Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
19149
|
ĐỖ ĐÌNH TRƯỜNG
|
19/3/1955
|
6/7/1974
|
Thôn Nghĩa Trai, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hải Hưng
|
Trường Công nhân kỹ thuật I, tỉnh Hà Bắc
|
19150
|
LÊ TRƯỜNG
|
11/10/1949
|
5/3/1972
|
Thôn Quang Yên, xã Nhật Quang, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng
|
Ban Tài mậu tỉnh Quảng Đà (ra Bắc chữa bệnh)
|
19151
|
NGUYỄN VĂN TRƯỜNG
|
1/3/1955
|
2/4/1975
|
Xã Hưng Đạo, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng
|
Đội Cơ giới 21 thuộc Công ty Xây dựng Thủy lợi 1 thuộc Bộ Thủy lợi
|
19152
|
NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG
|
15/8/1950
|
12/12/1974
|
Thôn Yên Vĩnh, xã Dạ Trạch, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng
|
Công ty Xây dựng Thuỷ lợi I - Bộ Thuỷ lợi
|
19153
|
VŨ VĂN TRƯỜNG
|
14/2/1948
|
22/4/1975
|
Thị trấn Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng
|
Ban công tác miền Nam - Tổng cục Lâm nghiệp
|
19154
|
VŨ VĂN TRƯỢNG
|
25/9/1942
|
1/11/1974
|
Xã Mễ Sở, huyện Văn Giang, tỉnh Hải Hưng
|
Chi điếm Ngân hàng Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phú
|
19155
|
PHẠM VĂN UẨN
|
3/2/1953
|
24/7/1974
|
Thôn Lưu Hạ, xã An Lưu, huyện Kim Môn, tỉnh Hải Hưng
|
Đội cơ giới cảng Hải Phòng
|
19156
|
NGUYỄN QUỐC UẨN
|
1943
|
22/9/1967
|
Thôn Phù Sa, xã Hoàng Hanh, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hải Hưng
|
Đội xe Đèo Nai - Xí nghiệp Vận tải ô tô Hồng Gai - Công ty Than Hồng Gai
|
19157
|
HÀ QUANG ÚC
|
12/12/1940
|
15/2/1974
|
Thôn Kệ Châu, xã Phú Cường, huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng
|
Đài Truyền thanh Bắc Thái - Ty Văn hoá Thông tin Bắc Thái
|
19158
|
PHẠM THỊ MINH UÔNG
|
15/3/1948
|
13/10/1969
|
Xã Đồng Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng
|
Trường Trung học Tài chính kế toán I - Bộ Tài chính
|
19159
|
BÙI XUÂN UYỂN
|
20/3/1937
|
22/1/1975
|
Thôn Hoàng Trạch, xã Minh Hoàng, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng
|
Chi nhánh nghiệp vụ Ngân hàng, thị xã Hải Dương, tỉnh Hải Hưng
|
19160
|
ĐỖ DOANH UYỂN
|
1930
|
|
Xã Hùng Thắng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Hưng
|
|
19161
|
DƯƠNG VƯƠNG UYỂN
|
4/10/1946
|
12/12/1973
|
Thôn Tử Đông, xã Lý Thường Kiệt, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hải Hưng
|
Đoàn Địa chất 29, huyện Thanh Sơn, tỉnh Vĩnh Phú
|
19162
|
HOÀNG VĂN UYÊN
|
29/5/1949
|
|
Thôn Dương Liệt, xã Thắng Lợi, huyện Văn Giang, tỉnh Hải Hưng
|
Đơn vị 168 Tổng cục Chính trị
|
19163
|
NGUYỄN VƯƠNG ƯU
|
27/3/1955
|
6/5/1975
|
Thôn Thuần Xuyên, xã Hưng Long, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hải Hưng
|
Công ty chế biến Lương thực - Ty Lương thực Bắc Thái
|
19164
|
PHẠM THỊ VANG
|
6/1/1953
|
23/1/1975
|
Xóm Xuân Đào, xã Lê Hồng Phong, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hải Hưng
|
Trường Trung học Ngân hàng I TW
|
19165
|
BÙI THIÊN VĂN
|
1956
|
|
|
|
19166
|
ĐÀO VĂN VÁT
|
3/4/1944
|
20/9/1971
|
Trần Phú, Ân Thi, tỉnh Hải Hưng
|
Trường Huấn luyện kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
|
19167
|
NGUYỄN HUY VĂN
|
12/4/1952
|
12/7/1974
|
Xóm Minh Hải, xã Minh Đức, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng
|
Xí nghiệp Vận tải 22 - Cục Vận tải đường bộ
|
19168
|
VŨ XUÂN VĂN
|
16/2/1948
|
6/3/1975
|
Thôn Lôi Khê, xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Hưng
|
Lâm trường Đình Lập, tỉnh Quảng Ninh
|
19169
|
BÙI THỊ VÂN
|
12/10/1949
|
15/9/1973
|
Thôn Đình Cao, xã Chí Ninh, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng
|
Trường cấp III An Dương, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng
|
19170
|
ĐOÀN VĂN VÂN
|
22/6/1955
|
8/1/1974
|
Xóm Ao, xã Minh Hải, huyện Văn Lâm, tỉnh Hải Hưng
|
Xí nghiệp Vận tải hành khách số 12
|
19171
|
LÊ HẢI VÂN
|
1942
|
5/3/1975
|
Thôn Ngọc Lặc, xã Ngọc Sơn, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng
|
Lâm trường Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh
|
19172
|
LÊ THANH VÂN
|
14/4/1938
|
3/3/1974
|
Thôn Động Trạch, xã Hồng Phong, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng
|
Mỏ đá Đồng Mô, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
|
19173
|
LÊ VI VÂN
|
25/11/1924
|
|
Xã Thanh Sơn, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng
|
Ban Tài chính Thương nghiệp Hải Hưng
|
19174
|
LƯƠNG XUÂN VÂN
|
12/11/1941
|
14/4/1972
|
Thôn Hàn Trung, xã Cẩm Hoà, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Hưng
|
Bệnh viện huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng
|
19175
|
NGUYỄN THỊ HỒNG VÂN
|
17/12/1949
|
24/6/1975
|
Thôn Thượng Hải, xã Bình Lãng, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng
|
Ngân hàng huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng
|
19176
|
NGUYỄN THỊ THANH VÂN
|
10/2/1951
|
3/1/1975
|
Xóm Đình, xã Hồng Đức, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng
|
Ty Tài chính tỉnh Hà Bắc
|
19177
|
PHAN THỊ VẦN
|
5/5/1950
|
16/10/1973
|
Thôn Trần Xá, xã Nam Hưng, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Hưng
|
Trường cấp I xã Nam Tân, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Hưng
|
19178
|
NGUYỄN DƯƠNG VẬN
|
10/12/1952
|
24/2/1975
|
Thôn An Lại, xã Dân Chủ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng
|
Xí nghiệp Gạch ngói Tiên Hội, Hải Phòng
|
19179
|
NGUYỄN THỊ VẬN
|
16/1/1951
|
24/2/1972
|
Xóm 1, thôn Nội Doanh, xã Đông Ninh, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng
|
Trường THCN Dược, tỉnh Hải Hưng
|
19180
|
PHẠM VĂN VẺ
|
24/4/1944
|
8/10/1973
|
Thôn Cát Lư, xã Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hải Hưng
|
Trường Phổ thông Đại Đồng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hải Hưng
|
19181
|
NGUYỄN VĂN VẺ
|
6/1/1939
|
22/1/1975
|
Xã Hiệp An, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Hưng
|
Ngân hàng Nhà nước tỉnh Hải Hưng
|
19182
|
PHẠM VĂN VY
|
17/4/1949
|
10/4/1968
|
Thôn Bái Khê, xã Cương Chính, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hải Hưng
|
Ty Bưu Điện Hưng Yên
|
19183
|
ĐẶNG VĂN VIÊN
|
20/6/1940
|
10/10/1973
|
Thôn Thượng Dương, xã Nam Trung, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Hưng
|
Trường Cấp I Tuấn Hưng, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Hưng
|
19184
|
VŨ KIM VIÊN
|
14/5/1952
|
16/7/1974
|
Xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng
|
Trường Trung học Giao thông Vận tải huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phú
|
19185
|
ĐỖ VĂN VIẾT
|
3/3/1948
|
13/12/1972
|
Thôn Đình Dù, xã Vạn Xuân, huyện Văn Lâm, tỉnh Hải Hưng
|
Đại học Y khoa Hà Nội
|
19187
|
PHẠM PHÚ VIẾT
|
13/3/1940
|
16/12/1974
|
Thôn Ngọc Chi, xã Kiến Quốc, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng
|
Cty Vận tải Đường sông Hải Hưng
|
19188
|
NGUYỄN HÙNG VIỆT
|
25/12/1946
|
20/2/1969
|
Thôn Tư Lộc, xã Minh Đức, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng
|
|
19189
|
NGUYỄN NGỌC VINH
|
15/9/1935
|
23/3/1974
|
Xã Hồng Phong, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Hưng
|
Lâm trường Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
|
19190
|
NGUYỄN QUANG VINH
|
10/4/1951
|
2/1/1973
|
Thôn Đan Nhiễm, xã Văn Phúc, huyện Văn Giang, tỉnh Hải Hưng
|
Cty Xe khách Thống Nhất Hà Nội
|
19191
|
NGUYỄN QUANG VINH
|
20/8/1948
|
26/2/1973
|
Thôn Đồng Than, xã Dân Chủ, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hải Hưng
|
Nhà máy Đại tu Ô tô số 3 - Cục Vận tải Đường bộ
|
19192
|
NGUYỄN VĂN VINH
|
17/12/1947
|
21/8/1968
|
Xóm 3, xã Đại Tập, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng
|
Xí nghiệp Nuôi ong, tỉnh Hải Hưng
|
19193
|
PHẠM NGỌC VINH
|
2/11/1952
|
|
Thôn Nhân Lý, xã Thanh Lâm, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Hưng
|
Cục Quản lý Đường bộ
|
19194
|
NGUYỄN CÔNG VĨNH
|
1/5/1949
|
8/2/1971
|
Thôn Dưỡng Phú, xã Chính Nghĩa, huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng
|
Trường Cơ khí ô tô Hà Nội - Cục Cơ khí - Bộ Giao thông Vận tải
|
19195
|
NGUYỄN TRUNG VĨNH
|
5/8/1957
|
5/4/1975
|
Xã Phan Sào Nam, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng
|
Đội Điều tra 15 - Đoàn Điều tra Quy hoạch - Tổng cục Lâm nghiệp
|
19196
|
BÙI ĐỨC VỊNH
|
10/2/1947
|
13/5/1974
|
Thôn Đặng Xá, xã Cương Chính, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hải Hưng
|
Trạm Máy kéo huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng
|
19197
|
LÊ QUANG VỊNH
|
2/10/1951
|
6/5/1974
|
Thôn Đại Điền, xã Hồng Lạc, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng
|
Công ty Công trình Thuỷ I TP Hải Phòng - Cục Vận tải Đường biển
|
19198
|
BÙI VĂN VÒ
|
1949
|
18/02/1971
|
|
|
19199
|
PHẠM NGỌC VÕ
|
19/12/1946
|
10/12/1971
|
Thôn Tạ Hạ, xã Chính Nghĩa, huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng
|
Trường Đại học Dược khoa - Bộ Y tế TP Hà Nội
|