Ngày:4/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
19651 NGUYỄN ĐÌNH MINH 24/1/1942 9/1/1969 84 Chợ Hàng Kênh, huyện Hải An, thành phố Hải Phòng Trường Cấp III, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Hưng
19652 NGUYỄN VĂN MINH 19/5/1944 Thôn Phương Lưu, xã Hạ Đoan, huyện Hải An, thành phố Hải Phòng
19653 NGUYỄN ĐỨC MINH 2/10/1945 1974 Thôn Mãi Sơn, xã Tú Sơn, huyện An Thụy, thành phố Hải Phòng Công ty Cầu 2, thôn Hội, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm, Hà Nội
19654 VÕ VIẾT MINH 26/12/1935 5/3/1975 Xã Hàng Kênh, huyện Đằng Giang, thành phố Hải Phòng Nhà máy Cơ khí Mai Động - Cục Công nghiệp - Hà Nội
19655 LÊ XUÂN MÓNG 28/2/1949 16/10/1971 Xóm Sẻ, xã Thiểm Khê, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng Trường Kỹ thuật - Cục Kỹ thuật - Bộ Tổng tham mưu
19656 NGUYỄN VĂN MÔNG 10/2/1971 Thôn An Tử, xã Khởi Nghĩa, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng Khoa XQuang - Bệnh viện Việt Tiệp thành phố Hải phòng
19657 LÊ THỊ MÙI 1931 22/1/1975 Xã Đồng Tiến, huyện Hải An, thành phố Hải Phòng Nhà máy Cơ khí Nông nghiệp Hà Tây, Bộ Cơ khí Luyện Kim
19658 NGUYỄN THỊ MÙI 1946 10/1/1975 Xã Lưu Kiếm, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng Nhà máy Nước số 2
19659 PHẠM THỊ MÙI 1947 27/11/1967 Xóm Bấc, xã Phục Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Bộ tổng tham mưu
19660 PHẠM THỊ MƯA 12/8/1951 30/10/1974 Thôn Kinh Lương, xã Cấp Tiến, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng Trường Phổ thông cấp I Kiến Thiết, Tiên Lãng, Hải Phòng
19661 LƯU THAM MƯU 25/5/1938 31/12/1966 Đường Cát Dài, thành phố Hải Phòng Viện Sốt rét ký sinh trùng và côn trung - Bộ Y tế
19662 HÀ VĂN MY 1932 10/3/1975 Xã Trấn Phương, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng Nông trường Quốc doanh Than Uyên huyện Than Uyên thuộc Uỷ ban Nông nghiệp TW
19663 TRẦN VĂN MỸ 0/6/1933 12/2/1974 Thôn Tràng Duệ, xã Lê Lợi, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng Xí nghiệp Ô tô vận tải - TP Hải Phòng
19664 LƯƠNG VĂN NAM 13/8/1955 11/4/1975 Thôn Lác, xã Giang Biên, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng Trường Trung học Nông nghiệp thành phố Hải Phòng
19665 NGUYỄN VĂN NAM 19/8/1947 11/11/1970 Thôn Cổ Trại, xã Ngũ Đoan, huyện An Thuỵ, thành phố Hải Phòng Phòng Nông nghiệp UBHC huyện An Thuỵ, TP. Hải Phòng
19666 NGUYỄN XUÂN NAM 2/2/1941 Thôn Phù Liễn, xã Thuỷ Sơn, huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng
19667 PHẠM MẠNH NAM 16/8/1949 6/1/1975 Thôn Dị Chế, xã Minh Khai, huyện Tiên Lữ, thành phố Hải Phòng Phân cục Hải quan thành phố Hải Phòng
19668 DƯƠNG THỊ NĂM 9/9/1948 22/1/1975 Xã Công Hiền, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng Chi điếm Ngân hàng huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng
19669 ĐINH ĐÌNH NĂM 1947 Khu Vạn Sơn, thị xã Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng
19670 PHẠM VĂN NÉP 6/2/1937 Thôn Văn Hoà, xã Hữu Bằng, huyện Kiến Thuỵ, thành phố Hải Phòng Xí nghiệp Cơ khí Nguyễn Văn Cừ, tỉnh Hà Bắc
19671 ĐẶNG TRẦN NOI 14/1/1950 3/9/1969 Thôn Xuân Dương, xã Ngũ Phúc, huyện Kiến Thuỵ, thành phố Hải Phòng Trường Huấn luyện kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
19672 ĐỖ THỊ NÕN 13/8/1953 30/10/1974 Thôn Từ Lâm, xã Đồng Minh, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng Giáo viên Trường Cấp I Lý Tử Trọng, khu phố Ngô Quyền, TP Hải Phòng
19673 ĐỖ VĂN NỘI 20/12/1953 29/5/1973 Thôn Văn Phong, xã Đồng Thái, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng Trường Lái xe Hà Bắc
19674 PHẠM THỊ NGỌC NỤ 28/10/1948 5/1/1970 Xã Xuân Đám, huyện Cát Bà, thành phố Hải Phòng Trường Kỹ thuật - Bộ Tổng tham mưu
19675 PHẠM THỊ NGA 5/12/1950 24/2/1972 78 đường Chùa Hàng, thành phố Hải Phòng Trường Trung học chuyên nghiệp Dược Ân Thi, Hải Hưng
19676 VŨ VĂN NGÀ 1928 24/6/1975 Thôn Nam Tạ, xã Tân Hưng, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng Chi điếm Ngân hàng huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng
19677 BÙI THỊ NGẠN 25/1/1950 11/2/1974 Xã Thiên Hương, huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng Trường Đại học Dược khoa - TP Hà Nội
19678 NGUYỄN VĂN NGANG 9/5/1950 1/4/1975 Thôn Ngọ Dương, xã An Hòa, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng Quốc doanh Chiếu bóng Hải Phòng
19679 ĐOÀN THỊ NGÂN 13/7/1949 24/6/1975 Xã Khởi Nghĩa, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng Ngân hàng Thuỷ Nguyên - TP Hải Phòng
19680 LƯU THANH NGÂN 15/8/1954 28/9/1973 Thôn Cẩm Hoàn, xã Thanh Sơn, huyện An Thuỵ, thành phố Hải Phòng Trường Vận tải B - Uỷ ban Thống nhất TW
19681 ĐỖ ĐỨC NGHI 20/6/1944 3/9/1969 Thôn Thái Lai, xã Cao Nhân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng Trường Huấn luyện kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
19682 PHẠM THỊ NGHĨ 24/10/1951 13/12/1972 Thôn Tư Sinh, xã Hợp Đức , huyện An Thuỵ, thành phố Hải Phòng Trường Cấp II Đông Phương, huyện An Thu, TP. Hải Phòng
19683 HOÀNGVĂN NGHĨA 28/10/1956 25/3/1974 Xã Tiên Thanh, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng T27 - Cục Bưu điện TW
19684 LÊ XUÂN NGHIÊM 13/3/1955 13/2/1973 Thôn Ức Giám, xã Thuận Thiên, huyện An Thuỵ, thành phố Hải Phòng Trường K27 - Cục Bưu điện TW
19685 LÊ VIẾT NGHIỄM 0/1/1973 Xã Vạn Sơn, thị xã Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng Trường K27 - Cục Bưu điện TW
19686 KHÚC VĂN NGỌ 4/2/1954 Thôn Từ Lâm, xã Đồng Minh, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng Trường Lái xe - Cục Hậu cần Quân khu Tả Ngạn
19687 KHOA NĂNG NGOAN 29/10/1950 10/7/1974 Xóm Đông, thôn Trung Hành, xã Đằng Lâm, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng
19688 NGUYỄN THỊ NGOAN 10/10/1948 11/11/1970 Thôn An Nội, xã An Sơn, huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng Sở Nông nghiệp thành phố Hải Phòng
19689 NGUYỄN VĂN NGOAN 11/7/1953 0/5/1973 Thôn Bắc Hà, xã Bắc Sơn, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng Trường Lái xe Sơn Động, tỉnh Hà Bắc
19690 BÙI KIM NGỌC 6/6/1938 12/3/1974 Thôn Đồng Rồi, xã Ngũ Đoan, huyện An Thuỵ, thành phố Hải Phòng Lâm trường Lập Thạch tỉnh Vĩnh Phú
19691 ĐỖ THỊ NGỌC 16/5/1952 13/12/1972 Thôn Đồng Dụ, xã Đặng Cương, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng Học sinh Trường THCN Dược TW
19692 PHẠM BÍCH NGỌC 6/9/1942 17/4/1975 Ngõ Tây A, phố Lê Lợi, thành phố Hải Phòng Học sinh lớp mỹ thuật sân khấu - Cục Biểu diễn Nghệ thuật
19693 NGUYỄN TIẾN NGỤ 2/6/1947 5/5/1971 Thôn Lương Quy, xã Lê Lợi, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng Nhà máy Đóng tàu Bạch Đằng, Hải Phòng
19694 ĐỖ THỊ NGUYÊN 6/12/1948 23/4/1975 Thôn VânTrà, xã Đồng Tâm, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng Điện Báo - Sở Bưu điện thành phố Hải Phòng
19695 NGUYỄN THỊ NGUYỆT 10/2/1970 Số 8/54 Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng Sở Bưu điện thành phố Hải Phòng
19696 NGUYỄN VĂN NHA 11/11/1941 13/10/1973 Thôn Đông Quy, xã Bắc Hà, thị xã Kiến An, thành phố Hải Phòng Đoàn địa chất 2 - Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
19697 VŨ VĂN NHẬN 2/5/1947 1/2/1971 Thôn Đông Xá, xã Đoàn Xá, huyện An Thụy, thành phố Hải Phòng Phòng Bưu điện Cát Hải, Hải Phòng, học tại K27 Cục Bưu điện 2 TW
19698 NGUYỄN XUÂN NHĨ 1953 16/5/1973 Số nhà 19, ngõ 4/2 Lê Lợi, thành phố Hải Phòng Trường Lái xe số II
19699 ĐỒNG XUÂN NHÌ 20/6/1955 15/4/1975 Xã Kênh Giang, huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng Trường Trung học Nông nghiệp Hải Phòng
19700 VŨ VĂN NHIÊN 10/10/1947 4/10/1971 Thôn Liễn Luận Ngoài, xã An Thắng, huyện An Thụy, thành phố Hải Phòng Xí nghiệp Cơ khí Kiến An, Hải Phòng
Đầu ... [369] [370] [371][372] [373] [374] [375]... Cuối
Trang 372 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội