Ngày:2/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
18998 ĐỖ THỊ THẮM 13/2/1949 10/10/1973 Thôn Thọ Chương, xã Lam Sơn, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng Trường Cấp I Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng
18999 NGUYỄN KIÊM THẮM 12/2/1957 31/3/1975 Thôn Hạ, xã An Vỹ, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng Công trường Hà Nội
19000 NGUYỄN VĂN THẮM 20/9/1953 6/5/1974 Khu 3, Cống Sao, thị trấn Ninh Giang, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng Công ty Công trình Thuỷ lợi I thành phố Hải Phòng
19001 BÙI DANH THẮNG 22/7/1952 Thôn Lương Trụ, xã Đức Thắng, huyện Tiên Lữ, Hải Hưng
19001 BÀNH VĂN THẮNG 2/2/1954 30/5/1973 Số nhà 1 khu 4, thị trấn Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng Trường lái xe Sơn Động, Hà Bắc
19002 BÙI HỮU THĂNG 29/3/1942 18/5/1975 Xã Hoà Bình, huyện Ân Thi, tỉnh Hải Hưng Cục Điện chính - Tổng cục Bưu điện
19003 ĐẶNG ĐÌNH THẮNG 11/12/1955 8/4/1975 Thôn Vĩnh Lại, xã Vĩnh Tuy, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Hưng Công trường 27 - Cty Xây lắp I Bộ Vật tư
19004 DƯƠNG VĂN THẮNG 15/12/1952 12/2/1973 Thôn Quang Trí, xã Thái Sơn, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Hưng Việt Nam Thông Tấn xã
19005 LƯU MẠNH THẮNG 15/1/1944 17/10/1974 Thôn Kiên Lao, xã Đại Đức, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Hưng Công ty Xây dựng Đường 20 - Cục Công trình II
19006 NGUYỄN ĐỨC THẮNG 22/7/1945 7/8/1974 Xã Toàn Thắng, huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng Công ty Vận tải Ô tô Vĩnh Phú
19007 NGUYỄN HỮU THẮNG 28/3/1973 Thôn Bảo Châu, xã Quảng Châu, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hải Hưng Viện Sốt rét Ký sinh trùng và Công trùng Hà Nội
19008 NGUYỄN MẠNH THẮNG 12/11/1949 Xã Lê Hồng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng
19009 NGUYỄN VĂN THĂNG 26/11/1951 22/1/1975 Thôn Đông, xã Thanh Tùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng Chi điếm Ngân hàng Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng
19010 NGUYỄN XUÂN THĂNG 12/1/1951 5/11/1968 Thôn Tam Nông, xã Hưng Đạo, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hải Hưng Xí nghiệp Nuôi ong tỉnh Hải Hưng
19011 TRẦN KHẮC THẮNG 10/1/1956 2/1/1974 Thôn Hạ Cát, xã Quyết Tiến, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng Đoàn Điều tra 15 - Cục Điều tra Quy hoạch - Tổng cục Lâm nghiệp
19012 VŨ VĂN THẮNG 18/8/1926 1973 Thôn Đông La, xã Hồng Quang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng
19013 TRẦN THỊ THẪM 19/8/1948 3/9/1969 Thôn Khương Quất, xã Thành Công, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng Trường Huấn luyện kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
19014 TRẦN THỊ THẤN 28/4/1952 10/10/1973 Thôn Sơn Khê, xã Thái Thịnh, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Hưng Trường Cấp I xã Hoành Sơn, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Hưng
19015 VŨ BÁ THÂN 2/5/1955 25/3/1974 Thôn Đồng Đội, xã Thống Kênh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng Trường K27 - Cục Bưu điện TW
19016 PHẠM XUÂN THẬN 10/5/1948 10/3/1973 Thôn Nhân Kiệt, xã Hùng Thắng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Hưng Trạm Chống lao tỉnh Hải Hưng
19017 VŨ ĐỨC THẬP 20/9/1946 5/1/1975 Thôn kênh Bối, xã Tân Trào, huyện Ân Thi, tỉnh Hải Hưng Đoàn Địa chất 9a Khe Tam, Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
19018 NGUYỄN THỊ THẬP 25/10/1949 7/5/1975 Thôn An Phòng, xã Quang Phục, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng Xưởng Sửa chữa Tàu Cuốc - Công ty tàu Cuốc Hải Hưng - Bộ Thuỷ lợi
19019 NGUYỄN THIỆN THẤU 8/4/1947 21/2/1974 Thôn Lang Viên, xã Hồng Dụ, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng Công ty Đại tu Đường bộ 103 - Cục Quản lý Đường bộ
19020 BÙI MINH THẾ 20/10/1948 11/3/1974 Thôn Tiền Liệt, xã Tân Phong, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng Nhà máy Chế tạo Bơm tỉnh Hải Hưng - Bộ Cơ khí Luyện kim
19021 NGUYỄN THỊ THẾ 22/7/1949 Thôn Trịnh Xá, xã Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hải Hưng Trường Trung cấp Tài chính Kế toán I Hải Hưng
19022 HÀ VĂN THÊM 25/10/1949 15/10/1969 Thôn Đại Hạnh, xã Hoàn Long, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hải Hưng Trường Trung học Chuyên nghiệp Dược tỉnh Hải Hưng
19023 LƯƠNG THỊ THÊM 12/6/1950 6/4/1975 Thôn An Tào, xã Cưng Chính, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hải Hưng Công ty Ăn uống TP Hải Phòng
19024 NGUYỄN ĐẮC THÊNH 15/1/1951 23/1/1975 Thôn Vũ Dương, xã Hồng Quang, huyện Ân Thi, tỉnh Hải Hưng Nhà máy Đại tu máy kéo Hà Nội
19025 PHẠM VĂN THÊU 8/5/1949 20/12/1971 Xóm Nguyễn Huệ, thôn Thanh Kỳ, xã Ân Thanh, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng Trường Trung học Chuyên nghiệp Dược về Vụ 1 - Bộ Y tế Hà Nội
19026 LƯU THỊ THI 16/8/1941 24/6/1975 Thôn Động Tảo Đông, xã Cấp Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng Ngân hàng Từ Liêm, thành phố Hà Nội
19027 NGUYỄN THỊ THI 5/5/1947 1/5/1975 Thôn Ngọc Trục, xã Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Hưng Xưởng Truyền thanh Hải Phòng
19028 NGUYỄN VĂN THI 11/1/1947 10/12/1971 Thôn Đa Ngưu, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hải Hưng Trường Đại học Dược khoa
19029 VŨ ĐÌNH THI 2/1/1949 5/1/1972 Thôn Bất Nạo, xã Lê Bình, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng Sở Bưu điện TP. Hải Phòng
19030 NGUYỄN VĂN THỊ 22/6/1950 24/2/1970 Thôn Thượng, xã Kim Ngưu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng Đơn vị 168 - Tổng Cục Chính trị
19031 TRẦN VĂN THỊ 16/7/1941 25/1/1969 Thôn An Nghiệp, xã Tứ Lường, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng Trường phổ thông cấp II An Thanh, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng
19032 ĐÀO XUÂN THIÊM 22/4/1937 24/6/1975 Xã Trần Phú, huyện Ân Thi, tỉnh Hải Hưng Chi nhánh Ngân hàng Hải Phòng
19033 PHẠM VĂN THIỀM 27/11/1942 10/2/1971
19034 LÊ VĂN THIÊM 28/1/1938 1972 Thôn Từ Ô, xã Tân Trào, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng Trường Cấp II Ngô Quyền, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng
19035 VŨ QUANG THIỂM 30/12/1938 30/1/1975 Thôn Phú Trạch, xã Mễ Sở, huyện Văn Giang, tỉnh Hải Hưng Phòng Tài chính huyện Văn Giang, tỉnh Hải Hưng
19036 PHẠM KIM THIỆN 6/1/1949 Xã Thanh Bình, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng K27 CP16 Hà Nội
19037 TRẦN THỊ THIỆU 1/1/1949 15/10/1969 Xã Tân Hào, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng Trường Y sĩ Hải Hưng
19038 VŨ HUY THIỆU 3/7/1945 0/7/1975 Thôn Hội Xá, xã Tân Quang, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng Xí nghiệp Xây dựng Mỏ than Cao Sơn - Cty Than Hồng Gai, Quảng Ninh
19039 PHẠM VĂN THIÊM 13/4/1941 0/2/1971 Thị xã Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng Xí nghiệp Đóng Ca nô, Sà lan Hà Nội
19040 TRẦN CÔNG THIÊNG Xã Tân Quang, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng
19041 VŨ VIẾT THIẾP 5/5/1949 16/1/1975 Thôn Đồng Đội, xã Thống Kênh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng Xí nghiệp Vật liệu - Cty Xây lắp
19042 TRƯƠNG MẠNH THIỆP 16/2/1945 13/12/1972 Xã Lam Sơn, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng Trường Điện ảnh Việt Nam
19043 PHẠM XUÂN THIẾT 4/4/1956 7/5/1975 Thôn Trung, xã Cẩm Đông, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Hưng Công ty Xây dựng Thủy lợi I - Bộ Thủy lợi
19044 NGUYỄN DUY THIỆU 10/6/1942 30/1/1975 Thôn Quảng Lạc, xã Phú Thịnh, huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng Ty Lâm nghiệp tỉnh Hà Bắc
19045 NGUYỄN THẾ THIỆU 4/1/1942 12/12/1974 Thôn Tế, xã Hợp Tiến, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Hưng Ty Thuỷ lợi tỉnh Lạng Sơn
19046 VŨ CÔNG THIỆU 27/4/1952 1973 Thôn Phù Tải, xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng Trường Lái xe số II tỉnh Vĩnh Phú
Đầu ... [356] [357] [358][359] [360] [361] [362]... Cuối
Trang 359 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội