Ngày:2/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
19098 NGUYỄN DANH THUỲ 4/1/1957 25/3/1974 Xóm Hồng Phong, thôn Giữa, xã Cổ Dũng, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Hưng Trường K27 - Cục Bưu điện TW
19099 ĐỒNG VĂN THỦY 28/1/1950 1/11/1974 Thôn Đông Xá, xã Đồng Gia, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Hưng Cục I - Bộ Y tế
19100 NGUYỄN PHÚC THỦY 15/11/1951 6/2/1974 Thôn Cao Xá, xã Hùng Cường, huyện Kim Đông, tỉnh Hải Hưng Xưởng Cơ khí 121 - Cục Công trình II - Bộ Giao thông Vận tải
19101 NGUYỄN THỊ THUỶ 18/4/1949 6/5/1975 41A Tam Giang, thị xã Hải Dương, tỉnh Hải Hưng Ty Bưu điện tỉnh Bắc Thái
19102 NGUYỄN VĂN THUỶ 26/3/1957 25/3/1974 Xã Hiệp An, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Hưng Trường K27 - Cục Bưu điện TW
19103 NGUYỄN VĂN THUỶ 1922 Thôn An Xá, xã Ái Quốc, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hải Hưng
19104 NGUYỄN VĂN THUÝ 5/2/1952 20/7/1974 Xã Cẩm Sơn, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Hưng Trường Lái xe số 1 Hà Bắc
19105 PHẠM HỒNG THUỶ 27/1/1954 30/12/1972 Xã An Châu, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Hưng Trường Lái xe Quân khu Việt Bắc
19106 HOÀNG MINH THƯ 20/11/1941 12/11/1968 Xã Phú Điền, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Hưng Quốc doanh Chiếu bóng tỉnh Hải Hưng
19107 LÊ VŨ THỦ 1934 Xóm Hồng Phong, thôn Mạn Chù Châu, xã Tân Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng
19108 NGUYỄN TRUNG THƯ 10/3/1946 Thôn Vạn Tải, xã Hồng Phong, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Hưng Đội xe Liên đoàn Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh
19109 GIÁP BẰNG THỪA 19/6/1951 16/4/1975 Thôn Phương Bồ, xã Phan Sào Nan, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng Đội Điều tra 15 - Viện Điều tra Quy hoặc - Tổng Cục Lâm nghiệp
19110 HOÀNG MINH THỨC 20/6/1949 1/8/1972 Thôn Hợp Hoà, xã Tân Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng Nhà máy Đại tu máy kéo, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phú
19111 NGÔ BÁ THỨC 21/3/1954 Xã Thanh Hồng, huyện Thanh hà, tỉnh Hải Hưng
19112 BÙI QUANG THƯỚC 10/1/1953 25/2/1975 Thôn Lôi Động, xã Cộng Hoà, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Hưng Nhà máy Si Li Cát - Đông Chiều - tỉnh Quảng Ninh
19113 TRẦN THỊ THƯỜNG 18/8/1951 24/2/1972 Thôn Liêu Xá, xá Hữu Nam, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hải Hưng Trường Trung học Chuyên nghiệp Dược
19114 NGUYỄN THẾ THƯỜNG 29/8/1937 15/9/1973 Khu Hoàng Hanh, xã Thanh Lâm, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Hưng Trường Phổ thông cấp 3 huyện Nam Sách, tỉnh Hải Hưng
19115 PHẠM VĂN THƯỞNG 7/5/1950 6/7/1974 Xã Lê Lợi, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng Công trường Hải Phòng - Công ty Xây lắp - Bộ Cơ khí và Luyện kim
19116 NGUYỄN TRÁC 20/10/1945 11/12/1972 Xã Đại Đồng, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hải Hưng Trường Cấp II, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
19117 PHÍ ĐỨC TRÁC 24/10/1953 8/4/1975 Thôn An Đam, xã Hoa Thám, huyện Ân Thi, tỉnh Hải Hưng Công ty Xây lắp I - Bộ Vật tư
19118 NGUYỄN THỊ TRÁI 1/5/1950 30/10/1974 Thôn Đoàn Kết, xã Diên Hồng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng Trường Cấp I Ngũ Hùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng
19119 TRẦN ĐÌNH TRẠM 7/3/1950 22/12/1971 Thôn Liêu Xá, xã Hữu Nam, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hải Hưng Đội Cơ giới Cảng Hải Phòng
19120 ĐOÀN BÁ TRANG 15/12/1939 20/12/1974 Trịnh Xá, xã Nghô Quyền, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hải Hưng Công ty xây lắp - Bộ Cơ khí Luyện kim - thành phố Thái Nguyên
19121 NGUYỄN TRANG 12/12/1921 27/3/1973 Xã Lại Xá, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng Uỷ ban Khoa học Nhà nước
19122 VŨ THỊ TRANG 1/9/1951 16/12/1974 Thôn An Rặc, xã Hồng Thái, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng Đội Công trình Xây dựng - Ty Giao thông tỉnh Hải Hưng
19123 NGÔ ĐÌNH TRÀNG 12/8/1933 28/2/1975 Thôn Nhuế Sơn, xã An Sơn, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Hưng Cửa hàng Thực phẩm huyện Nam Sách - Công ty Thực phẩm tỉnh Hải Hưng
19124 BÙI THỊ TRÂM 16/2/1951 20/3/1973 Thôn Hữu Chung, xã Hà Thanh, huyện Từ Kỳ, tỉnh Hải Hưng Trạm Nghiên cứu Dược liệu - Ty Y tế Hải Dương
19125 HOÀNG THỊ TRÂM 24/4/1948 8/2/1971 Thôn Du Lạ, xã Cẩm Chế, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng Trường K27, CP16 Hà Nội - Cục Bưu điện TW
19126 NGUYỄN THỊ TRẦN 15/8/1947 Thôn Nhữ Tỉnh, xã Quang Khải, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng
19127 ĐẶNG THỊ TRẺO 27/2/1950 1970 Thôn Viên Quang, Xã Quang Hưng, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng Trường trung học chuyên nghiệp Dược
19128 BÙI QUANG TRÍ 20/5/1953 20/5/1971 Thôn Lai Khê, xã Cộng Hoà, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Hưng Công ty Xây dựng - Ty Kiến trúc Hải Dương
19129 ĐOÀN HỮU TRÍ 13/3/1936 Xóm Thịnh, xã Vĩnh Khúc, huyện Văn Giang, tỉnh Hải Hưng Đài điện thoại - Trung Tâm Bưu điện Hà Nội
19130 NGUYỄN DANH TRÌ 15/6/1942 Thôn Tiền, xã Hiệp Lực, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng Ban Công tác miền Nam - Tổng Cục Lâm nghiệp tại Quảng Trị
19131 NGUYỄN VĂN TRÍ 7/4/1948 0/4/1975 Thôn Đống Xá, xã Đồng Gia, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Hưng Lâm trường Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang
19133 NGUYỄN VĂN TRIỀN 29/4/1950 8/1/1973 Thôn Phù Tải, xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng Công ty Du lịch 12
19134 HOÀNG VĂN TRIỀU 15/8/1947 11/10/1974 Thôn Ngũ Lão, xã Quang Hưng, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng Xưởng đóng tàu 3 Hải Phòng
19135 ĐÀO XUÂN TRIỆU 1947 Thôn Lai Ốc, xã Long Hưng, huyện Văn Giang, tỉnh Hải Hưng Nhà máy Cơ khí tỉnh Tuyên Quang - Ty Công nghiệp Tuyên Quang
19136 BÙI VÂN TRINH 0/11/1932 28/2/1975 Thôn Trung Châu, xã Đông Kết, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng HTX mua bán Khoái Châu - Ty Thương nghiệp tỉnh Hải Hưng
19137 NGUYỄN ĐÌNH TRỊNH 1953 27/1/1974 Thôn Đáp Khê, xã Nhân Khuê, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Hưng
19138 LÊ XUÂN TRÌNH 2/9/1944 31/10/1974 Xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Hưng Ngân hàng huyện Cẩm Khê, tỉnh Vĩnh Phú
19139 TRẦN THỊ MINH TRÌNH 9/1/1949 1/1/1975 Xóm Cầu, thôn Lạc Đạo, xã Trung Kiên, huyện Văn Lâm, tỉnh Hải Hưng Đoàn Văn công khu 6
19140 NGUYỄN THÀNH TRONG 10/10/1941 Xã Hà Thanh, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng Trường cấp I xã Quang Trung, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng
19141 HOÀNG VĂN TRỌNG 25/8/1956 10/4/1975 Thôn Vũ Xá, xã Quyết Tiến, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng Đội Điều tra quy hoạch rừng 15 Thanh Sơn, tỉnh Vĩnh Phú
19142 NGUYỄN KIM TRỤ 20/4/1948 5/3/1975 Thôn Nhân Lý, xã Ninh Hải, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng Trường cấp II Việt Hồng huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng
19143 PHẠM NGỌC TRỤ 21/6/1955 16/4/1975 Xã Hùng An, huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng Nhà máy Hóa chất Đức Giang
19144 TRẦN VĂN TRỤ 24/2/1946 25/1/1969 Thôn Đồng Tỉnh, xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang, tỉnh Hải Hưng Trường cấp II Hiệp Hòa, Hà Bắc
19145 NGUYỄN VĂN TRỤC 8/4/1941 16/1/1974 Thôn An Vệ, xã Đức Xương, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng Công ty Xây dựng đường 20
19146 NGÔ ĐỨC TRUY 20/3/1944 18/5/1970 Thôn La Mát, xã Đô Lương, huyện Ân Thi, tỉnh Hải Hưng Đội xe con-Cục Tham mưu
19147 NGUYỄN KHẮC TRƯỚC 15/3/1950 11/9/1974 Xã Phả Lại, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Hưng Đội 7, Công ty 20, Cẩm Phả, Quảng Ninh
19148 NGUYỄN VĂN TRƯƠNG 06/12/1951 01/4/1974
Đầu ... [358] [359] [360][361] [362] [363] [364]... Cuối
Trang 361 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội