Ngày:3/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
21008 DƯƠNG VĂN AN 15/6/1953 0/1/1975 Xã Văn Ân, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
21009 HOÀNG BÌNH AN 25/3/1953 30/12/1972 Thôn Bản Tre, xã Tĩnh Gia, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn Trường Lái xe-Quân khu Việt Bắc
21010 LÂM VĂN AN 21/12/1946 11/2/1970 Thôn Xa Đán, xã Vạn Ninh, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn Ty Bưu điện tỉnh Lào Cai
21011 LƯ THUÝ ANH 7/11/1952 27/2/1975 Thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn Công ty Bách hoá - Bộ Nội thương
21012 NÔNG VĂN ÁT 25/6/1956 17/4/1975 Bản Phải, xã Tú Mịch, huyện Lộc Bình , tỉnh Lạng Sơn Đội Thanh niên xung phong xã Tú Mịch, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn
21013 NÔNG HỮU BAN 10/10/1952 30/12/1972 Xóm Nà Phấy, xã Bảo Lâm, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn Trường Lái xe Quân khu Việt Bắc
21014 HOÀNG VĂN BẢN 5/4/1945 7/5/1975 Xóm Nà Tao, xã Hồng Thái, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn Ty Bưu điện, Lạng Sơn
21015 LÊ VĂN BẢN 1940 1971 Thôn Bắc Hà, xã Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn HTX Tín dụng
21016 VY THỊ HỒNG BAO 15/3/1948 8/2/1971 Thôn Bản Tăm, xã Tân Tác, huyện Văn Lăng, tỉnh Lạng Sơn Ty Bưu điện tỉnh Lạng Sơn
21017 HOÀNG VĂN BẢO 3/2/1951 28/4/1975 Thôn Long Giang, xã Văn Thụ, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn Đội 3, Công ty Cơ giới đường bộ - Lạng Sơn - Ty Giao thông - Vận tải tỉnh Lạng Sơn
21018 HỨA XUÂN BÁO 24/4/1941 7/5/1975 Thôn Nà Phạ, xã Văn An, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn Bưu điện huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
21019 LINH QUỐC BẢO 20/6/1950 10/1/1973 Xóm Lương, xã Đô Lương, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn Trường Lái xe Quân khu Việt Bắc
21020 NGUYỄN THỊ BẠT 20/1/1950 Thôn Hữu Đễ, xã Tràng Sơn, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
21021 HÀ VĂN BẮC 7/6/1956 5/4/1975 Xã Xuân Mai, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn Thanh niên xung phong 34106
21022 HÀ VĂN BẮC 21/4/1957 6/5/1975 Thôn Bản Zy, xã Hữu Khánh, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn Thanh niên xung phong 34108
21023 TRIỆU QUÝ BẮC 20/12/1952 17/4/1975 Xã Yên Phúc, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn Bưu điện huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn
21024 LỤC THẾ BĂNG 20/4/1951 27/1/1975 Xã Tân Tri, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn Trường Công nhân Cơ khí Nông trường - Bộ Nông trường
21025 LÊ VĂN BẮNG 12/2/1952 5/5/1975 Làng Gia, xã Vạn Linh, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn Đội Thanh niên xung phong 341, tỉnh Lạng Sơn
21026 DƯƠNG THỊ BẦU 5/10/1953 0/4/1975 Thôn Nà Riềng, xã Quỳnh Sơn, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn Trường Công nhân Kỹ thuật Lâm nghiệp TW
21027 HOÀNG VĂN BẦU 6/2/1950 7/5/1975 Thôn Nà Chuông, xã Thi Lễ, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn Đội Công trình Ty Bưu điện Lạng Sơn
21028 VI KIM BẦU 1/2/1954 30/12/1972 Thôn Trung, xã Quang Lang, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn Trường Lái xe Quân khu Việt Bắc
21029 DƯƠNG THỊ BỀN 14/12/1956 0/1/1975 Xã Bắc Sơn, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn Trường Công nhân Kỹ thuật Lâm nghiệp - Tổng cục Lâm nghiệp
21030 DƯƠNG THANH BÌNH 26/6/1956 25/3/1974 Xóm Tân Hoa, xã Hồ Sơn, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn Lâm trường Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn
21031 HOÀNG VĂN BÌNH 4/9/1954 9/1/1973 thôn Đông Én, xã Hoàng Đông, huyện Cam Lộc, tỉnh Lạng Sơn Trường Lái xe Quân khu Việt Bắc
21032 HOÀNG XUÂN BÌNH 23/9/1955 6/4/1975 Xóm Nà Làng, xã Chi Lễ, huỵên Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn Đội xe TNXP 341 Lạng Sơn
21033 TRIỆU VĂN BÌNH 12/12/1954 30/12/1972 Thôn Ba Đàn, xã Chi Lăng, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn Trường Lái xe Quân khu Việt Bắc
21034 HOÀNG VĂN BÚT 6/2/1947 8/2/1971 Thôn Bơn Hấu, xã Tân Văn, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn K27 Cục Bưu điện Trung ương Hà Nội
21035 LỘC VĂN CẢ 25/6/1954 1973 Xóm Nà Già, xã Tú Đoạn, huyện Lộc Bình, , tỉnh Lạng Sơn Trường Lái xe quân khu Việt Bắc
21036 NÔNG VĂN CẢI 1/1/1954 30/12/1972 Xóm Giếng Nước, khu Trần Phú, huyện Kỳ Lừa, tỉnh Lạng Sơn Trường Lái xe quân khu Việt Bắc
21037 HOÀNG NGỌC CẢNH 1/6/1939 12/2/1970 Xã Hoà Bình, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn Phòng Cổ động - Ty Thông tin tỉnh Lạng Sơn
21038 HOÀNG VĂN CÔNG 2/11/1950 30/4/1975 Xóm Nà Rù, xã Thiện Long, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn Xí nghiệp ô tô tỉnh Lạng Sơn - Ty Giao thông Vận tải tỉnh Lạng Sơn
21039 HOÀNG THỊ KIM CÚC 4/10/1952 12/2/1973 Thôn Bản Giềng, xã Tú Xuyên, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn Phòng Y tế huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn
21040 LÝ THANH CUN 14/4/1951 6/4/1975 Thôn Bản Luồng, xã Tú Mịch, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn Công ty xây lắp Thuỷ lợi Lạng Sơn - Ty Thuỷ lợi tỉnh Lạng Sơn
21041 LƯỜNG XUÂN CUNG 17/2/1954 30/1/1975 Xóm Khòn Quắc, xã Đồng Bục, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn Trường công nhân kỹ thuật Lâm nghiệp Trung ương - Tổng cục Lâm nghiệp
21042 NÔNG KHẢI CƯ 15/1/1953 1/1/1973 Xóm Nà Phục, xã Đại Đồng, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn Trường Lái xe quân khu Việt Bắc
21043 TRIỆU HỮU CƯ 5/7/1948 8/2/1971 Xóm Còn Mìn, xã Đại An, huyện Văn Giang, tỉnh Lạng Sơn K26 CP16 Hà Nội
21044 HOÀNG VĂN CƯƠNG 30/8/1953 5/5/1975 Thôn Nà Chuông, xã Mai Pha, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn Đại đội 34109 - Đội Thanh niên xung phong 341 tỉnh Lạng Sơn
21045 HỨA VIỆT CƯỜNG 27/7/1954 30/12/1972 Thôn Bản Lê, xã Xuất Lễ, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn Trường Lái xe Quân khu Việt Bắc
21046 LÃNH ĐẠI CƯỜNG 3/3/1946 7/4/1975 Bản Phoọc, xã Tú Minh, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn Đội cầu Đường bộ tỉnh Lạng Sơn
21047 NGUYỄN VĂN CƯỜNG 19/8/1952 30/12/1972 Xóm Cần, xã Đồng Tân, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn Trường Lái xe Quân khu Việt Bắc
21048 NÔNG THỊ CỪU 16/4/1954 0/1/1975 Thôn Nà Pàn, xã Quốc Khánh, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn Trường Công nhân Kỹ thuật Lâm nghiệp TW tỉnh Lạng Sơn
21049 HOÀNG VĂN CHÀI 3/6/1953 30/12/1973 Xóm Chè Lôn, xã Lộc Yên, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn Đoàng Vận tải 2, Trường Lái xe Quân Khu Việt Bắc
21050 HOÀNG VĂN CHẢI 15/5/1944 8/3/1972 Xã Hoà Sơn, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn C8 E254
21051 HOÀNG VĂN CHÀNG 27/7/1955 4/4/1975 Thôn Bắc, xã Yên Phúc, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn Đại đội Thanh niên Xung phong 341.06
21052 NÔNG VĂN CHẠT 10/12/1953 27/1/1975 Xã Lâm Sơn, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn Trường Công nhân Cơ khí Nông nghiệp II Bình Xuyên tỉnh Vĩnh Phú
21053 LƯU VĂN CHẰN 25/4/1956 30/4/1975 Thôn Lùng Cà, xã Xuân Mai, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn Đại học Thanh niên Xung phong 34106
21054 HOÀNG VĂN CHẦU 2/3/1930 0/11/1974 Xã Thượng Cường, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn B ra Bắc chữa bệnh
21055 LĂNG VĂN CHẦU 18/8/1954 27/1/1975 Xóm Nà Pè, xã Quan Bản, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn Trường Công nhân cơ khí Nông nghiệp Trung ương
21056 HỨA THỊ CHI 4/2/1957 Xóm Cầu, xã Đông Tân, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn Đội Thanh niên xung phong tỉnh Lạng Sơn
21057 LÂM QUYẾT CHIẾN 16/11/1940 8/2/1973 Xóm Còn Choàng, thôn Đông, xã Yên Phú, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn Ty Bưu điện, tỉnh Lạng Sơn
Đầu ... [396] [397] [398][399] [400] [401] [402]... Cuối
Trang 399 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội