Ngày:6/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
1904 NGUYỄN NGÔ PHI PHƯỢNG 28/11/1954 1974 Xã Bính Đạt, huyện An Hóa , tỉnh Bến Tre Ban An dưỡng T2
1905 TRẦN KIM PHƯỢNG 1956 13/8/1975 Xã Cẩm Sơn, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre K20
1906 LÂM THIÊN QƯỚI 1/1/1935 10/7/1975 Xã Minh Đức, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre K5
1907 BÙI VĂN QUANG 9/2/1928 1973 Xã Bình Đại, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre Xí nghiệp May mặc điện tỉnh Hải Hưng
1908 DƯƠNG XUÂN QUANG 15/12/1935 9/10/1964 Xã Tân Bình, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Công ty Vận tải đường biển Hải Phòng
1909 LÂM THANH QUANG 1926 10/6/1961 Xã Nhuận Phú Tân, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Ủy ban Thống nhất Trung ương
1910 LÊ QUANG 7/7/1933 1975 Xã Bình Đại, huyện An Hóa, tỉnh Bến Tre Ty Thương nghiệp tỉnh Quảng Ninh
1911 LÊ QUANG 1933 22/1/1975 Xã Phước Long, huyện Châu Thành , tỉnh Bến Tre Công ty Khảo sát Thiết kế thuộc Cục Quản lý Đường bộ
1912 LƯU QUANG 23/9/1941 1973 Huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre Đội máy kéo và sửa chữa thuộc Công ty Cơ giới nông nghiệp tỉnh Ninh Bình
1913 NGÔ THANH QUANG 15/7/1923 5/10/1962 Xã Bình Khánh, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Công ty Hóa chất cấp I - Cục Bách hóa Ngũ Kim - Bộ Nội thương
1914 NGUYỄN HỒNG QUANG 0/10/1934 28/2/1974 Xã Thành An, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Công ty Khai hoang cơ giới thuộc Ủy ban Nông nghiệp Trung ương
1915 NGUYỄN VĂN QUANG 1940 20/3/1974 Xã Phú Ngãi, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre K3, T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
1916 PHAN THANH QUANG 19/4/1934 1975 Xã Bảo Thạch, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre Trại Chương trình và sách giáo khoa B
1917 TRẦN MINH QUANG 1931 20/3/1974 Xã Phước Long, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre K3, T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
1918 VĂN NGỌC QUANG 5/12/1932 27/11/1973 Xã Tân Thủy, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre Ban phân vùng quy hoạch Nông nghiệp thuộc Ủy ban Nông nghiệp Trung ương
1919 ĐỖ VĂN QUẢNG 1947 18/2/1975 Xã Thanh Thới, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Trường Công nhân Lái xe số 2 thuộc Bộ Giao thông Vận tải
1920 BÙI QUỐC QUÂN 3/9/1938 26/11/1974 Xã Phú Lộc, huyện An Hóa, tỉnh Bến Tre Công ty Sửa chữa và Phụ tùng Cơ khí Nông nghiệp thuộc Cục Công cụ và Cơ giới Nông nghiệp
1921 ĐOÀN VĂN QUÂN 19/5/1939 11/12/1974 Xã Giao Hòa, huyện An Hóa, tỉnh Bến Tre Viện Thổ Nhưỡng nông hóa thành phố Hà Nội
1922 VÕ ĐỨC QUÂN 12/8/1928 27/5/1975 Xã An Hội, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre Phòng tiền tệ - Chi nhánh nghiệp vụ Ngân hàng thành phố Hải Phòng
1923 LÊ CHÂU QUẬN 31/1/1931 2/1/1967 Thôn Giồng Ông Xồm (Hương Điểm), xã Tân Hào, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre Nhà máy Bia nước ngọt Hà Nội (thuộc Bộ Công nghiệp nhẹ)
1925 VÕ VĂN QUY 1/2/1942 20/12/1965 Xã Phước Thuận, huyện An Hóa, tỉnh Bến Tre Việt Nam Thông tấn xã
1926 NGUYỄN HOÀNG QUÝ 16/6/1934 30/8/1965 Xã Định Thuỷ, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Sở Lương thực Hà Nội
1927 NGUYỄN VĂN QUÝ 14/7/1927 13/2/1970 Xã Lương Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre Bộ Nông trường
1928 NGUYỄN VĂN QUYỀN 27/2/1922 31/12/1966 Xã Thạnh Phú, huyện Thạnh Phủ, tỉnh Bến Tre Vụ Tổ chức cán bộ - Bộ Y tế (học ở Trường Bổ túc cán bộ y tế)
1929 DƯƠNG XUÂN QUYỀN 8/10/1938 26/9/1964 Thôn Đa Phước Hội, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Trường Cấp II, III huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Cạn
1930 TRƯƠNG KỲ QUÝT 0/2/1937 31/12/1966 Xã Long Lộc, huyện An Hóa, tỉnh Bến Tre Đoàn Địa chất 12 Thái Nguyên - Tổng cục Địa chất (học tại Trường Y sĩ Thái Bình)
1931 HUỲNH RẠNG 0/1/1935 1/8/1973 Xã Tiên Thuỷ, huyện Sóc Sải, tỉnh Bến Tre Cục Quản lý xe - Tổng cục Hậu cần
1932 HUỲNH THỊ RẠNG 13/11/1933 28/5/1975 Xã Bình Đại, huyện An Hoá, tỉnh Bến Tre Viện Bảo vệ Bà mẹ Trẻ em sơ sinh
1933 MAI QUANG RẠNG 29/4/1930 30/7/1962 Xã Thạnh Phú, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre Viện Chống lao TW - TP Hà Nội
1934 PHAN VĂN RẠNG 2/7/1925 6/7/1975 Xã Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Uỷ ban Thống nhất Chính phủ
1935 NGUYỄN VĂN RÀNH 1935 20/3/1974 Xã Cẩm Sơn, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre K3, T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
1936 TRẦN VĂN RẢNH 0/11/1945 19/3/1974 Ấp 2A, xã Thạnh Phú Đông, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre K3, T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
1937 VÕ THỊ RẢNH 5/1/1930 0/11/1975 Xã Phước Hiệp, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Uỷ ban Thống nhất Chính phủ
1938 ĐẶNG NGỌC RĂNG 9/6/1942 20/2/1974 Xã Thành An, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Công ty Thuốc trừ sâu cấp 1 - Tổng công ty Vật tư Nông nghiệp
1939 HUỲNH KHẮC RĂNG 15/7/1933 17/4/1975 Xã Tân Xuân, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre Nhà máy Hoá chất Đức Giang, Gia Lâm, Hà Nội
1940 NGUYỄN VĂN RĂNG 1938 19/3/1974 Xã Bình Khánh, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre K3, T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
1941 PHẠM CÔNG RĂNG 0/12/1940 22/5/1975 Xã Tân Phong, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre Ty Thông tin Văn hoá tỉnh Tuyên Quang
1942 TRẦN RĂNG 0/7/1935 20/8/1970 Xã Tân Phong, huyện Châu Thành; hiện nay xã Phong Mỹ, huyện Giồng Trổm, tỉnh Bến Tre Trại nghiên cứu của Ty Nông nghiệp tỉnh Hoà Bình
1943 TRẦN KIM RẮT 20/7/1933 0/8/1965 Xã Long Mỹ, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre Đoàn đại diện đặc biệt Cộng Hòa miền Nam Việt Na,
1944 PHẠM RÉP 15/8/1945 21/11/1973 Xã Tân Hào, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre Đội khai hoang cơ giới 2 An Hải, Hải Phòng
1945 ĐOÀN RÊ 1933 5/7/1961 Xã Đa Phước Hội I, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Điện ảnh Tổng cục Chính trị
1946 NGUYỄN VĂN RÊ 1939 19/1/1975 Xã Thanh Phong, huyện Thanh Phú, tỉnh Bến Tre Trường Thương binh 27/7 tỉnh Ninh Bình
1947 HUỲNH VĂN RI 1926 12/2/1962 Xã Hiệp Hung, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre Sở Lao động Khu Hồng Quảng
1948 NGUYỄN ANH RI 1933 20/3/1974 Xã Hoà Lộc, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Phòng Tài chính Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
1949 PHÙNG VÂN RI 1925 25/9/1961 Xã Nhuận Phú Tân, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Nông trường Lam Sơn huyện Ngọc Lạc, tỉnh Thanh Hoá
1950 VÕ THÀNH RI 1932 20/4/1965 Xã Châu Bình, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre Trường Bổ túc Cán bộ Y tế Hà Nội
1951 PHAN VĂN RÍ 1940 20/3/1974 Xã Hiệp Hưng, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre K3, T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
1952 LỮ VĂN RỊCH 1934 19/3/1974 Ấp Tài Đại, xã Khánh Thạnh Tân, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre K3, T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
1953 VÕ THỊ HỒNG RIẾP 1949 5/8/1975 Xã Phước Hiệp, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Trường Bổ túc Văn hoá TW B
1954 NGUYỄN VĂN RIẾT 24/9/1922 23/6/1975 Xã Tân Hào, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre Phòng quản lý kinh tế kỹ thuật xây dựng - Cục Xây dựng - Uỷ ban Nông nghiệp TW
Đầu ... [36] [37] [38][39] [40] [41] [42]... Cuối
Trang 39 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội