Ngày:4/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
20858 ĐINH KA KÍCH 10/10/1943 14/12/1973 Xã Tà Vay, huyện Đắc Tô, tỉnh Kon Tum Trường Cấp III Thường Xuân, tỉnh Thanh Hoá
20859 ĐINH KRÒ 1/1/1932 Làng Đram, xã Hà Nừng, huyện Kon Phong, tỉnh Kon Tum Đại đội 7 - d3 - E120
20860 U KRONG 2/8/1945 20/9/1971 Xã Mang La, huyện Kon Phong, tỉnh Kon Tum Trường cán bộ dân tộc miền Nam, Hòa Bình
20861 U KHANG 22/5/1942 18/2/1974 Xã Đắc Coi, huyện Kor brếch, tỉnh Kon Tum Lâm trường Na Hang tỉnh Tuyên Quang
20862 A KHAY 1950 10/8/1971 Thôn Lan Tôn, xã Đắc Phong, H40, tỉnh Kon Tum C121.D12.Đ580
20863 ĐINH VĂN KHÊNH 9/8/1936 14/6/1966 Xóm Sa Lo, xã Ta Bay, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum Trường Y sỹ khu tự trị Việt Bắc
20864 U H LĂ 2/2/1910 18/9/1965 Thôn Kon Bring, xã Đắk Long, huyện Komplong, tỉnh Kon Tum Trường Dân tộc miền Nam Lạc Thủy, Hoà Bình
20865 AP LÂM 25/1/1944 11/4/1975 Xã Nú Kon, huyện 40, tỉnh Kon Tum Cán bộ Uỷ ban tỉnh Vĩnh Phú
20866 ĐINH LẤT 2/1/1930 1/12/1960 Xã Mang La, huyện Kon Phong, tỉnh Kon Tum C7 - D3 - E120
20867 ĐINH LEM 1926 Xã Bông Bang, huyện Đắc Glây, tỉnh Kon Tum Trường Dân tộc miền Nam
20868 BÁ LEN Xã Đak Tin, huyện Đak Tô, tỉnh Kon Tum
20869 K LỄ 1941 Xã Đất Nên, huyện 9, tỉnh Kon Tum
20870 Y LIÊN 9/9/1945 9/5/1975 Xã Trung Bung, huyện Đắc Glây, tỉnh Kon Tum Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam
20871 AM LING 1943 0/4/1975 Xã Iamô, huyện 67, tỉnh Kon Tum K20
20872 VŨ NGỌC LINH 0/12/1942 0/4/1975 Thôn Hà Tư, xã Ngọc Dinh, huyện 16, tỉnh Kon Tum Trạm trưởng Giáo viên huyện 16, tỉnh Kon Tum
20873 A LÍT 1933 Xã Ngọc Dinh, huyện H16, tỉnh Kon Tum
20874 A B LO 1916 0/4/1975 Xã Đak cơ oa, huyện 16, tỉnh Kon Tum Ban Giao thông Vận tải huyện ra K55
20875 LÊ VĂN LỘC 27/7/1935 14/6/1966 Xã Lương Khê, huyện Trung Lương, tỉnh Kon Tum Trường Bổ túc Cán bộ Y tế Hà Nội
20875 ĐINH LƠ Xã Pong Pay, huyện Đakgly, tỉnh Kon Tum
20876 A LÚP 0/2/1945 0/5/1975 Thôn Rơ ma, xã Xa Thầy, huyện 67, tỉnh Kon Tum Trường cán bộ miền Nam
20877 A LỰC 0/12/1940 Xã Brong, huyện 40, tỉnh Kon Tum
20878 Y THỊ MAI 1948 Xã Măng Ri, huyện 80, tỉnh Kon Tum
20879 NGE MAK 25/7/1938 5/4/1972 Xã Đak Xia, huyện Đak Tô, tỉnh Kon Tum Đài tiếng nói Việt Nam
20880 NGOH MIÊNG Xã Đacxia, huyện 80, tỉnh KonTum
20881 RÔ MANH 29/5/1952 Xã Rơ Man, huyện Đắc Tô, tỉnh Kon Tum
20882 Y MẠNH 0/7/1945 1975 Xã Màng Nú, huyện 40, tỉnh Kon Tum K20
20883 NGUYỄN NGÊ MĂK 25/7/1938 1/4/1972 Làng Mang Rông, xã Đăk xia, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum Đài Tiếng nói Việt Nam
20884 A NGẢ MĂNG 0/9/1936 22/2/1974 Xã Đắc Rinh, huyện Đắc Tô, tỉnh Kon Tum Lâm trường Văn Yên, tỉnh Yên Bái
20885 U MÂNG 15/2/1937 23/6/1965 Thôn Konrơlang, xã Đắc Oa, huyện Kon Braih, tỉnh Kon Tum Đoàn Điều tra I - Cục Điều tra Quy hoạch - Tổng cục Lâm nghiệp
20886 ĐINH VĂN MÂY 1930 30/10/1965 Thôn Mô Mặm, xã Rơ Mát, huyện Đăkglây, tỉnh Kon Tum Trường Dân tộc Trung ương
20887 U MÊNG 15/6/1942 16/9/1965 Làng Đăc Hlo, xã Màng Cân, huyện Con Plong, tỉnh Kon Tum Trường Bổ túc Cán bộ Y tế TW
20888 ĐINH VĂN MIỂU 1938 15/4/1975 Xã Ta Bay, huyện Đắc Tô, tỉnh Kon Tum Lâm trường Hữu Lũng huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
20889 ĐINH MOLLE 1905 Xã Bong Pang, huyện Đak Lay, tỉnh Kon Tum Uỷ ban Kháng chiến hành chính huyện Đaklay, tỉnh Kon Tum
20890 ĐINH MÓP 1931 28/8/1965 Xóm Nghét, xã Bông Bàng, huyện Đakglây, tỉnh Kon Tum Trường Dân tộc Trung ương - Ủy ban Dân tộc
20891 A MÓT 10/4/1940 0/1/1975 Xã Brong H40, tỉnh Kon Tum K20 tỉnh Vĩnh Phú
20893 Y MỘT 1939 23/9/1971 Làng Riman, xã Brong, huyện 40, tỉnh Kon Tum B trở vào
20894 THAO MÚC 24/10/1949 4/5/1974 Xã Ba Y, huyện Đắc Tô, tỉnh Kon Tum Trường Sư phạm I Đại Từ - Bắc Thái
20895 U NĂM 10/1/1938 Làng Kondu, xã Măng Cần, huyện 29, tỉnh Kon Tum
20896 A NẾT 1945 Làng Lê, xã Hà Rai, huyện 67, tỉnh Kon Tum
20897 NĨA 12/3/1933 Xã Ngọc Dênh, H16, tỉnh Kon Tum
20898 TRẦN VĂN NIÊM 1946 2/8/1972 Làng Sòng Băh, xã Ngọc Lay, huyện Hăc Tơ, tỉnh Kon Tum Trường Cán bộ dân tộc miền núi tỉnh Hoà Bình
20899 A NIẾT 1945 Làng Kòn Khôn, xã Số, huyện 67, tỉnh Kon Tum
20900 ĐINH VĂN NINH 15/5/1929 29/6/1965 Làng Ton Tùm, xã Bãn Bàng, huyện Đắc Lây, tỉnh Kon Tum Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam tỉnh Hoà Bình
20901 A NỐI 1950 Làng Dục Nhầy, xã Đất Dục, huyện 40, tỉnh Kon Tum
20902 ĐINH VĂN NỚ 1919 13/5/1963 Ruy Glong, xã Măng La, huyện Kom Plong, tỉnh Kon Tum Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam
20903 ĐINH NUM Xã Hong Pong Thanh, huyện Đak Tô, tỉnh Kon Tum Trường Cán bộ Dân tộc Trung ương
20904 DJU HUỆ NGA 15/5/1932 10/4/1962 Thị xã Kon Tum, tỉnh Kon Tum Bệnh viện Saint Paul - Sở Y tế Thành phố Hà Nội
20905 A NGÁP 1939 10/4/1975 Xã Đak Na, huyện 80, tỉnh Kon Tum K20 Tam Dương tỉnh Vĩnh Phú
20906 Y THỊ NGHÉO 0/9/1942 1975 Xã Đắc Nông, huyện H40, tỉnh Kon Tum K20
20907 A NGOAN 1947 9/5/1975 Làng Tang, xã Giá Nô, huyện 67, tỉnh Kon Tum Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam, Lạc Thuỷ, tỉnh Hoà Bình
Đầu ... [393] [394] [395][396] [397] [398] [399]... Cuối
Trang 396 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội