Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
1955
|
NGUYỄN VĂN RO
|
10/10/1935
|
20/3/1974
|
Xã Thạnh Phú Đông, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
K3, T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
|
1956
|
PHẠM VĂN RON
|
16/11/1928
|
20/3/1975
|
Xã Hưng Phong, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Phòng bảo vệ - Ban Xây dựng 67 - Bộ Giao thông Vận tải
|
1957
|
HUỲNH VĂN RÔ
|
0/10/1933
|
21/4/1965
|
Xã Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Nông trường Quốc doanh Ba Vì, Sơn Tây
|
1958
|
LÊ VĂN RÔ
|
0/10/1931
|
18/3/1974
|
Ấp Thạnh Hoà, xã Thạnh Phú I, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
|
Uỷ ban kế hoạch tỉnh Quảng Ninh
|
1959
|
NGUYỄN RÔ
|
0/11/1931
|
22/1/1975
|
Xã An Định, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Nhà máy Chế tạo Cơ điện Hà Nội
|
1960
|
PHAN VĂN RỐT
|
1929
|
1/12/1974
|
Xã Hưng Nhượng, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Nông trường Quốc doanh Than Uyên, Nghĩa Lộ
|
1961
|
NGUYỄN TẤN RỞ
|
15/5/1937
|
20/3/1974
|
Xã Cẩm Sơn, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Trường Nghiệp vụ kinh tế tài chính tỉnh Hà Tây
|
1962
|
ĐÀO VĂN RƠI
|
0/2/1926
|
15/3/1975
|
xã A Đức, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Nông trường Quốc doanh Thái Bình, Đình Lập, Quảng Ninh
|
1963
|
NGUYỄN THÀNH RỚP
|
16/12/1946
|
1973
|
Xãc Lương Qưới, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Xí nghiệp 6 ô cách huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
|
1965
|
VÕ VĂN SÁCH
|
1930
|
|
Xã Thạnh Phú Đông, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
|
1966
|
CAO THÀNH SAN
|
0/3/1907
|
13/5/1975
|
Xã Tân Phú Trung, huyện An Hoá, tỉnh Bến Tre
|
Về hưu
|
1967
|
ĐINH VĂN SÁN
|
1931
|
24/3/1973
|
Xã Phước Thanh, huyện Sóc Sải , tỉnh Bến Tre
|
Ủy ban Nông nghiệp Trung ương
|
1968
|
KIỀU CÔNG SANG
|
9/6/1936
|
20/8/1970
|
Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
Phòng Lao động tiền lương - Đoạn toa xe Hà Nội thuộc Tổng cục Đường sắt TW
|
1969
|
LƯƠNG VĂN SANG
|
1921
|
19/3/1974
|
Xã An Thạnh, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
K3, T72 Sầm Sơn tỉnh Thanh Hoá
|
1970
|
NGUYỄN VĂN SANG
|
13/8/1928
|
12/6/1975
|
Xã An Hội, h uyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Phòng Sản xuất tự túc TWC miền Nam
|
1971
|
TẠ BÁ SANG
|
|
5/7/1975
|
Xã An Thạnh, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Liên hiệp Công đoàn, tỉnh Hoà Bình
|
1972
|
TRẦN VĂN SANG
|
1941
|
15/2/1974
|
Xã Tường Đa, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
T72, tỉnh Thanh Hoá
|
1973
|
TRỊNH HOÀNG SANG
|
5/10/1930
|
26/2/1968
|
Xã An Bình Tây, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Cục Điện chính - Tổng Cục Bưu điện
|
1974
|
ĐỖ HỮU SÁNG
|
30/3/1939
|
9/1/1966
|
Xã Thành Thới, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Trường Đại học Y khoa Hà Nội
|
1975
|
HUỲNH VĂN SÁNG
|
1/3/1924
|
1/2/1975
|
Xã Minh Đức, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Đội Mỹ Xuân, Nông trường Yên Mỹ, tỉnh Thanh Hoá
|
1976
|
LÊ MINH SÁNG
|
1933
|
6/5/1975
|
Xã Giao Thanh, huyện Thạch Phú, tỉnh Bến Tre
|
Sở Lao động Hải Phòng
|
1977
|
NGUYỄN VĂN SÁNG
|
13/8/1928
|
3/11/1965
|
Thôn Ân Thanh, xã An Hội, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Nông trường Quốc doanh Lam Sơn tỉnh Thanh Hoá
|
1978
|
PHAN NGỌC SÁNG
|
6/5/1945
|
18/1/1975
|
Xã Mỹ Thạnh, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng
|
1979
|
LÊ VĂN SẠNG
|
1936
|
5/5/1975
|
Xã Hữu Định, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Ban Kiến thiết Mỏ Vàng Danh, Bộ Điện và Than
|
1980
|
ĐẶNG VĂN SANH
|
2/2/1942
|
11/11/1968
|
Xã Thới Thuận, huyện An Hóa, tỉnh Bến Tre
|
Trường Đại học Tài chính - Kế toán tỉnh Vính Phú
|
1981
|
HUỲNH THẠCH SANH
|
0/11/1933
|
9/3/1973
|
Xã Long Mỹ, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Nông trường huyện Lạng Sơn tỉnh Thanh Hóa
|
1982
|
LƯ BÁ SANH
|
10/1/1941
|
23/5/1975
|
Xã Thành Triệu, huyện Sóc Sài, tỉnh Bến Tre
|
Cục Kiến thiết có bản, Tổng cục Thuỷ sản
|
1983
|
NGUYỄN VĂN SANH
|
0/8/1933
|
10/5/1975
|
Xã Bình Đại, huyện An Hoá, tỉnh Bến Tre
|
Công ty Xây dựng số 4 thuộc Bộ Xây dựng
|
1984
|
NGUYỄN VĂN SANH
|
1951
|
15/3/1974
|
Xã Lương Hoà, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
Trường Bổ túc Văn Hoá Thương binh miền Nam, tỉnh Quảng Ninh
|
1985
|
PHẠM TRƯỜNG SANH
|
31/12/1936
|
15/9/1970
|
Thị trấn Mỹ Lòng, huyện Mỹ Lòng, tỉnh Bến Tre
|
Phòng Kỹ thuật - Đoạn đầu máy Hữu nghị - Tổng cục Đường sắt
|
1986
|
NGUYỄN NGỌC SÁNH
|
0/8/1945
|
19/3/1974
|
Ấp 10, xã Phước Hiệp, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
K3, T72 Sầm Sơn tỉnh Thanh Hoá
|
1987
|
VÕ VĂN SÁNH
|
1950
|
20/3/1974
|
Xã An Hội, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
|
1988
|
HÀ VĂN SÁU
|
1940
|
22/3/1974
|
Xã Mỹ Chánh Hoà, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Bãi Nai - Kỳ Sơn, tỉnh Hoà Bình
|
1989
|
HỒ THỊ SÁU
|
27/7/1938
|
9/2/1966
|
Thôn An Phú, xã An Khánh, huyện An Hoá, tỉnh Bến Tre
|
Trường Đại học Y khoa - Hà Nội
|
1990
|
LÊ VĂN SÁU
|
12/3/1926
|
16/6/1975
|
Xã An Hội, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Viện Thiết kế dân dụng - Bộ Xây dựng
|
1991
|
LÊ VĂN SÁU
|
10/12/1932
|
20/4/1965
|
Ấp An Trường, xã Phước Hiệp, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Ty Bưu điện Truyền thanh tỉnh Lào Cai
|
1992
|
NGÔ VĂN SÁU
|
1928
|
19/3/1974
|
Ấp An Vĩnh, xã Đa Phước Hội, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
K3, T72 Sầm Sơn tỉnh Thanh Hoá
|
1993
|
NGUYỄN SÁU
|
1/2/1938
|
13/3/1974
|
Xã Tiên Thuỷ, huyện Hóc Hải, tỉnh Bến Tre
|
Nhà máy Cơ khí Nông nghiệp Hà Tây
|
1994
|
NGUYỄN VĂN SÁU
|
0/11/1934
|
26/8/1962
|
Xã Tân Bình, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Ty Lâm nghiệp Hoà Bình
|
1995
|
NGUYỄN VĂN SÁU
|
0/10/1916
|
22/4/1975
|
Xã Tường Đa, huyện Sóc Sãi, tỉnh Bến Tre
|
Vụ I - Bộ Y tế
|
1996
|
NGUYỄN VĂN SÁU
|
19/8/1921
|
8/5/1975
|
Xã Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Công ty Kim khí - Tổng công ty Kim khí - Bộ Vật tư
|
1997
|
PHAN VĂN SÁU
|
1940
|
20/3/1974
|
Xã Phú An Hoà, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
K3, T72 Sầm Sơn tỉnh Thanh Hoá
|
1998
|
PHAN VĂN SÁU
|
15/10/1933
|
5/7/1963
|
Xã Hữu Định, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Bệnh viện Vinh, Nghệ An
|
1999
|
TRẦN VĂN SÁU
|
12/9/1935
|
3/7/1975
|
Xã Thành Triệu, huyện Sóc Hải, tỉnh Bến Tre
|
Vụ Đào tạo - UB Thống nhất của CP
|
2000
|
TRẦN KHÂM SAI
|
1936
|
|
Xã Thừa Đức, huyện An Hóa, tỉnh Bến Tre
|
|
2001
|
VÕ VĂN SÁU
|
28/1/1928
|
19/9/1973
|
Xã Ngãi Đăng, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Phòng Quản lý mang điện - Cục Điện chính - Tổng cục Bưu điện
|
2002
|
BÙI VĂN SẮN
|
1942
|
4/5/1968
|
Xã Bình Khánh, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Ngân hàng Trung tâm, tỉnh Hải Hưng
|
2003
|
LÊ VĂN SẴNG
|
18/9/1935
|
9/5/1965
|
Xã Long Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Bí thư đoàn Cục Đo đạc và Bản đồ
|
2004
|
LÊ VĂN SÂM
|
1927
|
22/6/1975
|
Xã Phú Ngãi, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
K21
|
2005
|
PHAN HUY SÉ
|
1949
|
20/3/1974
|
Ấp Sáu, xã Phước Long, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
K3, T72 Sầm Sơn tỉnh Thanh Hoá
|