỉnh Nam Hà Trường Trung cấp Kế toán tỉnh Nam Hà
24213 PHẠM VĂN PHƯƠNG 1950 Xã Yên Nghĩa, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Hà
24215 TRƯƠNG THỊ HỒNG PHƯƠNG 2/9/1953 1/11/1974 Xã Trác Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Nam Hà Vụ I - Bộ Y tế Hà Nội
24216 VŨ ĐỨC PHƯƠNG 3/3/1938 10/11/1970 Thôn Bái Dương, xã Nam Dương, huyện Nam Nịnh, tỉnh Nam Hà Phòng Nông nghiệp huyện Nam Ninh, tỉnh Nam Hà
24217 VŨ XUÂN PHƯƠNG 10/1/1940 Xã Nam Long, huyện Nam Ninh, tỉnh Nam Hà
24218 VŨ THỊ PHƯƠNG QÚI 27/7/1948 28/2/1968 Thôn Lạc Tràng, xã Tiên Hoà, huyện Duy Tiên , tỉnh Nam Hà Ty Bưu điện Nam Hà
24219 BÙI MINH QUẢN 21/12/1940 23/3/1973 Thôn Khả Phong, xã Khả Phong, huyện Kim Bảng , tỉnh Nam Hà Phòng Giáo dục Lý Nhân tỉnh Nam Hà
24220 VŨ TRỌNG QUÁN 8/12/1947 1973 Thô Quỳ Trại, xã Trực Hưng, huyện Nam Định, tỉnh Nam Hà Lâm trường Sơn Dương tỉnh Tuyên Quang
24221 BÙI VĂN QUANG 6/6/1950 Thôn Ba, xã Quang Trung, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Hà Trường cấp 2, xã Kinh Thái, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Hà
24222 ĐINH VĂN QUANG 27/12/1955 1975 Xã Đông Lí, huyện Lý Nhân, tỉnh Nam Hà Xí nghiệp Chế biến Lâm sản tỉnh Tuyên Quang
24223 ĐỖ KIM QUANG 19/5/1940 20/1/1975 Thôn Nghè Thường, xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Nam Hà Ty Xây dựng tỉnh Nam Hà
24224 HOÀNG VĂN QUANG 14/4/1950 9/4/1973 Xã Lộc Hà, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Hà Nông trường Sông Bôi, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hỏa Bình
24225 NGUYỄN VĂN QUANG 26/9/1946 28/2/1975 Hợp tác xã Tân Khang, xã Trực Thuận, huyện Nam Ninh, tỉnh Nam Hà Trường phổ thông cấp 2 xã Trực Thuận, huyện Nam Ninh, tỉnh Nam Hà
24226 PHẠM VĂN QUANG 19/8/1955 12/4/1975 Xã Hải Anh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Hà Ty Lương thực tỉnh Nam Hà thuộc Bộ Lương thực và Thực phẩm
24227 VŨ HÀO QUANG 19/4/1952 15/5/1974 Xã Trực Mỹ, huyện Nam Định, tỉnh Nam Hà Trường Trung học Thủy lợi Trung ương
24228 VŨ HỒNG QUANG 15/5/1945 10/5/1974 Xã Xuân Thượng, huyện Xuân Thủy, tỉnh Nam Hà Ty Thủy lợi tỉnh Hà Bắc
24229 MAI XUÂN QUẢNG 15/2/1934 17/8/1970 Thôn Lộng Khê, xã Trực Định, huyện Nam Ninh, tỉnh Nam Hà Trường Dược trung ương
24230 PHẠM HỒNG QUẢNG 1940 Xã Giao Bình, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Hà
24231 PHẠM VĂN QUẢNG 5/1/1944 10/11/1970 Thôn Sở, xã Thanh Tâm, huyện Thanh Liêm, tỉnh Nam Hà Ty Nông nghiệp tỉnh Hà Nam
24232 TRẦN ĐÌNH QUẢNG 25/12/1936 3/9/1973 Thôn Phù Long, Khu 8, tp Nam Định, tỉnh Nam Hà Trường Cấp III thuộc Ty Giáo dục tỉnh Nam Hà
24233 TRẦN ĐỨC QUẢNG 11/7/1945 3/3/1975 Xã Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Nam Hà Phòng Khai thác Bưu chính thuộc Bưu điện tỉnh Nghĩa Lộ
24234 TRỊNH MINH QUẢNG 8/6/1949 1/11/1972 Xóm I, xã Tràng An, huyện Bỉnh Lục, tỉnh Nam Hà Ty Bưu điện tỉnh Hà Giang
24235 ĐOÀN MẠNH QUÂN 12/6/1947 10/12/1974 Xã Đức Lý, huyện Lý Nhân , tỉnh Nam Hà Đội Cơ giới 5 Công ty Quản lý máy 253 huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
24236 VŨ TIẾN QUÂN 24/4/1956 29/12/1974 Thôn Nguyễn, xã Tiên Nội, huyện Duy Tiên, tỉnh Nam Hà Trường công nhân cơ khí Nông nghiệp 3, tỉnh Hoà Bình - Uỷ ban Nông nghiệp Trung ương
24237 NGUYỄN VĂN QUẤT 1/3/1936 20/9/1971 Thôn Tổ Ốc, xã Nhân Hưng, huyện Lý Nhân, tỉnh Nam Hà Phòng Nông nghiệp huyện Lý Nhân, tỉnh Nam Hà
24238 NGUYỄN XUÂN QUẤT 10/7/1951 5/10/1971 Xã Tiên Hương, huyện Duy Tiên, tỉnh Nam Hà Cty Kiến trúc I - Đường sắt Gia Lâm học tại trường Trung học Nghiệp vụ Kiến trúc
24239 ĐẶNG QUANG QUẾ 30/8/1956 4/1/1975 Khu 1, xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Nam Hà Trường cơ khí 3 huyện Lạc Thuỷ, tỉnh Hoà Bình
24240 NGUYỄN TRỌNG QUẾ 6/1/1941 1971 Thôn An Tố, xã Yên Bình, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Hà Ty Thủy lợi Nam Hà
24241 VŨ ĐỨC QUẾ 20/6/1951 9/3/1975 Thôn Vân Kênh, xã Trác Bút, huyện Duy Tiên, tỉnh Nam Hà Xưởng Công trình I thuộc Công ty Gang thép tỉnh Thái Nguyên
24242 NGUYỄN VĂN QUỐC 20/7/1951 16/12/1974 Xóm 14, xã Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Nam Hà Đội xe 1 - Xí nghiệp Vận tải 1- Công ty Vật tư vận tải - Bộ Cơ khí Luyện kim
24243 NGUYỄN DUY QUY 16/3/1954 7/5/1975 Xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Nam Hà Độ Cơ giới 20 thuộc Công ty Xây dựng 3 thuộc Bộ Thuỷ lợi
24244 CAO XUÂN QUÝ 12/2/1947 17/7/1974 Xã Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Nam Hà Công ty Thiết bị xếp dỡ - Cục Vận chuyển
24245 ĐINH VĂN QUÝ 15/2/1954 29/7/1974 Đội 20, xã Giao An, huyện Xuân Thuỷ, tỉnh Nam Hà Trường Cơ khí Nghiệp vụ Nam Hà
24246 LÊ NGỌC QUÝ 20/10/1946 30/1/1974 Xóm 1, xã Hải Cát, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Hà Nhà máy Cơ khí chế tạo 19/3 Văn Điển, Hà Nội
24247 NGUYỄN ĐỨC QUÝ 12/9/1953 7/3/1974 Thôn Mỹ, xã Nam Hải, huyện Nam Ninh, tỉnh Nam Hà Công ty Xây lắp huyện Kim, tỉnh Bắc Thái
24248 NGUYỄN THỊ QUÝ 9/6/1952 15/2/1975 Xã Phụ Long, huyện Mỹ Lộc , tỉnh Nam Hà Trường Cán bộ Y tế Đồng bằng tỉnh Nghệ An
24249 NGUYỄN VĂN QUÝ 5/1/1953 Xóm 4, thôn 1, xã Hải Anh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Hà
24250 TRẦN VĂN QUÝ 1918 Thôn Trân Châu, xã Kim Bằng, huyện Kim Bảng, tỉnh Nam Hà
24251 TRẦN VĂN QUÝ 15/9/1924 17/2/1975 Thôn Đồng Quỹ, xã Nghĩa Hồng, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Hà Hợp tác xã mua bán Nghĩa Hồng, Nghĩa Hưng, Nam Hà
24252 ĐỖ XUÂN QUYỂN 5/2/1952 Thôn Đức Mộ, xã Nguyễn Uý, huyện Kim Bảng, tỉnh Nam Hà
24253 NGUYỄN HỮU QUYỀN 8/4/1940 23/3/1973 Xã Nghĩa Tân, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Hà Phòng Giáo dục huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Hà
24254 NGUYỄN TRỌNG QUYẾN 21/11/1950 21/3/1975 Xã Trực Thành, huyện Nam Ninh, tỉnh Nam Hà Trường Đào tạo công nhân kỹ thuật vật tư - Bộ Vật tư
24255 NGUYỄN VĂN QUYỂN 20/1/1955 1/8/1974 Thôn Du Mỹ, xã Chuyên Nội, huyện Duy Tiên, tỉnh Nam Hà Cục máy Nông nghiệp tỉnh Nam Hà
24256 TRẦN TẤT QUYỀN 20/7/1946 15/5/1974 Xã Ngọc Lũ, huyện Bình Lục, tỉnh Nam Hà Xí nghiệp chế biên Lương thực - Ty Lương thực tỉnh Hoà Bình
24257 TRẦN VĂN QUYẾN 10/10/1950 8/2/1971 Thôn Trung, xã Đinh Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Nam Hà K27 - CP16 - Hà Nội
24258 ĐOÀN HUY QUYẾT 3/3/1953 12/5/1973 Xã Nhân Nghĩa, huyện Lý Nhân , tỉnh Nam Hà Trường Lái xe số II, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
24259 LẠI VĂN QUYẾT 12/6/1955 1/8/1974 Thôn Bằng Khê, xã Liêm Chung, huyện Thanh Liêm, tỉnh Nam Hà Trường Cơ khí nghiệp vụ tỉnh Nam Hà
24260 LÊ VĂN QUYẾT 1947 Xã Thái Sơn, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Hà
24261 ĐỖ VĂN QUỲNH 20/7/1947 2/4/1968 Thôn Lệ Thuỷ, xã Thành Công, huyện Duy Tiên, tỉnh Nam Hà Cục điện chính - Tổng cục Bưu điện
24262 LÊ ĐÌNH QUỲNH 15/8/1949 24/9/1972 Xã Mỹ Thuận, ngoại thành Nam Định, tỉnh Nam Hà Trường Phổ thông cấp I Mỹ Thuận, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
Đầu ... [460] [461] [462][463] [464] [465] [466]... Cuối
Trang 463 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội