Ngày:7/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
23712 NGUYỄN THẾ HƯNG 5/10/1944 Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Hà Trường cấp II Nguyễn Văn Cừ, TP Nam Định, Nam Hà
23713 VŨ XUÂN HƯNG 10/4/1953 0/4/1972 Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Hà Trường Điện ảnh Việt Nam
23714 VŨ XUÂN HƯNG 3/8/1952 11/12/1974 Xã Trực Đạo, huyện Nam Ninh, tỉnh Nam Hà Trường Công nhân Cơ khí Nông nghiệp I TW
23715 ĐINH THỊ LAN HƯƠNG 18/11/1948 Xã Yên Hưng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Hà
23716 NGUYỄN TIẾN HƯƠNG 2/6/1930 11/10/1971 Xã Ngô Khê, huyện Bình Lục, tỉnh Nam Hà Nhà máy Xay - Bộ Lương thực thực phẩm
23717 TRẦN THỊ HƯƠNG 21/6/1952 16/10/1972 Xã Mỹ Thăng, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Hà Trường Trung cấp Y dược Nam Hà
23718 ĐỖ THỊ HƯỜNG 10/10/1954 31/10/1974 Xóm 4, xã Hải Thành, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Hà Ngân hàng Hải Hâu, Nam Hà
23719 HOÀNG ĐỨC HƯỚNG Xã Thành Lợi, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Hà
23720 NGUYỄN HẢI HƯỚNG 6/6/1948 Xã Nam Bình, huyện Nam Ninh, tỉnh Nam Hà Trường Bồi dưỡng viên hệ trung học hoàn chỉnh Nam Mỹ, tỉnh Nam Hà
23721 NGUYỄN THỊ HƯỞNG 5/8/1949 12/11/1970 Xã Thanh Hương, huyện Thanh Liêm, tỉnh Nam Hà Trường Trung học chuyên nghiệp dược - Bộ Y tế
23722 VŨ ĐÌNH HƯỞNG 11/1/1954 2/8/1974 Thôn Tưởng Loát, xã Yên Trị, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Hà Trường Cơ khí Nghiệp vụ Nam Hà
23723 TRẦN ĐỨC HỮU 8/8/1947 13/2/1973 Xã Nhân Hòa, huyện Lý Nhân, tỉnh Nam Hà Cục 96 Văn phòng Trung ương
23724 ĐẶNG VĂN HÝ 12/3/1949 19/9/1973 Thôn Liên Tỉnh, xã Nam Trung, huyện Nam Ninh, tỉnh Nam Hà Bệnh viện huyện Tân Lục, tỉnh Hoà Bình
23725 HOÀNG DUY KỀN 10/10/1949 19/9/1973 Xã Yên Khánh, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Hà Trạm chống lao - Ty Y tế Hoà Bình
23726 NGUYỄN THÀNH KIỂM 17/7/1955 10/7/1974 Xã Quang Trung, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Hà Xí nghiệp Vận tải Số 24 Kim Anh, tỉnh Vĩnh Phú
23727 PHẠM VĂN KIỀM 10/3/1922 7/2/1966 Thôn Trung Thương, xã Trác Bút, huyện Duy Tiên, tỉnh Nam Hà Ban Nông nghiệp - tỉnh Nam Hà
23728 VŨ MỘNG KIÊM 19/10/1941 4/10/1971 Xã Nam Đồng, huyện Nam Ninh, tỉnh Nam Hà Viện Khoa học Nông nghiệp thuộc Uỷ ban Nông nghiệp TW
23729 DƯƠNG VĂN KIÊN 9/2/1946 18/2/1970 Thôn Phương Xá, xã Đồng Hoá, huyện Kim Bảng, tỉnh Nam Hà Vụ I - Bộ Y tế
23730 HOÀNG TRUNG KIÊN 11/11/1939 1969 Xã Yên Thành, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Hà
23731 NGUYỄN XUÂN KIỀN 7/7/1946 27/2/1968 Xóm Lâm Thọ, xã Giao Lâm, huyện Giao Thuỷ, tỉnh Nam Hà Trường huấn luyện kỹ thuật - Cục Kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
23732 TRẦN KHẮC KIÊN 23/12/1943 5/5/1975 Xóm 2, xã Thọ Nghiệp, huyện Xuân Thuỷ , tỉnh Nam Hà Phòng Lương thực Xuân Thuỷ, tỉnh Nam Hà
23733 NGUYỄN ĐÌNH KIM 12/4/1945 1/7/1974 Xã Yên Phong, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Hà Công ty Quản lý máy 253 - Cục công trình 1
23734 VŨ ĐÌNH KIM 7/8/1952 2/5/1972 Xã Nam Ninh, huyện Nam Ninh, tỉnh Nam Hà Công ty Vật tư, Bộ Cơ khí luyện Kim
23735 ĐẶNG NGỌC KINH 18/2/1958 Xóm Hòa Vượng, thôn Hưng Đế, xã Nam Hoa, huyện Nam Ninh, tỉnh Nam Hà Đội Điều tra 17 Yên Bái
23736 ĐẶNG VĂN KÍNH 11/2/1946 11/6/1973 Thôn Trung Khánh Hạ, xã Thái Sơn, huyện Nam Ninh, tỉnh Nam Hà Ty Thông tin Nam Hà
23737 TRẦN THẾ KÌNH 2/9/1945 25/1/1969 Thôn Lý Nhân, xã Nhân Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Nam Hà Trường Phổ thông Cấp II Hoà Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Nam Hà
23738 ĐỖ ĐÌNH KÔN 1/1/1950 1/8/1974 Thôn Thuận Đức, xã Nguyễn Uý, huyện Kim Bảng, tỉnh Nam Hà Đội 2, Xí nghiệp xây dựng Nông nghiệp III, huyện Từ Liêm, Hà Nội
23739 NGUYỄN VĂN KỲ 2/1/1956 30/7/1974 Thôn An Khoái, xã Bối Cầu, huyện Bình Lục, tỉnh Nam Hà Trường Cơ khí Nghiệp vụ tỉnh Nam Hà
23740 VĂN XUÂN KỲ 7/8/1956 30/2/1974 Thôn Vĩnh Tứ, xã Quế Sơn, huyện Bình Lục, tỉnh Nam Hà Trường Cơ khí Nghiệp vụ tỉnh Nam Hà
23741 VŨ HỮU KỲ 4/10/1952 11/2/1970 Xóm Cầu, xã Trung Lương, huyện Bình Lục, tỉnh Nam Hà K27 Cp16 Hà Nội
23742 ĐỖ XUÂN KÝ 10/10/1954 1/1/1973 Thôn Cựu Hào, xã Vĩnh Hào, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Hà C7 Trường Lái xe Quân khu Việt Bắc
23743 PHẠM VĂN KÝ 20/10/1920 Thôn 57, xã Trực Thái, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Hà Công ty Bán buôn Thủy sản cấp I
23744 PHAN VĂN KÝ 8/10/1955 1/8/1974 Xóm 16, xã Giao Bình, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Hà Trường Cơ khí Nghiệp vụ Nam Hà
23745 TRẦN ĐỨC KÝ 2/9/1940 2/5/1968 Xóm 1, thôn 3, xã Nam Giang, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Hà (Nam Định) Ngân hàng Nhà nước huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
23746 TRẦN XUÂN KÝ 23/1/1948 7/10/1971 Thôn Phú Ốc, xã Lộc Hòa, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Hà Nhà máy Dệt Nam Định
23747 NGUYỄN MINH KHA 21/3/1947 1/3/1974 Thôn Ba, xã Nam Giang, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Hà Công ty Đại tu Đường bộ 101 Thanh Trì TP Hà Nội
23748 PHẠM ĐĂNG KHA 10/1/1950 Thôn Ngọc Giả, xã Trực Đạo, huyện Nam Ninh, tỉnh Nam Hà
23749 TRẦN MINH KHA 30/10/1950 25/1/1974 Xã Trực Khang, huyện Nam Ninh, tỉnh Nam Hà Trường Mỹ Xá ngoại thành TP Nam Định, tỉnh Nam Hà
23750 TRẦN SỸ KHẢI 1/5/1943 19/9/1973 Xã Lộc Hoà, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Hà Trường Phổ thông Cấp II xã Đại An, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Hà
23751 NGUYỄN VĂN KHẢN 30/3/1956 26/7/1974 Xã Hải Phương, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Hà Đội máy kéo huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Hà
23752 NGÔ XUÂN KHANG 10/3/1953 2/5/1975 Thôn Đồng Lư, xã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Nam Hà Công ty Xây dựng Thuỷ lợi 2 xã Tân Cương, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Bắc Thái
23753 NGUYỄN THỊ MINH KHANG 30/8/1950 12/9/1973 Xã Nam Quang, huyện Nam Ninh, tỉnh Nam Hà Trường Cấp II Đỗ Động, Thanh Oai, tỉnh Hà Tây
23754 TRẦN HỮU KHANG 1943 25/9/1971 Xóm 7, thôn Đồng Yên, xã Hồng Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Nam Hà Phòng Nông nghiệp huyện Lý Nhân, tỉnh Nam Hà
23755 PHẠM VĂN KHÁNG 6/10/1947 1/3/1974 Thôn Xổi Trì, xã Nam Long, huyện Nam Ninh, tỉnh Nam Hà Đội 64 - Công ty Đại tu Đường bộ 101 TP Hà Nội
23756 VŨ HÙNG KHÁNG 22/2/1953 30/7/1974 Thôn Lý Nhân, xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Hà Chi cục Máy kéo tỉnh Nam Hà
23757 LẠI THỊ KHANH 18/8/1950 6/5/1975 Thôn Chằm, xã Liêm Thuận, huyện Thanh Liêm, tỉnh Nam Hà Trung tâm bưu chính và PHBC - Ty Bưu điện tỉnh Lào Cai
23758 NGUYỄN MINH KHANH 23/12/1932 10/12/1974 Thôn Đồng Côi, xã Nam Giang, huyện Nam Ninh, tỉnh Nam Hà Cục Hải quan TP Hải Phòng
23759 TRẦN THỊ KIM KHANH 16/9/1949 15/2/1974 TP Nam Định, tỉnh Nam Hà Bệnh viện Bố Trạch tỉnh Quảng Bình
23760 HOÀNG VĂN KHÁNH 7/12/1949 7/5/1975 Thôn Phương Đàn, xã Lê Hồ, huyện Kim Bảng, tỉnh Nam Hà Ty Bưu điện Lạng Sơn
23761 TRẦN QUỐC KHÁNH 2/9/1955 10/4/1975 Thôn Lưu Giáo, xã Tượng Lĩnh, huyện Kim Bảng, tỉnh Nam Hà Trường Cấp I xã Minh Đức, huyện Việt Yên, tỉnh Hà Bắc
Đầu ... [450] [451] [452][453] [454] [455] [456]... Cuối
Trang 453 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội