Ngày:4/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
18398 TÔ KHƯƠNG 16/5/1943 11/11/1970 Thôn Xuân Cầm, xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang, tỉnh Hải Hưng Tổ Giáo vụ Trường Trung học Thuỷ lợi tỉnh Hải Hưng
18399 PHẠM XUÂN LA 9/10/1950 1972 Thôn Phương Khê, xã Việt Hưng, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Hưng Trường Công nhân Cơ điện Hải Hưng
18400 TẠ VĂN LÃI 16/5/1940 11/3/1974 Thôn Đỗ Xuyên, xã Quang Minh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng Nhà máy chế tạo bơm Hải Hưng
18401 HOÀNG VĂN LAM Thôn Duyệt Lễ, xã Minh Tân, huyện Phừ Cừ, tỉnh Hải Hưng
18402 NGUYỄN XUÂN LẠM 15/2/1951 3/3/1975 Thôn An Tĩnh, xã Cao An, huyện Cẩm Giang, tỉnh Hải Hưng Trung tâm Bưu điện tỉnh Sơn La
18403 BÙI HUY LAN 20/8/1942 25/1/1969 Thôn Minh Thành, xã Lai Vu, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Hưng Trường Thanh niên Dân tộc Cờ Đỏ Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
18404 ĐỖ THỊ LAN 25/8/1953 19/5/1974 Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hải Hưng Vụ I - Bộ Y tế tỉnh Hải Hưng
18405 LƯƠNG HỒ LAN 20/10/1949 15/10/1969 Thôn Mễ Thượng, xã Yên Phú, huyện Yên Mĩ, tỉnh Hải Hưng Trường Trung học Chuyên nghiệp Dược - Bộ Y tế
18406 NGUYỄN TIẾN LAN 30/12/1937 26/9/1973 Xã Liên Nghĩa, huyện Văn Giang, tỉnh Hải Hưng Ty Nông nghiệp
18407 aLÊ VĂN LANG 0/3/1930 3/1/1975 Thôn Bằng Đê, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Hưng Phòng Tài chính huyện Bình Giang, tỉnh Hải Hưng
18408 MAI THANH LANG 14/11/1945 4/2/1974 Thị xã Hải Dương, tỉnh Hải Hưng Bộ Thủy lợi Hà Nội
18409 NGUYỄN VĂN LANG 1949 02/10/1973
18410 PHẠM THỊ LANH 21/10/1937 30/4/1975 Xã Cẩm Chế, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng Công ty Công nghệ phẩm Hải Phòng
18411 PHẠM THỊ LẢNH 26/2/1948 18/9/1968 Xã Phượng Hoàng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng Viện vệ sinh Dịch tễ học Hà Nội
18412 ĐÀO VĂN LĂNG 13/2/1942 11/12/1972 Thôn My Động, xã Tiền Phong, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng Trường Cấp II Chi Nam, huyện Thanh Miện tỉnh Hải Hưng
18413 ĐẶNG THỊ HỒNG LÂM 12/4/1952 12/11/1970 Thôn An Tảo, xã Hiến Nam, huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng Trường Trung học Chuyên nghiệp Dược TW
18414 ĐÀO KIM LÂM 10/2/1947 20/5/1975 Xã Hạnh Lâm, huyện Kim Đông, tỉnh Hải Hưng Công ty Đại lý Tầu biển Việt Nam
18415 ĐÕ VĂN LÂM 1/7/1953 26/4/1973 Thôn Vũ Hương, xã Ái Quốc, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Hưng Mỏ Apatit Lào Cai
18416 NGUYỄN VĂN LÂM 27/5/1952 5/4/1974 Xã Nhân Quyền, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Hưng Cục Vận tải đường sông Hà Nội
18417 TRẦN ĐÌNH LÂM 20/6/1954 5/4/1975 Xã Phan Sà Nam, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng Đội điều tra 15 thuộc Đoàn 5 Thanh Sơn, tỉnh Vĩnh Phú
18418 VŨ HỒNG LÂM 28/5/1947 1974 Xã Cẩm Vũ, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Hưng K25 Hải Hưng
18419 LÊ VĂN LẬP 3/10/1954 13/5/1973 Xã Gia Tân, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng Trường Bưu điện K27, Điện Báo vụ viện
18420 MAI HUY LẬP 23/4/1956 9/1/1974 Xã Phan Sào Nam, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng Cơ quan 15 Thanh Sơn tỉnh Vĩnh Phú
18421 VŨ ĐÌNH LẬP 20/10/1933 Xã Đan Loan, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Hưng Bệnh viện Bạch Mai Hà Nội
18422 NGUYỄN THỊ HỒNG LÊ 5/10/1955 11/9/1974 Thôn Phao Tân, xã Cổ Thành, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Hưng Đội 7 - Công ty Xây dựng Đ20
18423 NGUYỄN VĂN LÊ 2/5/1952 0/2/1970 Thôn Đồng Ích, xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng CP16 Hà Nội
18424 TRẦN LÊ 0/10/1935 17/2/1974 Thôn Đọ Xá, xã Hoàng Tân, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Hưng Phòng Thủy văn - Ty Thủy lợi tỉnh Hải Phòng
18425 NGUYỄN CÔNG LỆ 22/9/1947 8/7/1974 Thôn Trà Bồ, xã Phan Sào Nam, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng Công ty Cầu 5 Gia Lâm, Hà Nội
18426 NGUYỄN VĂN LỊCH 1922 1973 Thôn Ô Mễ, xã Hưng Đạo, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng
18427 HÀ THỊ LIÊM 15/8/1952 15/10/1973 Thôn Hà Tiên, xã Thái Dương, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Hưng Trường cấp I xã Phúc Kháng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Hưng
18428 PHẠM VĂN LIÊM 22/10/1944 16/2/1974 Thôn Bình Hồ, xã Quảng Lãng, huyện Ân Thi, tỉnh Hải Hưng Đội Công trình 7, cầu II huyện Lục Nam, tỉnh Hà Bắc
18429 BÙI NGỌC LIÊN 10/8/1945 23/4/1975 Thôn Lai Khê, xã Cộng Hoà, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Hưng Sở Bưu điện Hải Phòng - Giao dịch viên
18430 NGUYỄN NGỌC LIÊN 18/6/1945 15/3/1972 Thôn Thượng Cốc, xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng Trường Huấn luyện Kỹ thuật TW
18431 NGUYỄN THỊ LIÊN 19/10/1948 10/8/1968 Thôn Toại An, xã Đông Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng Trường Cán bộ Y tế
18432 NGUYỄN THỊ LIÊN 15/11/1954 23/1/1975 Xã Văn Giang, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng Trường Trung học Ngân hàng Trung ương
18433 NGUYỄN THỊ LIÊN 4/1/1954 26/2/1975 Thôn Trung Đạo, xã Trung Hưng, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hải Hưng Trường Trung học Kỹ thuật Thương nghiệp Hà Tây
18434 NGUYỄN THỊ LIÊN 18/5/1951 10/10/1973 Thôn Đồng Đội, xã Thống Kênh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng Trường Cấp I xã Đồng Quang, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng
18435 TRẦN XUÂN LIÊN 11/9/1957 8/5/1975 Thôn An Điền, xã Cẩm Định, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Hưng Công trường IA thuỷ điện xã Phong Cát, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
18436 BÙI ĐĂNG LIỄU 10/1/1940 16/12/1974 Xã Đoàn Đào, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng Ty Giao thông Vận tải Hải Hưng
18437 ĐOÀN BÁ LIỆU 2/4/1942 10/11/1970 Thôn Trịnh Mỹ, xã Ngô Quyền, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hải Hưng Phòng Nông nghiệp huyện Lạng Giang, tỉnh Hà Bắc
18438 NGUYỄN VĂN LIỆU 15/5/1948 0/12/1973 Thôn Đan Giáp, xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng Công ty Xây dựng Cầu đường - Ty GTVT Hải Hưng
18439 PHẠM VĂN LIỆU 1/9/1949 20/2/1970 Xóm 17, xã Tân Dân, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng Đơn vị 168 Tổng cục Chính trị
18440 BÙI QUÝ LINH 15/6/1940 1/4/1975 Xã Nghĩa Hưng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng Ty Văn hoá Thông tin Quảng Ninh
18441 ĐỖ DUY LINH 13/2/1954 5/12/1973 Thôn Nghĩa Vũ, xã Minh Tân, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng Đội Điều tra 15 Thanh Sơn, tỉnh Vĩnh Phú
18442 NGUYỄN NHƯ LINH 1/11/1954 0/2/1972 Thị xã Hải Dương, tỉnh Hải Hưng Trường Lái xe Hà Bắc
18443 NGUYỄN THỊ HỒNG LĨNH 20/5/1951 17/12/1974 Thôn Cống Khê, xã Kim Khê, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Hưng Trường Cấp I Việt Hưng, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Hưng
18444 PHẠM ĐỨC LĨNH 29/9/1939 0/10/1974 Thôn Kinh Triều, xã Thống Kênh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng Vườn Quốc gia Cúc Phương, tỉnh Ninh Bình
18445 PHẠM VĂN LĨNH 9/2/1932 4/3/1975 Thôn Nhân Lý, xã Thanh Lâm, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Hưng Ty Lương thực Hải Hưng
18446 TRẦN XUÂN LĨNH 15/7/1950 9/1/1974 Xã Trung Hưng, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hải Hưng Xí nghiệp XC12 - Cục Vận tải Đường bộ
18447 LÊ THỊ PHƯƠNG LOAN 10/10/1950 Thôn Đại Hạnh, xã Hoàn Long, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hải Hưng
Đầu ... [344] [345] [346][347] [348] [349] [350]... Cuối
Trang 347 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội