Ngày:4/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
19601 PHẠM NGỌC LINH 19/5/1948 24/2/1972 Thôn An Phú, xã Đại Bản, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Bộ tổng Tham mưu
19602 NGUYỄN THỊ LOAN 16/7/1949 28/10/1974 Xã Hợp Đức, huyện An Thụy, thành phố Hải Phòng Trường Cấp I Hợp Đức, huyện An Thuỵ, TP. Hải Phòng
19603 NGUYỄN THỊ LOAN 7/3/1950 26/10/1974 Thôn Lương Cầu, xã Tân Viên, huyện An Thụy, thành phố Hải Phòng Trường Cấp I Tân Viên, huyện An Thuỵ, TP. Hải Phòng
19604 NGUYỄN THỊ LOAN 6/6/1951 Thôn Tư Sinh, xã Hợp Đức, huyện Kiến Thuỵ, thành phố Hải Phòng Nhà máy In Hải Phòng
19605 PHẠM VĂN LOẠN 1953 Xóm 6, thôn Ngãi Am, xã Hoà Bình, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng Trường Lái xe - Cục Hậu cần Quân khu Tả Ngạn
19606 ĐỒNG XUÂN LONG 1937 Phương Lăng, Hoa Động, Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng Quốc doanh Chiếu bóng Hải Phòng
19607 LÊ THANH LONG 22/12/1952 11/10/1972 Xã Trân Châu, huyện Cát Bà, thành phố Hải Phòng Đoàn văn công giải phóng khu V
19608 MAI NGỌC LONG 24/6/1946 17/6/1974 Thôn Nghĩa Thương, xã Hợp Đức, huyện An Thụy, thành phố Hải Phòng Công ty Cầu đường Hải Phòng
19609 NGUYỄN THÀNH LONG 3/9/1948 612 đường Phan Thanh Giản, thành phố Hải Phòng Trường Văn hóa - Thương binh Ninh Bình
19610 PHẠM HỮU LONG 23/8/1948 , thành phố Hải Phòng
19611 PHẠM VĂN LONG 4/2/1942 Số 8, ngõ Trí Tri, Cát Dài, thành phố Hải Phòng Trạm Sửa chữa và Vận tải - Sở Nhà đất Hải Phòng
19612 PHÙNG VĂN LONG 16/8/1931 22/11/1968 Xã Thái Sơn, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng Phòng Tài chính huyện Từ Liêm, Hà Nội
19613 NGUYỄN ĐÌNH LỘC 28/2/1956 26/3/1975 Thôn Nam, xã Hàng Kênh, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng Nhà máy Cơ khí Duyên Hải Hải Phòng
19614 NGUYỄN VĂN LỘC 8/10/1956 25/3/1974 Thôn Đào Yên, xã Hồng Thái, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng Trường K27
19615 VŨ HUY LỘC 27/4/1938 Xã Đình Đông, huyện Hàng Kênh, thành phố Hải Phòng
19616 LÊ VĂN LỜI 26/8/1949 12/4/1975 Xã Cộng Hiền, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng Trạm Cơ giới nông nghiệp Hải Phòng
19617 ĐẶNG VĂN LỢI 20/3/1952 21/5/1973 Xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên , thành phố Hải Phòng Trường lái xe số II
19618 ĐÀO LỢI 5/3/1927 Thôn Xuân Lai, xã Bạch Đằng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng
19619 VŨ VĂN LỢI 23/3/1955 14/8/1973 Thôn Đông Nham, xã Quốc Tuấn, huyện An Thụy, thành phố Hải Phòng Trường Bưu điện K27
19620 NGUYỄN THỊ LỤA 17/3/1949 23/10/1969 Thôn Phù Lưu, xã Phù Ninh, huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Bộ Tổng tham mưu
19621 NGUYỄN ĐỨC LUÂN 15/4/1949 26/2/1975 Xã Đoàn Lập, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng Trường cấp II Kiến Thiết, huyện Tiên Lãng, Hải Phòng
19622 PHẠM VĂN LUÂN 4/4/1944 10/4/1975 Thôn Tự Tiên, xã Tiên Minh, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng Ty Bưu điện Lào Cai
19623 LƯƠNG VĂN LUẬT 2/3/1953 28/5/1973 Xã Nam Hải, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng Trường lái xe tỉnh Hà Bắc
19624 ĐỒNG VĂN LỤC 19/10/1947 1975 Thôn Nãi Sơn, xã Tú Sơn, huyện An Thuỵ, thành phố Hải Phòng
19625 NGUYỄN VĂN LUNG 12/8/1953 16/5/1973 Thôn Việt Khê, xã Phù Ninh, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng Trường Lái xe số II huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phú
19626 NGUYỄN VĂN LŨY 10/2/1953 Thôn Tri Yếu, xã Đặng Cương, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng
19627 NGUYỄN THỊ LUYÊN 28/4/1950 7/6/1973 Thôn An Lãng, xã An Hòa, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng Trường cấp I Lưu Kiệm, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
19628 ĐÀO QUANG LUYỆN 0/5/1933 Thôn Hộ Tứ, xã Đoàn Lập, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng
19629 ĐỖ VĂN LUYỆN 7/8/1953 0/9/1973 Thôn Kim Quan, xã Tiên Thanh, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng Trường Lái xe số 2 Vĩnh Phú
19630 TRẦN VĂN LỰ 1953 13/2/1973 Xóm 18, xã Trấn Dương, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng Xí nghiệp Vận tải hàng hóa số 18 thuộc Cục Vận tải Đường biển thành phố Hải Phòng
19631 HOÀNG ĐÌNH LƯƠNG 18/3/1938 14/1/1972 Xóm 7, khu Ngọc Xuyên, thị xã Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng Sở Công an thành phố Hải Phòng
19632 HOÀNG THỊ HIỀN LƯƠNG 25/5/1954 10/2/1974 Xã An Tiến, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng Trường Y sĩ Hoà Bình về Vụ I - Bộ Y tế
19633 PHẠM ĐỨC LƯƠNG 6/3/1946 15/3/1972 Xã Tràng Cát, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng Trường Huấn luyện Kỹ thuật thuộc Bộ Tổng tham mưu
19634 PHẠM ĐỨC LƯỢNG 16/9/1955 0/4/1975 Thôn An Luận, xã An Tiến, huyện An Thuỵ, thành phố Hải Phòng Trường Kỹ thuật Nghiệp vụ - Sở Giao thông Vận tải, TP Hải Phòng
19635 TRẦN ĐỨC LƯỢNG 12/9/1949 10/2/1971 Xã Đông Khê, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng Trường Cơ khí Ô tô Hà Nội
19636 UÔNG VĂN LƯỢNG 20/8/1951 8/12/1972 Thôn Đại Công, xã Tiên Cường, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng Trường phổ thông cấp 2 Tiên Cương - Tiên Lãng - Hải Phòng
19637 NGUYỄN HẢI LƯU 19/9/1946 22/9/1969 Hợp tác xã Thái Bình, xã Vinh Quang, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng Bưu điện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng
19638 PHÙNG THỊ LÝ 28/1/1949 11/2/1974 Xã Vĩnh Quang, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng Bệnh viện khu Lê Chân, thành phố Hải Phòng, khoa mắt
19639 PHẠM VĂN LÝ 29/6/1950 14/4/1974 Thôn Câu Nội, xã Hợp Thành, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng Trạm Cơ giới Nông nghiệp Thủy Nguyên - Công ty Cơ giới Nông nghiệp Hải Phòng
19640 PHẠM VIẾT MAI 11/4/1919 Thôn Phương Lăng, xã Hoa Động, huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng Trường Tô Hiệu, Hải Phòng
19641 PHẠM THANH MẠI. 21/9/1945 15/2/1971 Thôn An Tử, xã Khởi Nghĩa, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng Trường Cấp II xã Minh Đức huyện Tiên Lãng thành phố Hải Phòng
19642 NGUYỄN XUÂN MÀI 25/12/1931 Thôn Chư Khê, xã Hùng Thăng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng Toà án Nhân dân huyện Tiên Lãng, Hải Phòng
19643 BÙI THỊ MÃO 6/6/1949 30/10/1974 Xã Tân Liên, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng Trường cấp I xã Lê Thiện, huyện An Hải, Hải Phòng
19644 ĐỖ VĂN MĂNG 14/2/1944 11/10/1968 Thôn Bảo Hà, xã Đồng Minh, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng Trường Cấp 2 Tam Đa, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
19645 MAI NGỌC MĂNG 1920 19/5/1975 Xã Lê Lợi, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng Khu bốc xếp 1 Cảng Hải Phòng
19646 BÙI ĐỨC MẪN 17/6/1948 0/4/1968 Xã An Sơn, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng K55
19647 NGHIÊM THỊ MẬN 10/2/1951 3/1/1975 Xã Quang Phục, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng Ty Tài chính tỉnh Hà Bắc
19648 ĐỖ KHẮC MIỀN 30/9/1954 17/4/1973 Thôn Văn Tra, xã Đồng Tâm, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng Xí nghiệp Vận tải hàng hoá số 6 - Cục Vận tải Đường bộ
19649 NGUYỄN ĐĂNG MIN 28/3/1946 15/10/1971 Thôn Kinh Điền, xã Tân Viên, huyện An Thụy, thành phố Hải Phòng Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Cục Kỹ thuật - Bộ Tổng tham mưu
19650 NGUYỄN MINH 17/11/1921 0/4/1975 Xã Cao Nhân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng Tổng Cục Đào tạo công nhân kỹ thuật - Bộ Lao động
Đầu ... [368] [369] [370][371] [372] [373] [374]... Cuối
Trang 371 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội