Ngày:2/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
18798 TRẦN VĂN SINH 30/3/1949 27/3/1970 Thôn Thuần Xuyên, xã Hưng Long, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hải Hưng 168 Tổng cục Chính trị
18799 TRẦN VĂN SINH 25/7/1949 22/1/1975 Xã Ngô Quyền, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng Nhà máy Cơ khí Hà Nội
18800 VŨ THỊ SOÁI 20/7/1950 10/10/1973 Thôn Ninh Xá, xã Lê Ninh, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Hưng Trường cấp 1 xã An Sinh, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Hưng
18801 NGUYỄN ĐỨC SONG 20/12/1942 8/10/1973 Thôn An Lại, xã An Hương, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng Trường cấp 1 xã Việt Hồng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng
18802 ĐINH VĂN SÓNG 0/3/1945 6/3/1975 Thôn Đa Nghi, xã Nghĩa An, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng Đội khai thác Nhựa thông Vạn Nho - Nông trường Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh
18803 NGUYỄN ĐÌNH SỐ 8/8/1951 Thôn Đông, xã Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng
18804 NGUYỄN VĂN SƠI 16/5/1934 11/12/1972 Xóm 9 - Chi Lăng, xã Đại Tập, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng Trường Bưu điện TW K27 - CP16 thành phố Hà Nội
18805 VŨ VĂN SỚM 11/11/1936 1974 Xã Đồng Lạc, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Hưng Bệnh viện E1 huyện Thạch Thất, tỉnh Hà Tây
18806 ĐINH VĂN SƠN 12/5/1953 6/5/1974 Thôn Tống Xá, xã Thái Thịnh, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Hưng Công ty Công trình thuỷ I - Cục vận tải Đường biển - Bộ Giao thông Vận tải
18807 HOÀNG ĐÌNH SƠN 22/9/1946 9/1/1975 Thôn Phương Điểm, xã Phương Hưng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng Đoạn bảo dưỡng Đường bộ, tỉnh Hải Hưng
18808 LÊ THỊ SƠN 25/10/1952 31/10/1974 Xã Chí Tân, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
18809 NGUYỄN MẠNH SƠN 0/7/1948 9/9/1969 Thôn Hoàng Tranh, xã Minh Hoàng, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng Bưu điện huyện Yên Mỹ, tỉnh Hải Dương
18810 NGUYỄN THÁI SƠN 0/3/1929 14/3/1969 Thôn Ngưu Nguyên, xã Tứ Xuyên, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng Trường Huấn luyện Kỹ thuật Bộ tổng Tham mưu
18811 PHẠM THỊ SƠN 15/6/1950 17/12/1971 Thôn Lãng Xuyên, xã Gia Tân, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng Trường Cán bộ Y tế Nam Hà
18812 TRẦN NGỌC SƠN 14/5/1953 10/3/1975 Xã An Phục, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Hưng Khu kinh tế Thanh niên, huyện Thanh Sơn, tỉnh Vĩnh Phú
18813 TRẦN THỊ SƠN 13/1/1951 Thị xã Hưng Yên, tỉnh Hải Hưng
18814 PHẠM VĂN SUẤT 13/12/1946 6/2/1972 Thôn Đồng Tâm, xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng K10
18815 NGUYỄN VĂN SUI 27/7/1947 24/2/1972 Thôn Phổ Pháp, xã Cộng Hoà, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Hưng Trường Huấn luyện Kỹ thuật TW
18816 NGUYỄN VĂN SÙNG 13/8/1943 21/4/1973 Xã Hưng Long, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng Công ty Vận tải Ô tô tỉnh Bắc Thái
18817 VŨ QUỐC SỦNG 2/7/1944 16/9/1973 Thôn Vũ Thượng, xã Ái Quốc, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Hưng Trường Cấp II xã Quỳnh Thọ, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
18818 VŨ VĂN SỦNG 19/1/1949 15/4/1975 Thôn Hoàng Cả, xã Hoàng Thụ, huyện Ân Thi, tỉnh Hải Hưng Sở Quản lý Phân phối điện tỉnh Hải Hưng
18819 VŨ THỊ SUỘM 23/6/1950 20/8/1970 Thôn Mộ Trạch, xã Tân Hồng, huyệ Bình Giang, tỉnh Hải Hưng Trường Trung học chuyên nghiệp Dược TW
18820 MẠC SỬ 2/9/1935 9/12/1974 Thôn Tạ Xá, xã Hợp Tiến, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Hưng Ty Thuỷ lợi - thành phố Hải Phòng
18821 NGUYỄN QUỐC SỬ 1934 Xã Tân Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng
18822 BÙI THỊ SỰ 1949 3/9/1969 Thôn Tiền Liệt, xã Tân Phong, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng Trường Huấn luyện kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
18823 DƯƠNG VĂN SỰ 10/9/1951 8/5/1975 Thôn Bá Khê, xã Liên Nghĩa, huyện Văn Giang, tỉnh Hải Hưng Nhà máy Cơ khí - Bộ Thuỷ lợi
18824 PHẠM KHẮC SỰ 28/10/1947 23/4/1975 Xã Thạch Khôi, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng Công ty Đường 771 Vinh
18825 TRƯƠNG CÔNG SỰ 2/9/1939 12/12/1974 Xã Tái Sơn, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng Ty Thuỷ lợi - tỉnh Hải Hưng
18826 VŨ XUÂN SỰ 1933 5/5/1972 Thôn Thượng Bì, xã Yết Kiêu, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng Ban Kinh tài X97
18827 MẠC ĐĂNG SỰC 6/10/1942 11/2/1970 Thôn Trần Xá, xã Nam Hưng, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Hưng Văn phòng UBHC tỉnh và tỉnh uỷ Quảng Ninh
18828 HOÀNG SỪNG 1/5/1945 17/12/1937 Thôn Ông Tố, xã Hồng Bàng, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hải Hưng Đội Chiếu bóng 47 - Văn Lâm tỉnh Hải Hưng
18829 VŨ DANH SỪU 13/7/1937 15/5/1975 Thôn Môi, xã Vĩnh Tuy, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Hưng Chi điểm Ngân hàng Bình Dương, tỉnh Hải Hưng
18830 VŨ THỊ SỬU 15/9/1949 Xã Tân Hưng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hải Hưng
18831 HÀ ĐỨC SỸ 23/9/1950 10/10/1973 Thôn Hoàng Sơn, xã Thái Dương, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Hưng Trường cấp 1 Tân Hồng, Bình Giang, Hải Hưng
18832 NGUYỄN DUY SỸ 2/7/1936 10/5/1975 Xã Phú Thịnh, huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng Viện sốt rét ký sinh trùng và công trùng Hà Nội
18833 NGUYỄN VĂN SỸ 9/3/1950 22/1/1975 Thôn Hà Hải, xã Hà Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng Trường Đại học Dược khoa Hà Nội
18834 ĐÀO PHÚC TÁ 20/5/1947 25/3/1974 Khu 2, xã Đại Hưng, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng Lâm trường Hữu Lũng - Lạng Sơn
18835 NGUYỄN THỊ TẠ 14/6/1948 22/8/1968 Thôn Ngọc Trúc, xã Minh Hoàng, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng Trường Trung học Chuyên nghiệp Dược Hải Hưng
18836 ĐỖ VĂN TÁC 4/6/1950 23/2/1970 Thôn Xuân Lợi, xã Vạn Xuân, huyện Văn Lâm, tỉnh Hải Hưng Đoàn 17 đơn vị 168 - Tổng cục Chính trị
18837 TẠ VĂN TÁC 5/4/1936 21/11/1968 Thôn Tiểu Quan, xã Phùng Hưng, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng Phòng Tài chính huyện Yên Mỹ, tỉnh Hải Hưng
18838 TỐNG THỊ TÁCH 10/5/1948 25/7/1972 Thôn Ngũ Lão, xã Quang Hưng, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng Trường Đại học Dược Khoa , TP. Hà Nội
18839 HỒ ĐÌNH TÀI 15/6/1939 22/1/1975 Thôn Trên, xã Thống Nhất, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hải Hưng Chi điếm Ngân hàng Khoái Châu - Hải Hưng
18840 NGUYỄN VĂN TÀI 21/8/1943 9/8/1974 Thôn Đồng Tĩnh, xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang, tỉnh Hải Hưng Công ty Xăng dầu - Vĩnh Phú
18841 NGUYỄN QUANG TẠI 17/7/1949 Xã Mai Động, huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng Vụ Thống kê Lao động Tiền lương - Tổng cục Thống kê
18842 NGUYỄN VĂN TÁM 8/8/1957 25/3/1974 Xã Hà Thanh, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng Trường k27 - Cục Bưu điện TW
18843 NGUYỄN VĂN TÁM 1/6/1951 15/10/1969 Thôn Đa Hoà, xã Bình Minh, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng Viện Vệ sinh Dịch tễ học - Bộ Y tế
18844 NGUYỄN SƠN TẢN 5/3/1947 15/7/1974 Xã Đồng Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng Đội Khảo sát 6, Viện thiết kế - Bộ Giao thông
18845 PHẠM ĐÌNH TẢO 7/3/1955 1/7/1974 Thôn Xuân Đào, xã Lê Hồng Phong, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hải Hưng Việt Nam thông tấn xã
18846 LÊ THỊ TẠO 23/10/1969 Thôn Đào, xã Hợp Tiến, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Hưng Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Bộ Tổng tham mưu
18847 LÊ XUÂN TẠO 16/8/1948 Thôn Hồng Châu, xã Tân Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng
Đầu ... [352] [353] [354][355] [356] [357] [358]... Cuối
Trang 355 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội