Ngày:3/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
19300 NGUYỄN CÔNG CẨN 2/11/1934 , thành phố Hải Phòng
19301 NGUYỄN VĂN CẦN 23/5/1948 Thôn Liễn Luận, xã An Thắng, huyện An Thuỵ, thành phố Hải Phòng
19302 NGUYỄN VĂN CẨN 29/11/1954 1/2/1973 Thôn Hoàng Lâu, xã Hồng Phong, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng K27 - Cục Bưu điện TW
19303 NGUYỄN VĂN CẨN 1/1/1949 10/2/1971 Thôn Khôi Vỹ Thượng, xã Quang Phục , huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng Bệnh vienẹ phố Ngô Quyền, Hải Phòng
19304 TRẦN THÀNH CẨN 0/6/1934 1/4/1975 Xã Nam Hà, huyện An Thuỵ, thành phố Hải Phòng Nhà máy In Hải Phòng
19305 VŨ VĂN CẦN 20/7/1955 11/12/1972 Xóm 1 Thiên Đông, xã Đông Sơn, huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng Trường K27 CP16 Hà Nội
19306 NGUYỄN VĂN CẦU 1925 Xã Nguyên Lão, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng K15 Ban tổ chức TW (ra Bắc)
19307 NGUYỄN VĂN CẦU 25/3/1946 30/8/1973 Xã An Thắng, huyện An Thụy, thành phố Hải Phòng
19308 NGUYỄN KIM CÔN 2/9/1932 Xã Đằng Giang, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng Trường Điện ảnh Việt Nam
19309 DƯƠNG ĐỨC CUNG 10/3/1953 21/4/1973 Thôn Hà Dương, xã Cộng Hiền, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng Xí nghiệp vận tải hàng hoá số 2 Hà Nội
19310 HOÀNG ĐÌNH CUNG 11/10/1938 Thị xã Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng
19311 HOÀNG VĂN CUNG 12/1/1954 Xã Cao Nhân, huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng
19312 NGUYỄN VĂN CUỐN 12/9/1944 27/2/1968 Thôn Lê Xá, xã Tú Sơn, huyện Kiến Thuỵ, thành phố Hải Phòng Trường huấn luyện kỹ thuật - Cục kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
19313 VŨ TRỌNG CƯ 10/10/1952 12/3/1975 Số nhà 20, ngõ 70 Đông Hải, Lê Chân, thành phố Hải Phòng Nhà máy Cơ khí Duyên Hải TP Hải Phòng
19314 TRẦN VIẾT CỬ 1/8/1948 8/7/1974 Thôn 4, xã Đông Khê, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng Xưởng Đóng tàu 3 TP Hải Phòng
19315 VŨ XUÂN CỰ 12/6/1946 16/12/1971 thôn Kỳ Úc, xã Chấn Hưng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng Xưởng Cơ khí, Công ty công trình Thuỷ 1 Hải Phòng, Cục Vận tải đường biển, Bộ Giao thông Vận tải
19316 PHẠM VĂN CƯỢC 18/5/1945 10/11/1970 Thôn Đồng Xuân, xã Trường Thọ, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng Ban Dân vận huyện An Thuỵ, Hải Phòng
19317 NGUYỄN CƯƠNG 1/1/1939 3/4/1968 Thôn Phương Chử, xã Trường Thành, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng Ngân hàng Nhà nước tỉnh Quảng Ninh
19318 NGUYỄN ĐỨC CƯƠNG 26/9/1944 24/10/1974 Xã Cao Minh, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng Trường Cấp II Tam Hưng, Thủy Nguyên, Hải Phòng
19319 NGUYỄN QUANG CƯƠNG 11/12/1947 26/9/1973 Thôn Đức Hậu, xã Hợp Đức, huyện An Thụy, thành phố Hải Phòng Trường Lái xe số 2 tỉnh Vĩnh Phú
19320 PHẠM VĂN CƯƠNG 26/9/1947 10/2/1970 Kỳ Vỹ Hạ, xã Quang Phục, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng Ty Bưu điện Lào Cao
19321 BÙI DOÃN CƯỜNG 22/7/1953 Thôn Đông Am, xã Tam Cương, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng Nông trường Cói Trấn Dương, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
19322 NGUYỄN CÔNG CƯỜNG 10/3/1947 28/4/1975 Xã Thuỵ Lương, huyện An Thuỵ, thành phố Hải Phòng Sở Bưu điện TP Hải Phòng
19323 PHẠM NGỌC CƯỜNG 16/9/1951 5/5/1971 Thôn Phủ Liễn, xã Thủy Sơn, huyệnThủy Nguyên, thành phố Hải Phòng Xí nghiệp Longg Thành thuộc Cục Công nghiệp địa phương I Hải Phòng
19324 PHẠM VĂN CƯỜNG 1951 Xã An Đà, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng
19325 TRẦN VĂN CƯỜNG 17/5/1954 1/2/1973 Thôn Thiểm Khê, xã Liên Khê, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng Trường K27, Cục Bưu điện TW
19326 PHẠM VĂN CƯỢNG 5/8/1952 30/10/1974 Thôn Kỳ Vĩ, xã Quang Phục, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng Trường Cấp II Tân Dương, Thủy Nguyên, Hải Phòng
19327 ĐINH VĂN CHANH 6/8/1948 21/9/1971 Xóm Láng Cáp, xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng Công ty Cầu đường - Sở Giao thông Vận tải Hải Phòng
19328 VŨ ĐÌNH CHẠY 10/8/1952 15/9/1973 Xóm 1, thôn Lão Phong, xã Tân Phong, huyện An Thuỵ, thành phố Hải Phòng Trường Lái xe Số 2 tỉnh Vĩnh Phú
19329 NGUYỄN VĂN CHẤP 19/8/1952 24/11/1972 Thôn Việt Khê, xã Tân Dân, huyện An Thuỵ, thành phố Hải Phòng Xí nghiệp ô tô vận tải Quốc doanh thành phố Hải Phòng
19330 VŨ VĂN CHÍ 21/9/1945 21/11/1969 Thôn Đông Xuyên Nội, xã Đoàn Lập, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng Trường Bổ túc Văn hoá Tập trung, huyện Tiên Lãng, TP Hải Phòng
19331 VŨ THỊ CHIÊN 2/2/1952 1/5/1975 Thôn Sâm Linh, xã Minh Tân, huyện An Thuỵ, thành phố Hải Phòng Nhà máy In Hải Phòng
19332 BÙI TÁC CHIẾN 26/2/1951 4/10/1971 Thôn Đẩu Sơn, xã Bắc Hà, huyện Kiến An, thành phố Hải Phòng Xí nghiệp gỗ Quốc doanh Công ty Gỗ Hải Phòng
19333 ĐỖ VĂN CHIẾN 9/8/1956 0/11/1974 Thôn Mai Phong, xã Đồng Thái, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng Cục Điện báo Trung ương - Tổng Cục Bưu điện
19334 VŨ VĂN CHIẾN 5/5/1940 Thôn Đắc Lộc, xã Đại Lộc, huyện An Thuỵ, thành phố Hải Phòng Nhà máy In Hải Phòng
19335 PHẠM VĂN CHIỀU 7/3/1954 17/5/1974 Thôn Lôi Động, xã Hoàng Động, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng Trường Bưu điện K27
19336 PHẠM XUÂN CHIỀU 9/6/1950 1/11/1974 Thôn Xuân Lai, xã Bặch Đằng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng Trường cấp 1A Chấn Hưng, Tiên Lãng, Hải Phòn
19337 BÙI THỊ CHÍN 12/2/1950 6/9/1973 Thôn Bảo Hà, xã Đồng Minh, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng
19338 BÙI XUÂN CHỈNH 7/9/1941 5/3/1968 Xã Đằng Hải, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước thị xã Hồng Gai, tỉnh Quảng Ninh
19339 ĐỒNG VĂN CHÍNH 3/8/1954 16/5/1973 Xóm D, thôn Phù Liễu, xã Thuỷ Sơn, huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng Trường Lái xe Số II
19340 NGUYỄN HỮU CHÍNH 6/10/1950 30/9/1971 Xóm Đông, xã Phục Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng Xí nghiệp Gỗ Đại Tiến - Công ty Gỗ Hải Phòng
19341 NGUYỄN NGỌC CHOANG 24/4/1950 1/3/1975 Thôn Tẩm Thượng, xã Việt Tiến, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng Xí nghiệp Khai thác nước ngầm
19342 PHẠM CÔNG CHU 0/3/1946 15/12/1971 Thôn Kỳ Vỹ, xã Quang Phục, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng K27 - Cục Bưu điện TW
19343 VŨ THỊ CHU 13/12/1972 Thôn Cốc Liễn, xã Minh Tân, huyện An Thụy, thành phố Hải Phòng Trường Cấp II An Tiến, huyện An Thụy, Hải Phòng
19344 LÊ QUỐC CHUNG 19/6/1942 24/6/1975 36 ngõ 185, đường Tô Hiệu, thành phố Hải Phòng Ngân hàng Hà Đông
19345 LÊ HUY CHUNG 28/10/1943 30/10/1974 Thôn Quốc Tuấn, xã Cổ An, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng Trường cấp II, xã Minh Đức, huyện Tiên Lãng, Hải Phòng
19346 PHẠM VĂN CHÚNG 20/9/1944 Thôn Liễu Điện, xã Cao Minh, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng
19347 PHẠM HỒNG CHƯƠNG 20/3/1928 22/11/1968 Thôn Lục Độ, xã Hoà Quang, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng Sở Tài chính, TP. Hải Phòng
19348 TRẦN ĐỨC DÂN 0/5/1935 15/12/1973 Thôn 4, xã Đông Khê, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng Quốc doanh Chiếu bóng tỉnh Quảng Ninh
19349 BÙI MẬU DẦN 26/10/1950 Thị trấn Cát Bà, thành phố Hải Phòng Trường Trung cấp Kỹ thuật Xét nghiệm
Đầu ... [362] [363] [364][365] [366] [367] [368]... Cuối
Trang 365 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội