Ngày:3/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
18498 NGUYỄN THỊ KIM LƯƠNG 1954 0/1/1975 Thôn I, xã Văn Giang, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng Chi điếm Ngân hàng huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng
18499 TRƯƠNG THỊ NGỌC LƯƠNG 19/5/1950 11/2/1970 Thôn Ải quan, xã Minh Hoàng, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng Ty Bưu điện tỉnh Hải Hưng
18500 VŨ GIA LƯƠNG 5/7/1948 27/12/1974 Thôn Đại Đình, xã Ngọc Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng Công ty Xếp dỡ hàng hoá thuộc Ty Giao thông Vận tải tỉnh Hải Hưng
18501 VŨ THỊ LƯƠNG 14/12/1950 Xã Minh Khai, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hải Hưng
18502 DƯƠNG LƯỢNG 13/5/1941 3/1/1975 Thôn Phú Thị, xã Mễ Sở, huyện Văn Giang, tỉnh Hải Hưng Trường Đại học Tài chính Ngân hàng huyện Từ Liêm, TP Hà Nội
18503 HÀ XUÂN LƯỢNG 7/5/1947 1975 Thôn Cát Hậu, xã Hồng Hưng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng Lâm trường Ngôi Lao, Nghĩa Lộ - Tổng cục Lâm nghiệp
18504 HOÀNG THỊ LƯỢNG 10/3/1949 Thôn Thiện Phiếu, xã Chiến Thắng, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hải Hưng
18505 PHẠM THỌ LƯỢNG 14/10/1947 20/9/1971 Thôn Đồng Bình, xã Dân Chủ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Cục Kỹ thuật - Bộ Tổng tham mưu
18506 TRẦN MINH LƯỢNG 20/1/1945 0/7/1974 Thôn Bạch Đa, xã An Lâm, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Hưng Cục Quản lý Đường bộ - Bộ Giao thông Vận tải
18507 LÊ VĂN LƯU 18/10/1935 22/1/1975 Xã Thất Hùng, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Hưng Ban Công tác Miền Nam - Ngân hàng TW
18508 NGUYỄN VĂN LƯU 1936 20/3/1973 Xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hải Hưng Ủy ban Nông nghiệp Trung ương
18509 NGUYỄN VĂN LƯU 1933 23/4/1975 Thôn Hoàng Xá, xã Hồng Hưng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng Ủy ban Nông nghiệp huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng
18510 TRỊNH THỊ KIM LƯU 10/10/1973 Thôn Tam Cường, xã Hồng Thái, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng Trường Cấp I xã Tân Hương, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng
18511 HOÀNG THỊ HỒNG LỰU 11/12/1948 Xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hải Hưng
18512 VŨ THỊ HỒNG LỰU 1/6/1951 1970 Thôn Phú Bình, xã Cẩm Định, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Hưng Trường Trung cấp Tài chính Kế toán I Hải Hưng
18513 VŨ THỊ LY 15/3/1951 16/12/1974 Thôn Tất Thắng, xã Cộng Lạc, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng Công ty Xây dựng Cầu đường tỉnh Hải Hưng
18514 HOÀNG THỊ LÝ 10/9/1949 19/9/1973 Thôn Đa Thị, xã Phạm Hồng Thái, huyện Ân Thi, tỉnh Hải Hưng Xí nghiệp Dược phẩm Vĩnh Phúc
18515 PHẠM THỊ LÝ 18/10/1950 6/10/1973 Thôn Phố Phủ, xã Kim Ngưu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng Trường cấp I xã Phùng Hưng, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng
18516 NGUYỄN XUÂN MẠC 1/1/1955 28/6/1974 Thôn Phương Quất, xã Lạc Long, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Hưng Công ty Vận tải ô tô Hải Hưng
18517 ĐÀO THỊ TUYẾT MAI 25/7/1951 12/2/1973 Xã Nghĩa Hiệp, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hải Hưng
18518 ĐỖ THANH MAI 5/10/1949 13/12/1972 Xã Quảng Nghiệp, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng Trường cấp 2 Cổ Loa huyện Đông Anh thành phố Hà Nội
18519 LÊ THỊ MAI 2/3/1949 3/9/1969 Thôn Quan Xuyên, xã Thành Công, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng C669 Trường Kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
18520 PHẠM THỊ MAI 10/10/1950 13/12/1972 Xã Hồ Tùng Mậu, huyện Ân Thi, tỉnh Hải Hưng Trường Trung học chuyên ghiệp Dược Trung ương
18521 PHAN PHƯƠNG MAI 25/1/1951 31/10/1974 Xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang, tỉnh Hải Hưng Trường Trung cấp Ngân hàng I Trung ương Hà Bắc
18522 NGUYỄN VĂN MẠNH 18/5/1950 20/2/1970 Thôn Ngô Xuyên, xã Tiên Tiến, huyện Văn Lâm, tỉnh Hải Hưng Đại Đội 4, đơn vị 168 - Tổng cục Chính trị
18523 CHU XUÂN MÃO 18/8/1951 9/1/1973 Xã Vĩnh Phúc, huyện Văn Giang, tỉnh Hải Hưng Xí nghiệp Vận tải hành khách số 12 Hà Nội
18524 NGÔ HUY MÃO 8/8/1940 10/12/1974 Xã Phùng Chí Kiên, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hải Hưng Xí nghiệp nuôi ong Phù Ninh, tỉnh Vĩnh Phú
18525 NGUYỄN VĂN MÃO 0/10/1938 20/5/1971 Thôn Nghĩa Vũ, xã Minh Tân, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng Nhà máy Cơ khí 1/5 tỉnh Hải Hưng
18526 NGUYỄN VĂN MÃO 16/9/1946 21/3/1975 Xã Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Hưng Công ty tiếp nhận Kim khí Hải Phòng
18527 PHẠM HỒNG MÃO 4/10/1944 25/2/1975 Thôn Vĩnh Đồng, xã Đồng Thanh, huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng Xí nghiệp Vật tư tuộc Công ty Gang thép Thái Nguyên
18528 HOÀNG VĂN MĂNG 1947 20/8/1968 Thôn Mạn Tân Châu, xã Tân Châu, huyện Khóai Châu, tỉnh Hải Hưng Xí nghiệp Nuôi ong, tỉnh Hải Hưng
18529 PHẠM MINH MẤN 12/7/1948 25/7/1973 Xã Long Hương, huyện Văn Giang, tỉnh Hải Hưng Công trường Thi công Xây lắp 3 tỉnh Bắc Thái thuộc Bộ Cơ khí
18530 PHẠM TRUNG MẪN 0/9/1931 28/2/1969 Thôn Phùng Xá, xã Vạn Phúc, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng Trường Y sĩ Hải Hưng
18531 VŨ THỊ MINH MẪN 8/6/1946 10/3/1975 Thôn Thống Nhất, xã Ông Đình, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng Nông trường Than Uyên huyện Than Uyên, tỉnh Nghĩa Lộ
18532 PHẠM QUANG MẬU 2/11/1926 1975 Xã Thống Nhất, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hải Hưng Cục kho vận - Bộ Ngoại thương
18533 NGÔ THỊ MÂY 25/2/1949 26/2/1970 Thôn Bàn Lễ, xã Diên Hồng, huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng Trường Lý luận Nghiệp vụ - Bộ Giáo dục
18534 PHẠM CÔNG MẾN 1/10/1954 17/8/1973 Thôn Vạn Chánh, xã Phú Thứ, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Hưng Trường Lái xe thuộc Ty Giao thông Vận tải tỉnh Hải Hưng
18535 LƯƠNG VĂN MÍA 15/3/1948 12/2/1973 Thôn Ngọc Lãng, xã HuỳnhThúc Kháng, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hải Hưng Nhà máy Đại tu ô tô số 3 - Cục Vận tải Đường bộ - Bộ Giao thông Vận tải
18536 NGUYỄN XUÂN MÍCH 8/10/1954 6/5/1974 Thôn Đỗ Thượng, xã Phạm Kha, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng Công ty Công trình Thuỷ I - Khu Ngô Quyền, TP Hải Phòng
18537 PHẠM THỊ MIẾN 30/9/1950 Thôn Tư Luân, xã Lê Lợi, huyện Gia Lộc , tỉnh Hải Hưng Trường Trung cấp Y sĩ tỉnh Hải Hưng
18538 TRẦN NGỌC MIÊN 11/2/1949 9/2/1971 Thôn Từ Ô, xã Tân Trào, huyện Thanh Niện, tỉnh Hải Hưng Tổng cục Đường sắt - Bộ Giao thông Vận tải
18539 TRẦN THỊ MIÊN 27/7/1956 25/7/1974 Xã Diêu Hồng, huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng K115 Thanh Hóa
18540 TRỊNH VĂN MIỆN 6/3/1948 5/1/1975 Xã Thanh Thuỷ, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng Đoàn Địa chất 9A Khe Tam - Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
18541 VŨ HỮU MIÊNG 25/5/1946 30/3/1975 Thôn Vĩnh Lai, xã Vĩnh Tuy, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Hưng Uỷ ban Kế hoạch tỉnh Hải Hưng
18542 BÙI QUANG MINH 22/2/1971 Xã Đoàn Kết, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hải Hưng
18543 ĐÀO HỒNG MINH 1/1/1943 15/9/1973 Xóm 9, xã Thuần Hưng, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng Trường cấp III - Ân Thi - tỉnh Hải Hưng
18544 ĐỖ ĐÌNH MINH 28/11/1950 Xã Thanh Long, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hải Hưng
18545 LÊ XUÂN MINH 17/3/1953 5/10/1971 Xã Quang Trung, huyện Ân Thi, tỉnh Hải Hưng Công ty Kiến trúc - Tổng cục Đường sắt - Bộ Giao thông Vận tải
18546 NGUYỄN ĐÌNH MINH 5/5/1936 28/3/1975 Thôn Trai Trang, xã Trai Trang (Hồng Bàng cũ), huyện Yên Mỹ, tỉnh Hải Hưng Ngân hàng huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng
18547 NGUYỄN NGỌC MINH 8/8/1950 20/2/1970 Thôn Long Đằng, xã Phùng Chí Kiên, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hải Hưng Đại đội 4, đơn vị 168 - Tổng cục Chính trị
Đầu ... [346] [347] [348][349] [350] [351] [352]... Cuối
Trang 349 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội