Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
1703
|
LƯƠNG VĂN MINH
|
1946
|
21/3/1974
|
Ấp Tân Lễ, xã Tân Trung, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
K3, T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
|
1704
|
NGUYỄN DUY MINH
|
15/8/1924
|
21/4/1975
|
Xã Tân Thanh, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Viện Khoa học Giáo dục - Hà Nội
|
1705
|
NGUYỄN ĐỨC MINH
|
10/10/1934
|
15/2/1971
|
Ấp Chánh, xã An Hội I, thị xã Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Ty Văn hóa tỉnh Vĩnh Phú
|
1706
|
NGUYỄN HOÀNG MINH
|
12/9/1948
|
20/3/1974
|
Xã Thuận Điền,huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh thuộc Ty Thương binh Xã hội Hà Bắc
|
1707
|
NGUYỄN VĂN MINH
|
0/9/1924
|
0/3/1975
|
Xã Tân Bình, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Nông trường Vân Du huyện Thạch Thành tỉnh Thanh Hóa
|
1708
|
TÔ QUANG MINH
|
3/3/1927
|
4/5/1975
|
Xã Sơn Hòa, huyện Sóc Sải, tỉnh Bến Tre
|
Công ty Điện lực - Bộ Điện và Than - Hà Nội
|
1709
|
TRẦN VĂN MINH
|
2/1/1950
|
0/3/1974
|
Xã Bình Hòa Phước huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
|
Trường Văn hóa Bổ túc Thương binh Xã hội tỉnh Hòa Bình
|
1710
|
TRỊNH HOÀNG MINH
|
28/1/1934
|
15/12/1971
|
Xã Nhuận Phú Tân, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Quân khu Hữu Ngạn - Bộ Tư lệnh
|
1711
|
TRƯƠNG ANH MINH
|
0/2/1958
|
|
Huyện An Hóa, tỉnh Bến Tre
|
|
1712
|
NGUYỄN VĂN MỘT
|
16/3/1935
|
20/3/1974
|
Ấp Thập Tư, xã Nhuận Điền, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
K2
|
1713
|
LÊ VĂN MUA
|
29/12/1938
|
21/8/1968
|
Thôn Phú Thành, xã Quới Sơn, huyến Sóc Sải, tỉnh Bến Tre
|
Trường Đại học Y khoa Hà Nội - Bộ Y tế
|
1714
|
NGUYỄN VĂN MÙI
|
11/7/1920
|
8/5/1962
|
Xã Phú Hưng, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Công ty Dược phẩm Sơn Tây
|
1715
|
LÊ THỊ MŨI
|
10/5/1947
|
20/3/1974
|
Ấp Thanh Bình, xã Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
K5
|
1716
|
NGUYỄN THÀNH MUÔN
|
2/1/1935
|
21/4/1965
|
Thôn Phủ, xã Đại Điều, huyện Thanh Phú, tỉnh Bến Tre
|
Ty Y tế Thái Bình
|
1717
|
ĐẶNG VĂN MUÔN
|
17/12/1943
|
1/6/1975
|
Xã Tân Thạch, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
K15 thị xã Hà Đông, tỉnh Hà Tây
|
1718
|
PHẠM VĂN MỪNG
|
1939
|
19/3/1974
|
Xã Phú Sơn, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
|
1719
|
TRƯƠNG VĂN MỪNG
|
0/10/1933
|
19/3/1974
|
Xã Khánh Thạnh Tân, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
|
1720
|
LÊ VĂN MƯỜI
|
5/4/1929
|
4/1/1965
|
Xã An Hội, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Viện Mắt Hà Nội
|
1721
|
NGUYỄN VĂN MƯỜI
|
1932
|
15/1/1973
|
Xã Hương Mỹ, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Xí nghiệp Cơ khí Sửa chữa Ô tô Bộ Ngoại giao
|
1722
|
NGUYỄN MƯỜI
|
19/7/1933
|
28/2/1975
|
Xã Tường Đa, huyện Sóc Sải, tỉnh Bến Tre
|
Ban Chỉ đạo thực hiện NQ 228, thành phố Hà Nội
|
1723
|
VÕ VĂN MƯỜI
|
0/12/1934
|
25/12/1974
|
Xã Định Thủy, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Trường Trung học Tài chính Thống kê, Hà Nội
|
1724
|
PHẠM VĂN MƯỜI
|
3/2/1929
|
8/3/1975
|
Xã Tân Thạnh Đông, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Xí nghiệ Chân Tay giả - Bộ Nội vụ
|
1725
|
ĐOÀN VĂN MƯỜI
|
1946
|
19/3/1974
|
Xã Đại Điền, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
|
|
1726
|
LÊ MƯỜI
|
4/5/1929
|
22/1/1962
|
Xã An Hội, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Viện mắt Hà Nội
|
1727
|
KHỔNG PHƯỚC MỸ
|
1/1/1930
|
5/5/1975
|
Xã Phú Ngãi, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Ty Bưu điện tỉnh Hà Tây
|
1728
|
NGUYỄN THÀNH MỸ
|
19/8/1941
|
7/5/1975
|
Huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
Trường Học sinh miền Nam số 8 huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
|
1729
|
VÕ VĂN MỸ
|
17/8/1916
|
22/3/1975
|
Xã An Thạnh, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Vụ Tổ chức cán bộ - Toà án Nhân dân Tối cao
|
1730
|
NGUYỄN ĐỒNG NẠI
|
23/11/1935
|
27/11/1973
|
Xã Phong Mỹ, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Đội Khai hoàng Cơ giới 1 - Ủy ban Nông nghiệp Trung ương
|
1731
|
BÙI VĂN NAM
|
1928
|
11/12/1974
|
Xã An Hội, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Đội Sản xuất Nông trường Vân Du tỉnh Thanh Hóa
|
1732
|
LÊ NAM
|
1/3/1928
|
10/3/1975
|
Xã Tân Hào, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Xưởng Chế biến Cao Su - Nông trường Quốc doanh Vân Du, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
|
1733
|
LÊ VĂN NAM
|
15/8/1945
|
22/2/1974
|
Ấp Giồng Chuối, xã An Đức, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
T72, K3, Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
1734
|
NGUYỄN NAM
|
25/12/1928
|
3/5/1975
|
Xã Sơn Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Phòng Thiết kế, Viện Thiết kế máy công nghiệp
|
1735
|
NGUYỄN ANH NAM
|
1/10/1934
|
2/4/1967
|
Xã Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Bệnh viện Ninh Bình
|
1736
|
NGUYỄN DUY NAM
|
1/1/1927
|
17/11/1964
|
Ấp Mỹ An, thị xã An Hội, tỉnh Bến Tre
|
Trường Đại học Kinh tế Tài chính
|
1737
|
NGUYỄN HỮU NAM
|
1/5/1925
|
25/5/1975
|
Xã Thới Thạch, huyện Thạch Phú, tỉnh Bến Tre
|
Xí nghiệp Liên hiệp Cầu Thăng Long - Bộ Giao thông Vận tải
|
1738
|
QUÁCH HỒ NAM
|
03/9/1937
|
|
Huyện Ba Sải, tỉnh Bến Tre
|
|
1739
|
NGUYỄN VĂN NAM
|
1/2/1928
|
0/8/1974
|
Xã Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Trường Trung học Nông nghiệp - UB Nông nghiệp tỉnh Hòa Bình
|
1740
|
PHAN THỊ KỲ NAM
|
12/12/1939
|
30/9/1965
|
Xã Trường Đa, huyện Sóc Sải, tỉnh Bến Tre
|
Trường Bổ túc cán bộ y tế
|
1741
|
TRẦN KỲ NAM
|
25/12/1935
|
25/3/1975
|
Xã Phước Long, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Trường Trung học Nông nghiệp Hà Bắc
|
1742
|
VÕ HỒ NAM
|
0/12/1943
|
3/9/1965
|
Xã An Hội, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Trường Tuyên giáo Trung ương
|
1743
|
ĐOÀN VĂN NĂM
|
28/10/1935
|
16/3/1975
|
Xã Bình Khánh, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Nhà máy Chế tạo Biến thế Hà Nội
|
1744
|
HỒ VĂN NĂM
|
1933
|
19/3/1974
|
Xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
K3, T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
|
1745
|
NGUYỄN BÉ NĂM
|
1950
|
27/2/1975
|
Xã Khánh Thạnh Tân, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Trường Công nhân Lái xe tổ 2, C25, Kim Anh, tỉnh Vĩnh Phú
|
1746
|
LÊ PHÚ NĂM
|
5/1932
|
|
Xã An Định, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
|
1747
|
NGUYỄN THỊ NĂM
|
1923
|
0/5/1975
|
Xã An Thạnh, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
|
Bệnh viện Đa khoa Sanh Pon, Hà Nội
|
1748
|
NGUYỄN VĂN NĂM
|
20/4/1944
|
11/10/1971
|
Xã Phú Đức, huyện An Hóa, tỉnh Bến Tre
|
Nhà máy Cơ khí Quang Trung thành phố Hà Nội
|
1749
|
NGUYỄN VĂN NĂM
|
1928
|
|
Xã Thuận Điền, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
|
1750
|
NGUYỄN VĂN NĂM
|
20/7/1938
|
20/3/1973
|
Xã Vĩnh Hoà, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Trường Đại học Kỹ thuật Thông tin liên lạc tỉnh Vĩnh Phú
|
1751
|
NGUYỄN VĂN NĂM
|
28/8/1928
|
2/10/1972
|
Xã Đa Phước Hội, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Ty Y tế tỉnh Nghệ An
|
1752
|
PHẠM VĂN NĂM
|
1941
|
19/3/1974
|
Xã Qưới Sơn, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
K3, T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
|