Ngày:4/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
20505 NGUYỄN THỊ MƠ 15/8/1956 10/3/1975 Đội Điền Trung, huyện Vĩnh Khánh, tỉnh Khánh Hòa Nông trường Đồng Giao - tỉnh Ninh Bình
20506 DƯƠNG THỊ MÙI 3/1/1943 9/2/1966 Bắc Khánh, tỉnh Khánh Hòa Trường Cán bộ Y tế
20507 NGUYỄN MƯỜI 8/1/1931 9/9/1960 XÃ Khánh Xương, huyện Vĩnh Khánh, tỉnh Khánh Hòa Nhà máy diêm Thống nhất Hà Nội
20508 VÕ MƯỜI 12/10/1933 12/12/1973 Xã Khánh Điền, huyện Vĩnh Khánh, tỉnh Khánh Hòa Quốc doanh Phát hành Phim Trung ương
20509 NGÔ VĂN MY 2/12/1932 24/4/1974 Thị xã Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Trường Đại học Thông tin Liên lạc - Tổng cục Bưu điện
20510 NGUYỄN VĂN NAI 5/5/1941 Xã Diên Lâm, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
20511 CAO NAM 19/8/1932 0/4/1975 Xã Ngọc Hội, huyện Chợ Mới (Nha Trang), tỉnh Khánh Hòa Phòng Thủ công nghiệp - Cục Công nghiệp Hà Nội
20512 NGUYỄN PHƯƠNG NAM 0/11/1933 25/3/1974 Xã Ngọc Sơn, huyện Vĩnh Khánh, tỉnh Khánh Hòa Trường Trung học Lâm nghiệp Trung ương, tỉnh Quảng Ninh
20513 NGUYỄN VÂN NAM 23/12/1923 Xã Khánh Điền, huyện Vĩnh Khánh, tỉnh Khánh Hòa Nông trường Sao Vàng Thanh Hoá
20514 TRẦN CÔNG NĂM 20/12/1937 0/1/1975 Thôn Vĩnh Thái, huyện Vĩnh Xương, tỉnh Khánh Hòa B trở vào
20515 LÊ ĐỨC NIỆM 15/10/1932 6/5/1975 Xã Trường Lạc, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa Viện Nghiên cứu Khoa học - Kỹ thuật Bưu điện
20516 TRẦN NUÔI 10/3/1942 1975 Xã Vĩnh Ngọc, huyện Vĩnh Xương, tỉnh Khánh Hòa K20
20517 LÊ THỊ NỮ 15/8/1940 1975 Xã Diên Sơn, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa K100, thị xã Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Phú
20518 BÙI THỊ NGA 18/10/1948 11/2/1974 Xã Phú Vinh, huyện Vĩnh Xương, tỉnh Khánh Hòa Trường Đại học Dược khoa Hà Nội
20519 NGUYỄN VĂN NGÀ 1925 1975 Xã Khánh Lộc, huyện Vĩnh Khánh, tỉnh Khánh Hòa
20520 VÕ THỊ NGÂN 15/1/1934 28/4/1975 Thôn Mỹ Lệ, xã Ninh Đa, huyện Ninh Hoà, tỉnh Khánh Hòa K10
20521 NGUYỄN NGÂN Xã Lộc Điền, huyện Đại Điền, tỉnh Khánh Hòa
20522 VÕ NGẬN 3/4/1928 7/9/1960 Thôn Đại Điền Tây, xã Khánh Phước, huyện Vĩnh Khánh, tỉnh Khánh Hòa Đại đội 3 - Nông trường 19-5 - Nghệ An
20523 HUỲNH CÔNG NGHI 1910 Xã Diên Thọ, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
20524 NGUYỄN VĂN NGHĨA 1928 29/9/1965 Thôn Bình Ba, xã Dân Tộc, huyện Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa Ty Lao động tỉnh Tuyên Quang
20525 NGUYỄN VĂN NGO 1927 Xã Phước Lý, huyện Ninh Hoà, tỉnh Khánh Hòa Uỷ ban Kế hoạch tỉnh Hải Hưng
20526 HUỲNH NGỌ 10/8/1930 19/7/1964 Xã Phước Lý, huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa Nông trường Bãi Phú tỉnh Nghệ An
20527 ĐỖ NGỌ 10/10/1931 Xã Đồng Hoà, huyện Vạn Ninh, Khánh Hòa Tiểu doàn III
20528 ĐINH XUÂN NGỌC 18/11/1930 27/8/1964 Thôn Tân Hưng, xã Hòa Liêm, huyện Bắc Khánh, tỉnh Khánh Hòa Đội Cơ khí - Nông trường Phú Sơn
20529 ĐOÀN THỊ NGỌC 12/12/1949 20/6/1975 Xã Ninh Diêm, huyện Ninh Hoà, tỉnh Khánh Hòa Kỹ sư sinh vật (đang công tác tại Bộ Đại học và Trung học Chuyên nghiệp)
20530 TRẦN HỒ NGỌC 20/1/1926 1/2/1975 Xã Phú Lộc, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa Nhà máy Đại tu Máy kéo TP Hà Nội thuộc Uỷ ban Nông nghiệp TW
20531 NGUYỄN VĂN PHA 27/12/1928 22/6/1965 Xã Hiệp Hưng, huyện Bắc Khánh, tỉnh Khánh Hòa Ga Hải Phòng
20532 NGUYỄN NGỌC NHÃ 1/2/1916 1/9/1961 Xã Phước Đa, huyện Ninh Hoà, tỉnh Khánh Hòa Ban tổ chức Tỉnh uỷ Bắc Giang
20533 CAO NHẠN 1/6/1954 Xã Diên Sơn, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
20534 NGUYỄN NHẬM 0/10/1936 27/11/1973 Xã Khánh Phước, huyện Vĩnh Khánh, tỉnh Khánh Hòa Đoàn Chỉ đạo sản xuất nông nghiệp tỉnh Hải Hưng
20535 NGUYỄN THỊ NHẼO 3/3/1943 1974 Xã Duyên Sơn, huyện Duy Khánh, tỉnh Khánh Hòa Trường Bổ túc Văn hóa Nữ thương binh Hà Nội
20536 NGUYỄN ĐÌNH NHI 23/5/1931 10/5/1974 Xã Thái Sơn, huyện Vĩnh Xương, tỉnh Khánh Hòa Uỷ ban Kế hoạch Hải Phòng
20537 PHẠM NGỌC NHỈ 10/4/1921 Xã Hoà Nghĩa, huyện Ninh Hoà, tỉnh Khánh Hòa
20538 NGUYỄN THỊ NHỊ 21/9/1950 Xã Diên Sơn, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
20539 LÊ THỊ NHIỄU 14/7/1928 3/5/1975 Thị xã Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Công ty Dược phẩm cấp I - Bộ Y tế
20540 QUẢNG MẬU NHO 13/1/1923 28/4/1975 Xã Hòa Liêm, huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa Viện Kỹ thuật Giao thông
20541 TRƯƠNG VĂN NHO 0/5/1930 1962 Xã Hoà Nhân, huyện Ninh Hoà, tỉnh Khánh Hòa Nông trường 19/5 tỉnh Nghệ An
20542 VÕ VĂN NHO 10/3/1975 Khu phố Thành, Vĩnh Khánh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Viện Công nghiệp thực phẩm - Bộ Lương thực và Thực phẩm
20543 TRẦN HỒNG NHỎ 1/1/1935 0/12/1972 Thị xã Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Đoàn Văn công Giải phóng khu V
20544 MAI THỊ NHƯƠNG 10/10/1943 Xã Ninh Thọ, huyện Ninh Hoà, tỉnh Khánh Hòa
20545 VÕ HUY NHƯỜNG 10/10/1928 5/11/1974 Thôn Sương Lộc, xã Ninh Phước, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa Ngân hàng huyện Thanh Ba, tỉnh Vĩnh Phú
20546 HỒ NGỌC NHƯỜNG 1922 14/4/1975 Xã Vĩnh Hoà, huyện Vĩnh Xương, tỉnh Khánh Hòa Ban Khoa giáo TW
20547 TRẦN THANH PHÁT 1933 Xã Tân Phước, huyện Quảng Ninh, tỉnh Khánh Hòa Nông trường Đông Hiếu, tỉnh Nghệ An
20548 NGUYỄN PHÒ 10/10/1924 15/4/1961 Xã Phú Hội, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa Khối cung ứng thuộc khu Gang thép Thái Nguyên
20549 BÙI XUÂN PHONG 6/1/1933 10/6/1973 Thị xã Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Giáo viên Trường Cấp III Thái Phiên, Hải Phòng
20550 ĐẶNG VĂN PHONG 17/10/1932 28/11/1968 Khu Phố Thành,xã Vĩnh Thanh, huyện Vĩnh Thành, tỉnh Khánh Hòa Sở Y tế Hải Phòng
20551 LÊ PHÓNG 21/1/1921 15/6/1959 Thôn Thạch Định, xã Phước Tầy, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa Chỉ sở Thuế vụ
20552 BÙI THỊ PHỐ 20/10/1946 20/4/1975 Xã Diên Sơn, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa K110
20553 HUỲNH PHỐ 9/9/1921 Xã Bình Tân, thành Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
20554 NGÔ HỮU PHU 15/2/1930 8/5/1975 Xã Ninh Hưng, huyện Ninh Hoà, tỉnh Khánh Hòa Xưởng Nhạc cụ - Bộ Văn hoá
Đầu ... [386] [387] [388][389] [390] [391] [392]... Cuối
Trang 389 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội