Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
1904
|
NGUYỄN NGÔ PHI PHƯỢNG
|
28/11/1954
|
1974
|
Xã Bính Đạt, huyện An Hóa , tỉnh Bến Tre
|
Ban An dưỡng T2
|
1905
|
TRẦN KIM PHƯỢNG
|
1956
|
13/8/1975
|
Xã Cẩm Sơn, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
K20
|
1906
|
LÂM THIÊN QƯỚI
|
1/1/1935
|
10/7/1975
|
Xã Minh Đức, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
K5
|
1907
|
BÙI VĂN QUANG
|
9/2/1928
|
1973
|
Xã Bình Đại, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
Xí nghiệp May mặc điện tỉnh Hải Hưng
|
1908
|
DƯƠNG XUÂN QUANG
|
15/12/1935
|
9/10/1964
|
Xã Tân Bình, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Công ty Vận tải đường biển Hải Phòng
|
1909
|
LÂM THANH QUANG
|
1926
|
10/6/1961
|
Xã Nhuận Phú Tân, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Ủy ban Thống nhất Trung ương
|
1910
|
LÊ QUANG
|
7/7/1933
|
1975
|
Xã Bình Đại, huyện An Hóa, tỉnh Bến Tre
|
Ty Thương nghiệp tỉnh Quảng Ninh
|
1911
|
LÊ QUANG
|
1933
|
22/1/1975
|
Xã Phước Long, huyện Châu Thành , tỉnh Bến Tre
|
Công ty Khảo sát Thiết kế thuộc Cục Quản lý Đường bộ
|
1912
|
LƯU QUANG
|
23/9/1941
|
1973
|
Huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Đội máy kéo và sửa chữa thuộc Công ty Cơ giới nông nghiệp tỉnh Ninh Bình
|
1913
|
NGÔ THANH QUANG
|
15/7/1923
|
5/10/1962
|
Xã Bình Khánh, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Công ty Hóa chất cấp I - Cục Bách hóa Ngũ Kim - Bộ Nội thương
|
1914
|
NGUYỄN HỒNG QUANG
|
0/10/1934
|
28/2/1974
|
Xã Thành An, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Công ty Khai hoang cơ giới thuộc Ủy ban Nông nghiệp Trung ương
|
1915
|
NGUYỄN VĂN QUANG
|
1940
|
20/3/1974
|
Xã Phú Ngãi, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
K3, T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
|
1916
|
PHAN THANH QUANG
|
19/4/1934
|
1975
|
Xã Bảo Thạch, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Trại Chương trình và sách giáo khoa B
|
1917
|
TRẦN MINH QUANG
|
1931
|
20/3/1974
|
Xã Phước Long, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
K3, T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
|
1918
|
VĂN NGỌC QUANG
|
5/12/1932
|
27/11/1973
|
Xã Tân Thủy, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Ban phân vùng quy hoạch Nông nghiệp thuộc Ủy ban Nông nghiệp Trung ương
|
1919
|
ĐỖ VĂN QUẢNG
|
1947
|
18/2/1975
|
Xã Thanh Thới, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Trường Công nhân Lái xe số 2 thuộc Bộ Giao thông Vận tải
|
1920
|
BÙI QUỐC QUÂN
|
3/9/1938
|
26/11/1974
|
Xã Phú Lộc, huyện An Hóa, tỉnh Bến Tre
|
Công ty Sửa chữa và Phụ tùng Cơ khí Nông nghiệp thuộc Cục Công cụ và Cơ giới Nông nghiệp
|
1921
|
ĐOÀN VĂN QUÂN
|
19/5/1939
|
11/12/1974
|
Xã Giao Hòa, huyện An Hóa, tỉnh Bến Tre
|
Viện Thổ Nhưỡng nông hóa thành phố Hà Nội
|
1922
|
VÕ ĐỨC QUÂN
|
12/8/1928
|
27/5/1975
|
Xã An Hội, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Phòng tiền tệ - Chi nhánh nghiệp vụ Ngân hàng thành phố Hải Phòng
|
1923
|
LÊ CHÂU QUẬN
|
31/1/1931
|
2/1/1967
|
Thôn Giồng Ông Xồm (Hương Điểm), xã Tân Hào, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Nhà máy Bia nước ngọt Hà Nội (thuộc Bộ Công nghiệp nhẹ)
|
1925
|
VÕ VĂN QUY
|
1/2/1942
|
20/12/1965
|
Xã Phước Thuận, huyện An Hóa, tỉnh Bến Tre
|
Việt Nam Thông tấn xã
|
1926
|
NGUYỄN HOÀNG QUÝ
|
16/6/1934
|
30/8/1965
|
Xã Định Thuỷ, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Sở Lương thực Hà Nội
|
1927
|
NGUYỄN VĂN QUÝ
|
14/7/1927
|
13/2/1970
|
Xã Lương Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Bộ Nông trường
|
1928
|
NGUYỄN VĂN QUYỀN
|
27/2/1922
|
31/12/1966
|
Xã Thạnh Phú, huyện Thạnh Phủ, tỉnh Bến Tre
|
Vụ Tổ chức cán bộ - Bộ Y tế (học ở Trường Bổ túc cán bộ y tế)
|
1929
|
DƯƠNG XUÂN QUYỀN
|
8/10/1938
|
26/9/1964
|
Thôn Đa Phước Hội, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Trường Cấp II, III huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Cạn
|
1930
|
TRƯƠNG KỲ QUÝT
|
0/2/1937
|
31/12/1966
|
Xã Long Lộc, huyện An Hóa, tỉnh Bến Tre
|
Đoàn Địa chất 12 Thái Nguyên - Tổng cục Địa chất (học tại Trường Y sĩ Thái Bình)
|
1931
|
HUỲNH RẠNG
|
0/1/1935
|
1/8/1973
|
Xã Tiên Thuỷ, huyện Sóc Sải, tỉnh Bến Tre
|
Cục Quản lý xe - Tổng cục Hậu cần
|
1932
|
HUỲNH THỊ RẠNG
|
13/11/1933
|
28/5/1975
|
Xã Bình Đại, huyện An Hoá, tỉnh Bến Tre
|
Viện Bảo vệ Bà mẹ Trẻ em sơ sinh
|
1933
|
MAI QUANG RẠNG
|
29/4/1930
|
30/7/1962
|
Xã Thạnh Phú, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
|
Viện Chống lao TW - TP Hà Nội
|
1934
|
PHAN VĂN RẠNG
|
2/7/1925
|
6/7/1975
|
Xã Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Uỷ ban Thống nhất Chính phủ
|
1935
|
NGUYỄN VĂN RÀNH
|
1935
|
20/3/1974
|
Xã Cẩm Sơn, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
K3, T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
|
1936
|
TRẦN VĂN RẢNH
|
0/11/1945
|
19/3/1974
|
Ấp 2A, xã Thạnh Phú Đông, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
K3, T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
|
1937
|
VÕ THỊ RẢNH
|
5/1/1930
|
0/11/1975
|
Xã Phước Hiệp, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Uỷ ban Thống nhất Chính phủ
|
1938
|
ĐẶNG NGỌC RĂNG
|
9/6/1942
|
20/2/1974
|
Xã Thành An, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Công ty Thuốc trừ sâu cấp 1 - Tổng công ty Vật tư Nông nghiệp
|
1939
|
HUỲNH KHẮC RĂNG
|
15/7/1933
|
17/4/1975
|
Xã Tân Xuân, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Nhà máy Hoá chất Đức Giang, Gia Lâm, Hà Nội
|
1940
|
NGUYỄN VĂN RĂNG
|
1938
|
19/3/1974
|
Xã Bình Khánh, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
K3, T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
|
1941
|
PHẠM CÔNG RĂNG
|
0/12/1940
|
22/5/1975
|
Xã Tân Phong, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Ty Thông tin Văn hoá tỉnh Tuyên Quang
|
1942
|
TRẦN RĂNG
|
0/7/1935
|
20/8/1970
|
Xã Tân Phong, huyện Châu Thành; hiện nay xã Phong Mỹ, huyện Giồng Trổm, tỉnh Bến Tre
|
Trại nghiên cứu của Ty Nông nghiệp tỉnh Hoà Bình
|
1943
|
TRẦN KIM RẮT
|
20/7/1933
|
0/8/1965
|
Xã Long Mỹ, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
Đoàn đại diện đặc biệt Cộng Hòa miền Nam Việt Na,
|
1944
|
PHẠM RÉP
|
15/8/1945
|
21/11/1973
|
Xã Tân Hào, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Đội khai hoang cơ giới 2 An Hải, Hải Phòng
|
1945
|
ĐOÀN RÊ
|
1933
|
5/7/1961
|
Xã Đa Phước Hội I, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Điện ảnh Tổng cục Chính trị
|
1946
|
NGUYỄN VĂN RÊ
|
1939
|
19/1/1975
|
Xã Thanh Phong, huyện Thanh Phú, tỉnh Bến Tre
|
Trường Thương binh 27/7 tỉnh Ninh Bình
|
1947
|
HUỲNH VĂN RI
|
1926
|
12/2/1962
|
Xã Hiệp Hung, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Sở Lao động Khu Hồng Quảng
|
1948
|
NGUYỄN ANH RI
|
1933
|
20/3/1974
|
Xã Hoà Lộc, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Phòng Tài chính Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
|
1949
|
PHÙNG VÂN RI
|
1925
|
25/9/1961
|
Xã Nhuận Phú Tân, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Nông trường Lam Sơn huyện Ngọc Lạc, tỉnh Thanh Hoá
|
1950
|
VÕ THÀNH RI
|
1932
|
20/4/1965
|
Xã Châu Bình, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Trường Bổ túc Cán bộ Y tế Hà Nội
|
1951
|
PHAN VĂN RÍ
|
1940
|
20/3/1974
|
Xã Hiệp Hưng, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
K3, T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
|
1952
|
LỮ VĂN RỊCH
|
1934
|
19/3/1974
|
Ấp Tài Đại, xã Khánh Thạnh Tân, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
K3, T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
|
1953
|
VÕ THỊ HỒNG RIẾP
|
1949
|
5/8/1975
|
Xã Phước Hiệp, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Trường Bổ túc Văn hoá TW B
|
1954
|
NGUYỄN VĂN RIẾT
|
24/9/1922
|
23/6/1975
|
Xã Tân Hào, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Phòng quản lý kinh tế kỹ thuật xây dựng - Cục Xây dựng - Uỷ ban Nông nghiệp TW
|