Ngày:6/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
23160 NGUYỄN XUÂN CẦN 10/7/1947 20/10/1972 Xóm Kiên Thành, xã Nghĩa Lợi, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Hà Đài Điện báo - Ty Bưu điện - Hà Tĩnh
23161 PHAN VĂN CẨN 1/1/1946 22/12/1971 Xóm 1, thôn Văn Giáo, xã Nghĩa Hùng, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Hà Cục Vận tải đường biển, Bộ Giao thông vận tải Hải Phòng
23162 TRẦN TRỌNG CẦN 15/12/1952 0/2/1973 Xóm Bườm, xã Mỹ Thắng, ngoại thành Nam Định, tỉnh Nam Hà Việt Nam Thông tấn xã
23163 NGUYỄN HUY CẬN 5/8/1952 24/9/1972 Thôn Đồng An, xã La Sơn, huyện Bình Lục, tỉnh Nam Hà Trường cấp I xã Quế Sơn, huyện Bình Lục, tỉnh Nam Hà
23164 BÙI ANH CẤP 20/6/1951 1971 Thôn Phú Lợi, xã Thành Lợi, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Hà Công ty kiến trúc Đường sắt
23165 BÙI HUY CẤP 20/6/1951 5/10/1971 Thôn Trại Nội, xã Thành Lợi, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Hà Công ty Kiến trúc Đường sắt I - Bộ Giao thông Vận tải
23166 ĐỖ THỊ CỐM 1/8/1949 21/8/1968 Xóm Cây, thôn Trung, xã Nam Xá, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Hà
23167 ĐỖ ĐÌNH CÔN 1/1/1950 29/7/1974 Thôn Thuận Đức, xã Nguyễn Uý, huyện Kim Bảng, tỉnh Nam Hà Xí nghiệp Xây dựng nông nghiệp III
23168 HOÀNG NGỌC CÔN 15/8/1928 10/3/1975 Xã Yên Phương, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Hà Phòng tổ chức - Ty lương thực tỉnh Nam Hà
23169 PHẠM VĂN CỔN 15/12/1940 25/9/1965 Xóm 15, thôn Nhân Thọ, xã Xuân Thọ, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Hà Trường Phổ thông Cấp III thị xã Thái Bình, tỉnh Thái Bình
23170 NGUYỄN THÀNH CÔNG 10/10/1950 8/2/1971 Thôn Phượng Trường, xã Thanh Thủy, huyện Thanh Liêm, tỉnh Nam Hà Ty Bưu điện Tuyên Quang
23171 PHẠM QUANG CÔNG 18/5/1956 10/12/1974 Thôn Hoà Trung, xã Tiên Nội, huyện Duy Tiên, tỉnh Nam Hà Trường lái máy kéo, Lạc Thuỷ, tỉnh Hoà Bình
23172 TRẦN THÀNH CÔNG 15/4/1944 1969 Thôn Vân Cát, xã Kim Thái, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Hà Trường Cao đẳng Mỹ thuật
23173 LÃ VĂN CỘNG 1/11/1936 Xã Hưng Công, huyện Bình Lục, tỉnh Nam Hà
23174 NGUYỄN QUỐC CƠ 19/10/1940 27/2/1968 Thôn Nguyễn Trung, xã Liêm Phong, huyện Thanh Liêm, tỉnh Nam Hà C25 - Cục Điện chính thành phố Hà Nội - Tổng cục Bưu điện
23175 NGUYỄN VĂN CƠ 23/7/1955 8/5/1975 Đội 5 HTX Tường Bãi, xã Trác Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Nam Hà Công ty Xây dựng Thuỷ lợi 3 - Bộ Thuỷ lợi
23176 VŨ ĐẠT CƠ 9/5/1946 Xóm Bái, xã Trung Thành, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Hà
23177 ĐỖ THỊ CÚC 25/5/1953 7/5/1975 Thôn Tiên Đôn, xã Liêm Túc, huyện Thanh Liêm, tỉnh Nam Hà Đài C2 - Tổng cục Bưu điện
23178 LÊ XUÂN CÚC 1/12/1950 25/6/1973 Thôn Giao Hoà, xã Nam Cường, huyện Nam Ninh, tỉnh Nam Hà Trường Cấp I xã Nam Phong, huyện Nam Ninh, tỉnh Nam Hà
23179 LƯU THỊ CÚC 9/1/1952 31/11/1974 Thôn Đồng Lư, xã Nam Tân, huyện Nam Ninh, tỉnh Nam Hà Chi điểm Ngân hàng huyện Nam Ninh, tỉnh Nam Hà
23180 TRẦN THỊ CÚC 18/9/1948 20/2/1970 Thôn Thị Châu, xã Nam Dương, huyện Nam Ninh, tỉnh Nam Hà Đài báo thoại Bưu điện TP Hải Phòng
23181 NGUYỄN ĐÌNH CUNG 20/11/1946 20/12/1974 Xóm 6, xã Chân Hồng, huyện Lý Nhân, tỉnh Nam Hà Công ty Đường 773 - Cục công trình I - Bộ Giao thông Vận tải
23182 NGUYỄN VĂN CUNG 15/10/1952 20/7/1973 Thôn Thượng Mông, xã Nam Minh, huyện Nam Ninh, tỉnh Nam Hà Xí nghiệp vận tải Hàng hoá số 10 tỉnh Bắc Thái
23183 QUYỀN ĐÌNH CUỘC 7/7/1947 23/4/1973 Xã Định Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Nam Hà Sở Bưu điện Hải Phòng
23184 TỐNG XUÂN CUÔNG 1/9/1951 24/2/1972 Thôn Vũ Tiến, xã Nam Tân, huyện Nam Ninh, tỉnh Nam Hà K27 CP16 Hà Nội
23185 PHAN SƠN CUÔNG 15/4/1945 1/4/1972 Xã Yên Nghĩa, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Hà Trường Bồi dưỡng TW - Bộ Giáo dục
23186 NGUYỄN VĂN CƯ 0/7/1929 24/6/1975 Xã Hải Giang, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Hà Ngân hàng huyện Lý Nhân, tỉnh Nam Hà
23187 LÊ THỊ CỪ 1/12/1952 1976 Thôn Giang Nam, xã Yên Đồng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Hà
23188 NGUYỄN THUÝ CỪ 7/11/1948 18/5/1975 Xã Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Nam Hà Sở Quản lý Điện và Phân phối II TP Hải Phòng
23189 LÊ TRỌNG CƯỚC 20/12/1948 26/2/1968 Thôn Đông Bắc, xã An Ninh, huyện Bình Lục, tỉnh Nam Hà Cục Điện chính - Tổng cục Bưu điện truyền thanh
23190 NGUYỄN HỮU CƯỢC 15/7/1947 12/12/1974 Xã Yên Khánh, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Hà Công ty xây dựng Thuỷ lợi III - Bộ Thuỷ lợi
23191 ĐỖ XUÂN CƯƠNG 10/7/1955 2/8/1974 Khu 2, xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Nam Hà Xí nghiệp xây dựng Nông nghiệp II Lương Sơn, Hoà Bình
23192 HOÀNG KIM CƯƠNG 25/8/1951 26/3/1973 Thôn Hoàng Dương, xã Mộc Bắc, huyện Duy Tiên, tỉnh Nam Hà Công ty khai khoáng Cơ giới - Ủy ban nông nghiệp TW
23193 VŨ VĂN CƯƠNG 26/4/1945 31/10/1974 Thôn Phú Viên, xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Nam Hà Công ty xây dựng đường dây và trạm Hà Nội - Bộ Điện và Than
23194 ĐÀO ĐÌNH CƯỜNG 6/12/1940 26/2/1968 Thôn Thận Trai, xã Yên Nam, huyện Duy Tiên, tỉnh Nam Hà Đoạn đầu máy xe lửa Hà Nội thuộc Tổng cục Đường sắt
23195 ĐẶNG MẠNH CƯỜNG 17/1/1955 16/7/1974 Xã Lộc Hoà, ngoại thành Nam Định, tỉnh Nam Hà Trường Trung học Giao thông Vận tải Đường bộ huyện Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phú
23196 ĐẶNG VĂN CƯỜNG 8/4/1952 4/7/1975 Thôn Trung Sơn, xã La Sơn, huyện Bình Lục, tỉnh Nam Hà Ngân hàng Phong Thổ tỉnh Lai Châu
23197 LÊ KHẮC CƯỜNG 8/3/1943 4/4/1972 Làng Thạch Đại, xã Đại Cương, huyện Kim Bảng, tỉnh Nam Hà Trường Cao đẳng Mỹ Thuật, Hà Nội
23198 MAI XUÂN CƯỜNG 26/6/1951 26/4/1973 Số nhà 32 thị trấn Bùi Chu, xã Xuân Ngọc, huyện Xuân Thuỷ, tỉnh Nam Hà Đội khai hoang Cơ giới 1, Công ty khai hoang cơ giới, Bộ Nông Trường
23199 NGUYỄN ANH CƯỜNG 22/4/1949 12/6/1970 Thôn An Thái, xã Mỹ Thọ, huyện Bình Lục, tỉnh Nam Hà Trường Đại học Y khoa TP Hà Nội
23200 NGUYỄN VĂN CƯỜNG 20/1/1949 25/10/1974 Xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Nam Hà Ngân hàng Nhà nước thị xã Hà Nam, tỉnh Nam Hà
23201 PHẠM HỒNG CƯỜNG 19/9/1949 1973 Thôn Đắc Sở, xã Giao Châu, huyện Xuân Thủy, tỉnh Nam Hà Trường cấp III Giao Lâm - Phòng Giáo dục huyện Xuân Thủy, tỉnh Hà Nam
23202 PHAN THẾ CƯỜNG 30/10/1939 Xã Nghĩa Lâm, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Hà
23203 PHÙNG LAI CƯỜNG 14/9/1949 26/3/1973 Thôn An Duyên, xã Đại An, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Hà Viện Sốt rét ký sinh trùng và côn trùng
23204 TRỊNH THỊ MINH CƯỜNG 9/4/1952 Thôn Đô Lương, xã Tiên Thắng, huyện Duy Tiên, tỉnh Nam Hà
23205 TRỊNH VĂN CƯỜNG 25/8/1951 28/1/1975 Thôn Nguyễn X, xã Thanh Hương, huyện Thanh Liêm, tỉnh Nam Hà Xí nghiệp 1-5 tỉnh Nam Hà
23206 VŨ MẠNH CƯỜNG 12/2/1955 1974 Xã Hải Vân, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Hà Nhà máy Xay Vinh, Nghệ An
23207 TRẦN VĂN CƯU 1935 9/11/1970 Xóm Thượng, thôn Lường, xã Thanh Thuỷ, huyện Thanh Liêm, tỉnh Nam Hà Ban Nông nghiệp huyện Thanh Liêm, tỉnh Nam Hà
23208 ĐÀO XUÂN CHÁNH 25/12/1947 17/12/1974 Thôn Thứ Hoà, xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm, tỉnh Nam Hà Công ty Kiến trúc 3 TP Vinh, tỉnh Nghệ An
23209 BÙI THỊ HỒNG CHẮT 20/1/1948 3/9/1969 Thôn Đọi Nhì, xã Đọi Sơn, huyện Duy Tiên, tỉnh Nam Hà Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
Đầu ... [439] [440] [441][442] [443] [444] [445]... Cuối
Trang 442 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội