Ngày:4/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
20705 ĐINH VĂN CHÓT 1940 Xã Thiện Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Kiến Phong
20706 NGUYỄN VĂN CHỐC 1948 20/2/1975 Ấp 7, xã Mỹ Ngãi, huyện Cao Lãnh, tỉnh Kiến Phong Trường Công nhân lái xe số 2
20707 NGUYỄN THỊ PHƯƠNG DUNG 8/8/1954 Xã Thường Thới, huyện Hồng Ngự, tỉnh Kiến Phong
20708 NGUYỄN VĂN ĐẠT 1955 21/3/1975 Xã Thường Thới Hậu, huyện Hồng Ngự, tỉnh Kiến Phong
20709 BÙI VĂN ĐẮNG 1952 18/2/1975 Ấp 1, xã Phân Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Kiến Phong Trường Công nhân Lái xe Số 2 - Cục Vận tải đường bộ
20710 VÕ VĂN GIÁP 1943 21/2/1974 Xã Long Hiệp, huyện Cao Lãnh, tỉnh Kiến Phong K2, T72, Sầm Sơn, Thanh Hóa
20711 PHẠM THANH HẢI 10/2/1949 Xã Tân Thành, huyện Hồng Ngự, tỉnh Kiến Phong
20712 LÊ THỊ PHƯỚC HẬU 2/1/1946 Xã Tịnh Thới, huyện Cao Lãnh, tỉnh Kiến Phong
20713 NGUYỄN MINH HOÀNG 1950 Xã Thiện Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Kiến Phong
20714 ĐÀO THỊ ÁNH HỒNG 2/8/1952 Xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Kiến Phong
20715 NGUYỄN VĂN HƯỞNG 1940 Xã Tân Hội, huyện Hồng Ngự, tỉnh Kiến Phong
20716 NGUYỄN VĂN KIỀU 1952 Ấp Bà Chủ, xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Kiến Phong
20717 NGUYỄN VĂN KÍNH 1930 Xã Bình Hàng Tây, huyện Cao Lãnh, tỉnh Kiến Phong
20718 NGUYỄN VĂN LIÊN 18/9/1939 4/10/1975 Xã Mỹ An, huyện Mỹ An, tỉnh Kiến Phong K20
20719 LÊ THÀNH LONG 10/10/1941 20/2/1975 Xã Hoà An, huyện Cao Lãnh, tỉnh Kiến Phong Tổ Cơ yếu Ban đón tiếp Trung ương Cục
20720 NGUYỄN TẤN LỘC 1946 Xã Thiện Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Kiến Phong K3, T72
20721 LÝ THỊ MƯỚT 1956 Xã Thường Phước, huyện Hồng Ngự, tỉnh Kiến Phong Đoàn cải lương Giải Phóng
20722 DƯƠNG THANH MY 1932 21/2/1974 Ấp Tân Hoà, xã Tân Phú, huyện Thanh Bình, tỉnh Kiến Phong Uỷ viên Thường vụ chi bộ xã Tấn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh Kiến Phong
20723 NGUYỄN VĂN MỸ 1947 Xã Tịnh Thới, huyện Cao Lãnh, tỉnh Kiến Phong
20724 NGUYỄN CHÍ NAM 1956 26/2/1975 Xã Tân Thuận Đông, huyện Cao Lãnh, tỉnh Kiến Phong Nhà máy Ắc quy, Hải Phòng
20725 NGUYỄN HOÀNG NAM 1944 Ấp Mỹ Nam, xã Mỹ Quý, huyện Mỹ An, tỉnh Kiến Phong
20726 LÊ THỊ BÍCH NGOAN 1950 22/5/1975 Sinh Camphuchia, huyện Tân Châu, tỉnh Kiến Phong K15
20727 LÝ VĂN NGUYỄN 1956 27/2/1975 Xã Thường Thới Hậu, huyện Hồng Ngự, tỉnh Kiến Phong Nhà máy Pin Văn Điển TP Hà Nội
20728 NGUYỄN VĂN NHÀN 1942 Xã Tịnh Thới, huyện Cao Lãnh, tỉnh Kiến Phong K3, T72
20729 ĐẶNG THANH PHONG 20/9/1956 10/3/1975 Xã Tân Thành, huyện Hồng Ngư, tỉnh Kiến Phong Nhà máy Pin Văn Điển Hà Nội
20730 TRẦN VĂN PHONG 1940 Xã Tân An, huyện Cao Lãnh, tỉnh Kiến Phong
20731 NGUYỄN VĂN PHÔ 1953 8/1/1975 Xã Cơ Sách, Viện Hùng Ngự, tỉnh Kiến Phong Trường Phổ thông Lao động TW
20732 HUỲNH VĂN PHƯỚC 1949 Xã Mỹ Hội, huyện Cao Lãnh, tỉnh Kiến Phong
20733 TRẦN MINH PHƯƠNG 1920 Xã Hòa An, huyện Cao Lãnh, tỉnh Kiến Phong
20734 TRẦN VĂN QUANG 1941 Xã Long Hiệp, huyện Cao Lãnh, tỉnh Kiến Phong
20735 LÂM BẢO QUỐC 20/3/1943 Xã Mỹ Tho, huyện Cao Lãnh, tỉnh Kiến Phong B10, K2, T72
20736 NGUYỄN VĂN SÁU 1937 Xã Mỹ Hòa, quận Mỹ An, tỉnh Kiến Phong
20737 PHẠM VĂN SÁU 1942 Xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Kiến Phong
20738 NGUYỄN VĂN SĂN 1937 Xã Bình Tây, huyện Cao Lãnh, tỉnh Kiến Phong
20739 NGUYỄN VĂN SỞ 1937 Xã Tân Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh Kiến Phong
20740 LÊ VĂN TÂM 1956 0/12/1974 Xã Thường Lạc, huyện Hồng Ngự, tỉnh Kiến Phong Nhà máy Pin Văn Điển
20741 NGÔ THANH TÂN 1946 Xã Mỹ Thọ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Kiến Phong
20742 NGUYỄN THỊ TẤN 0/12/1937 3/7/1975 Xã Đốc Binh Liều, huyện Mỹ An, tỉnh Kiến Phong
20743 NGUYỄN QUỐC TUẤN 1949 Xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Kiến Phong
20744 TRƯƠNG VĂN THANH 5/5/1932 10/10/1974 Xã Mỹ Trà, huyện Cao Lãnh, tỉnh Kiến Phong Đài Bá âm - Đài Phát thanh giải phóng B2
20745 NGUYỄN VĂN THẤN 1942 21/2/1974 Xã An Bình, huyện Cao Lãnh, tỉnh Kiến Phong
20746 PHẠM XUÂN THU 15/8/1942 Xã Tân Thành, huyện Hồng Ngự, tỉnh Kiến Phong (Sa Đéc)
20747 PHẠM VĂN VẤN 1942 Xã Mỹ Hiệp, huyện Chợ Mới, tỉnh Kiến Phong K3, T72
20748 LÊ VĂN XÊ 10/10/1950 Xã Bình Hàng Trung, huyện Cao Lãnh, tỉnh Kiến Phong
20749 TRẦN HÁN XUÂN 25/5/1944 24/6/1975 Làng Chúp, huyện Suông, tỉnh Kiến Phong K15 Hà Đông, Hà Tây
20750 ĐẶNG THANH BÌNH 1954 8/1/1975 Xã Bắc Chang, huyện Châu Thành, tỉnh Kiến Tường Trường Phổ thông Lao động TW
20751 NGUYỄN VĂN BÔN 2/6/1932 1966 Xã Đông Thuận, huyện Tuyên Nhơn, tỉnh Kiến Tường Bệnh viện Bạch Mai - TP Hà Nội
20752 TRẦN VĂN CHÚC 1936 22/2/1974 Xã Bình Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Kiến Tường
20753 NGUYỄN VĂN CƯỜNG 21/7/1943 22/2/1974 Xã Thủy Động, huyện Tuyên Nhơn, tỉnh Kiến Tường Cán bộ tuyên huấn huyện Tuyên Nhơn, tỉnh Kiến Tường
20754 NGUYỄN VĂN DIÊU 1939 Xã Nhân Ninh, huyện Kiến Bình, tỉnh Kiến Tường K3, T72
Đầu ... [390] [391] [392][393] [394] [395] [396]... Cuối
Trang 393 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội