Ngày:3/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
19350 ĐỖ HUY DẦN 9/9/1950 30/10/1974 Thôn Chanh Dưới, xã Tam Đa, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng Trường Cấp I An Hưng, huyện An Hải, TP. Hải Phòng
19351 NGUYỄN THỊ DẦN 19/10/1951 15/2/1973 Thôn An Khê, xã Đằng Lâm, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng Nhà máy In - Hải Phòng
19352 PHẠM VĂN DẦN 8/3/1951 30/10/1974 Phố Đông Thái, xã Tân Hưng, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng Trường Cấp II Tân Viên, huyện An Thuỵ, tỉnh Hải Phòng
19353 LÊ VĂN DẤU 1/4/1954 10/1/1975 Thôn Cao Bộ, xã Đại Hà, huyện An Thụy, thành phố Hải Phòng Trường Kỹ thuật Nghiệp vụ - Sở Giao thông Vận tải Hải Phòng
19354 NGUYỄN ĐỨC DẬU 16/5/1947 14/4/1975 Xã Lê Thiên, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng Cty Cầu đường - Sở Giao thông Vận tải Hải Phòng
19355 CAO XUÂN DẺO 18/9/1948 8/2/1971 Thôn Phương Lai, xã Cấp Tiến, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng Phòng Bưu điện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang
19356 LÊ THỊ DI 4/4/1950 15/12/1972 Thôn Nam Hà, xã Bắc Sơn, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng Trường Cấp II Bắc Sơn - An Hải - Hải Phòng
19357 VŨ ĐỨC DIỀM 15/2/1956 14/1/1975 Thôn Cẩm Khê, xã Toàn Thắng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng Trường Trung học Nông nghiệp Hải Phòng
19358 TRẦN NGỌC DIỆM 22/9/1939 5/5/1968 Số 47, cầu Đá Trung, huyện Hàng Kênh, khu Lệ Châu, thành phố Hải Phòng Phòng Kế toán thanh toán Chi nhánh Ngân hàng Hồng Bàng - Hải Phòng
19359 BÙI NGỌC DIỄN 19/5/1953 25/6/1970 Xã Hoà Quang, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng Đoàn Văn công tỉnh Quảng Đà
19360 LƯƠNG TRẮC DIỆP 1937 Thị xã Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng
19361 LÊ MINH DIỆP 8/5/1940 3/5/1968 Thôn An Luận, xã An Tiến, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng
19362 BÙI VĂN DINH 21/6/1952 14/4/1975 Xã Hoa Động, huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng Công ty Cơ giới Nông nghiệp Hải Phòng
19363 NGUYỄN HUY DỐP 21/1/1954 Thôn Văn Hoà, xã Hữu Bằng, huyện An Thuỵ, thành phố Hải Phòng Trường Lái xe số 2 Vĩnh Phúc - Trường Vận tải B UB Thống nhất TW
19364 TRẦN ĐÌNH DU 10/10/1951 30/10/1973 Thôn Viên Lang, xã Việt Tiến, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng Trường Lái xe Quân khu Việt Bắc
19365 LÊ XUÂN DUẨN 5/3/1951 12/12/1974 Thôn Tiểu Trà, xã Hưng Đạo, huyện Kiến Thuỵ, thành phố Hải Phòng Công ty Vật tư tỉnh Vĩnh Phú
19366 TRẦN SĨ DỤC 4/10/1944 2/1/1973 170 - Hàng Kênh, thành phố Hải Phòng Sở Giao thông Vận tải thành phố Hải Phòng
19367 HOÀNG KIM DUNG 0/10/1940 28/12/1974 Xã Cao Nhân, huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng Nông trường Cửu Long, huyện Lương Sơn, tỉnh Hoà Bình
19368 NGUYỄN THỊ DUNG 25/10/1949 9/9/1969 Thôn Phương Chử, xã Trường Thành, huyện An Thuỵ, thành phố Hải Phòng Bệnh viện huyện An Thuỵ
19369 TRẦN THỊ DUNG 19/4/1950 8/5/1975 Thôn Mỹ Lang, Xã Mỹ Đức, huyện An Thuỷ, thành phố Hải Phòng Xí nghiệp Nhựa Dân Sinh, Hải Phòng
19370 VŨ THỊ DUNG 5/5/1952 15/2/1973 Xóm 1, thôn Lão Phong, xã Tân Phong, huyện An Thuỵ, thành phố Hải Phòng Nhà máy in - Hải Phòng
19371 TRƯƠNG QUANG DŨNG 7/8/1957 Thôn Đại Công, xã Tiên Cường, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng Trường K27 - Cục Bưu điện TW
19372 BÙI QUANG DŨNG 13/5/1937 1972 Thôn Đẩu Sơn, xã Bắc Hà, thị xã Kiến An, thành phố Hải Phòng Trường cấp III Kiến An, TP. Hải Phòng
19373 BÙI VĂN DŨNG 15/5/1954 10/7/1974 Xóm 6, xã Tiên Thanh, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng Xí nghiệp Vận tải Số 24 Kim Anh tỉnh Vĩnh Phú
19374 ĐÀO TRỌNG DŨNG 2/6/1955 21/4/1975 Xã Cổ Am, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng Trường Trung học Nông nghiệp TP Hải Phòng
19375 HOÀNG PHÚ DŨNG 25/8/1952 12/6/1973 Xã Kiền Bái, huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng Trường Cấp I - Đại Bản - An Hải - Hải Phòng
19376 LƯU ĐỨC DŨNG 11/4/1943 27/11/1967 Thôn Lật Khê, xã Quang Phục, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng Trường Kỹ thuật - Bộ Tổng tham mưu
19377 LƯU TUẤN DŨNG 29/10/1955 Số 10, ngõ 89, phố Tô Hiệu, thành phố Hải Phòng Công ty Xây dựng Thủy lợi II - Bộ Thuỷ lợi
19378 PHẠM VĂN DŨNG 1929 Số nhà 20 Trương Hán Siêu, phố Cát Dài, thành phố Hải Phòng
19379 ĐÀO VĂN DUYỆT 3/2/1948 18/4/1975 Thôn Tú Đôi, xã Kiến Quốc, huyện An Thuỵ, thành phố Hải Phòng Đoàn Điều tra VI
19380 LÊ TRẤN DƯƠNG 25/5/1946 11/11/1970 Xã Đông Tiến, thị xã Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng C3 Đội Cầu 19 - Cục Quản lý Đường bộ - Bộ Giao thông Vận tải
19381 LƯU TRUNG DƯỠNG 10/10/1950 15/4/1975 Thôn Ngọ Dương, xã An Hoà, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng Trường Trung cấp Nông nghiệp - TP Hải Phòng
19382 BÙI VĂN ĐÀ 17/9/1952 11/2/1974 Thôn Kim Lâu, xã Tân Liên, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng Bộ Tư lệnh Công an Vũ trang
19383 NGUYỄN VĂN ĐẠC 8/8/1948 6/3/1975 Thôn Phương Lai, xã Cấp Tiến, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng Lâm trường Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
19384 HOÀNG VĂN ĐẠI 22/1/1942 24/2/1974 Thôn Lạng Côn, xã Đông Phương, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng Công ty Xây dựng Cầu II - Cục Công trình II
19385 NGUYỄN VĂN ĐẠM 13/3/1952 21/2/1974 Thôn Thuý Nẻo, xã Chấn Hưng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng Công ty Cầu II - Cục Công trình II
19386 NGUYỄN TIẾNG ĐÀN 25/5/1946 Thôn Hoàng Pha, xã Hoàng Đông, huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng Xí nghiệp Vận tải Hàng hoá Số 4 - Cục Vận tải Đường bộ
19387 ĐỖ KHẮC ĐAO 6/6/1956 21/4/1975 Thôn Mỹ Giang, xã Kênh Giang, huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng Trường Trung cấp Nông nghiệp TP Hải Phòng
19388 BÙI QUANG ĐẠO 20/12/1950 7/6/1973 Thôn Tiên Cựu, xã Tiên Cường, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng Trường Cấp I xã Tiên Cường, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng
19389 NGUYỄN VIẾT ĐẮC 7/1931 Thôn Trung Hành, xã Đằng Lâm, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng
19390 PHẠM VĂN ĐĂNG 1954 5/3/1975 Xã Lê Lợi, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng Nhà máy Ắc quy Hải Phòng
19391 NGUYỄN VĂN ĐẶNG 20/5/1952 12/7/1974 Xã Hoà Bình, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng Xí nghiệp Vận tải số 22 - Cục Vận tải đường bộ - Bộ GTVT
19393 ĐỖ THỊ ĐÉ 5/1/1951 23/4/1975 Thôn Đồng Du, xã Đặng Cương, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng Bưu điện Hải Phòng
19394 VŨ VĂN ĐỂ 22/4/1955 25/3/1974 Xã Quốc Tuấn, huyện An Thuỵ, thành phố Hải Phòng Trường Bưu điện K 27 - Cục Bưu điện TW
19395 BÙI MINH ĐỆ 16/8/1949 30/10/1974 Xã Tiền Phong, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng Trường cấp II xã Hoà Bình, huyện Thuỷ Nguyên, TP. Hải Phòng
19396 NGÔ VĂN ĐĨA 18/6/1956 5/5/1975 Xóm 3, thôn Kim Đới, xã Hữu Bằng, huyện An Thuỵ, thành phố Hải Phòng Công ty Xây dựng Thuỷ lợi II - Bộ Thuỷ lợi
19397 LÊ XUÂN ĐÍCH 27/5/1944 Thôn Cao Mật, xã An Thọ, huyện An Thuỵ, thành phố Hải Phòng Lâm trường Thống Nhất - Uông Bí - Quảng Ninh
19398 NGÔ QUANG ĐIẾM 12/5/1949 20/9/1971 Thôn Thấp Linh, xã Minh Tân, huyện An Thuỵ, thành phố Hải Phòng Hội đồng Nhân dân huyện An Thuỵ, TP. Hải Phòng
19399 VŨ VĂN ĐIỀN 12/3/1953 6/4/1975 Xã Tràng Cát, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng Quốc doanh Chiếu bóng huyện An Hải, TP Hải Phòng
19400 NGUYỄN VĂN ĐIẾN 5/5/1927 0/4/1975 Xã Hùng Thắng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng Sở Bưu điện TP Hải Phòng
Đầu ... [363] [364] [365][366] [367] [368] [369]... Cuối
Trang 366 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội