Ngày:2/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
21309 NGUYỄN THU HÀ 21/12/1952 25/10/1974 Huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai Trường Trung học Ngân hàng miền Núi
21310 NGUYỄN VĂN KỲ 10/4/1950 1/1/1972 Thôn Lạng, xã Thái Niên, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai Trường Lái xe (Quân khu Việt Bắc)
21311 LƯƠNG VĂN MỘT 21/7/1945 26/2/1968 HTX Tân Lân, xã Xuân Quang, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai Bệnh viện tỉnh Lào Cai
21312 TRƯƠNG THUÝ PHƯƠNG 16/4/1952 Thị xã Lào Cai, tỉnh Lào Cai
21313 TRẦN KIM SƠN Xã Duyên Hải, thị xã Lào Cai, tỉnh Lào Cai Ty Công nghiệp và Thủ công nghiệp tỉnh Lào Cai
21314 GIÁP VĂN TIẾN 20/12/1950 5/11/1974 Thôn Đồng Lục, xã Gia Phú, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai Văn phòng tỉnh uỷ Lai Châu
21315 NGÔ CHÍ TỜ 30/2/1951 30/12/1972 Thôn Nhớn, xã Cam Đường, huyện Bảo Thắng (Chưa xác định), tỉnh Lào Cai Trường Lái xe Quân khu Việt Bắc
21316 PHẠM THỊ TỴ 23/9/1953 30/1/1974 Khu Kim Tân, thị xã Lào Cai, tỉnh Lào Cai Trường Âm nhạc Việt Nam
21317 LA QUỐC TRUNG 1956 1975 Xã Mỹ Thiện, huyện Tà Béc, tỉnh Lò Vang, Căm Pu Chia Trường Phổ thông Lao động Trung ương
21318 MAI XUÂN TRƯỜNG 25/10/1954 30/12/1972 HTX Tân Tiến, xã Bản Vược, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai Trường Lái xe Quân khu Việt Bắc
21319 LÊ XUÂN ÁI 6/1/1926 25/4/1975 Huyện Đà Lạt (Tuyên Đức), tỉnh Lâm Đồng Liên hiệp Công đoàn, tỉnh Thanh Hoá
21320 K CƯỜNG 1/10/1954 Xã Hòa Bắc, huyện Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
21321 LÊ ĐÌNH CẦM 22/2/1932 24/4/1975 2Đ 2E Phan Đình Phùng (Đà Lạt), tỉnh Lâm Đồng Xí nghiệp Xe khách tỉnh Thanh Hoá
21322 K DIỆP 1958 Thôn Đạ Giang, xã Đăng Minh, huyện Nam Sơn, khu 6, tỉnh Lâm Đồng
21323 LÊ VĂN ĐỨC 5/2/1933 12/5/1975 Làng Mebu Đa Ngà, huyện Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Đoạn Bảo dưỡng đường bộ I - Ty Giao thông Vận tải, tỉnh Bắc Thái
21324 NGUYỄN VĂN HẠ 2/2/1939 12/3/1975 Phường Đệ Nhất, Đà lạt (Tuyên Đức), tỉnh Lâm Đồng Nhà máy Đóng tàu Bặch Đằng
21325 NĂNG VĂN HẬU 15/12/1940 12/12/1973 Xã Tơ Lấp, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng Đoàn Điều tra I, tỉnh Nghệ An
21326 NGUYỄN VĂN KHOA 15/5/1927 Thị xã Di Linh, tỉnh Lâm Đồng Vụ Tổ chức - Bộ Nông trường
21326 NGUYỄN VĂN HỒNG 1/11/1930 27/5/1975 Huyện Nam Thiên (Đà Lạt), tỉnh Lâm Đồng Trường Đại học Thuỷ sản - TP Hà Nội
21327 TRƯƠNG VĂN LẠC 1/2/1931 25/3/1975 Ấp Tân Lạc, thị xã Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Nông trường Quốc doanh 3/2 Nghệ An
21328 NGUYỄN LAN 1948 25/5/1974 Xã Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng Huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
21329 TỐNG NGỌC LONG 1947 24/5/1974 Thôn Đông Lạc, xã Do Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
21331 HUỲNH THỊ LỤC 1915 K Đưng, huyện Đà Lạc, tỉnh Lâm Đồng K10 Gia Lâm, thành phố Hà Nội
21332 HOÀNG NGỌC LƯƠNG 1/4/1948 5/9/1974 Khu phố 9, thị xã Đà Lạt (Tuyên Đức), tỉnh Lâm Đồng K2 thuộc Ban T72 - Ban Thống nhất
21333 K MINH 1953 Buôn Đung Hanh, xã Tư, huyện Bảo Lộc Bác, tỉnh Lâm Đồng
21334 LÊ VIẾT MINH 14/6/1929 21/4/1965 Số nhà 197 đường Cầu Queo, thị xã Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Trường Y sĩ Thanh Hoá
21335 KA MỢP 1935 20/4/1971 Buôn Đanur, xã Tân Giơrai, huyện Bờ Lao, tỉnh Lâm Đồng Trường Dân tộc Trung ương - Cao Bằng
21336 NGUYỄN TÀI QUẢNG 2/2/1927 11/8/1960 Làng Gia Thành, quận Dran, tỉnh Lâm Đồng Vụ Tổ chức Bộ Thủy lợi và Điện lực
21337 KX RAI 1940 Thôn Rô Men, xã Phi Giàng, huyện Đức Trọng (Tuyên Đức), tỉnh Lâm Đồng Bảo vệ cơ quan tỉnh uỷ
21338 LÊ QUỐC SÁO 4/1/1928 11/2/1974 Thị xã Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Nhà máy Dệt Liên hợp Nam Định
21339 TRƯƠNG NGỌC SANG 10/10/1932 15/6/1965 Thị xã Đà Lạt (Lam Viên), tỉnh Lâm Đồng Trường Y sĩ Thanh Hoá
21340 LÊ VINH TÁNH 3/3/1929 1/5/1973 Xã Thạnh Hoà, huyện Thạnh Hoà, tỉnh Lâm Đồng Đoạn quản lý quốc lộ Hà Nội - Cục quản lý đường bộ
21341 HUỲNH VĂN THẠCH 1/1/1938 23/9/1964 Xã Trung Sơn, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
21342 VƯƠNG QUỐC THÀNH 1932 1/4/1975 Thành phố Đà Lạt , tỉnh Lâm Đồng Đội xe - Công ty Sửa chữa Cầu đường - Sở Giao thông Vận tải Hà Nội
21343 NGUYỄN THỊ TRINH 24/5/1930 2/4/1973 Thị xã Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Tổng Công ty Xuất nhập khẩu thủ công Mỹ nghệ - Bộ Ngoại thương
21344 LÂM VĂN VÂN 3/1/1934 29/8/1960 Khu phố 2, thị xã Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Tuyến Đường sắt Yên Bái - Lào Cai - Tổng cục đường sắt
21345 NGUYỄN THANH XUÂN 0/10/1933 24/8/1964 Xã Trường Xuân, huyện Càng Rang(Đồng Nai Thượng), tỉnh Lâm Đồng Nhà máy Miến Mỳ chính Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Bộ Công nghiệp nhẹ
21346 NGUYỄN VĂN A 1937 30/5/1975 Xã Tân Bửu, huyện Bến Lức, tỉnh Long An K15, Hà Đông
21347 PHẠM VĂN A 3/3/1933 Xã Nhơn Thạnh Trung, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An Vụ Đào tạo thuộc UB Thống nhất
21348 NGUYỄN VĂN AN 0/10/1949 20/3/1974 Xã Hựu Thạnh, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh huyện Việt Yên tỉnh Hà Bắc
21349 NGUYỄN THỊ ANH 14/6/1937 Xã Tân Bửu, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
21350 TRẦN VĂN ẢNH 0/12/1947 Ấp Rừng Dầu, xã Tân Mỹ, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An
21351 NGUYỄN NGỌC ÁNH 5/10/1948 20/2/1975 Ấp Cầu Hàng, xã An Lục Long, huyện Châu Thành , tỉnh Long An Đội Xe C25 - Trường Công nhân Lái xe số 2 huyện Kim Anh, tỉnh Vĩnh Phú
21352 HOÀNG NGỌC ẨN 1923 19/3/1974 Xã Hiệp Hoà, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An
21353 ĐINH PHỤC BA 25/11/1929 15/2/1974 Xã Hiệp Thạnh, huyện Châu Thành, tỉnh Long An (Tân An) Ban Quản lý hệ thống Nông Giang An, Kim Hải, Hải Hưng
21354 MAI BÁ BẢNG 23/11/1940 Xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
21355 MAI VĂN BẢNH 1942 Xã Long Hải Thuận, huyện Bến Thủ, tỉnh Long An K3 T72
21356 TRẦN VĂN BẢNH 0/5/1940 Xã Tân Phước Tây, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An
21357 VÕ VĂN BÀO 1939 Xã Long Thiệu, huyện Cần Đước, tỉnh Long An
21358 HỒ VĂN BẢY 1948 15/3/1974 Xã Long An, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Hòa Bình
Đầu ... [402] [403] [404][405] [406] [407] [408]... Cuối
Trang 405 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội