Ngày:4/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
18348 NGÔ QUANG KHẢI 0/12/1936 5/3/1975 Thôn Nhân Lý, xã Nguyễn Trãi, huyện Ân Thi, tỉnh Hải Hưng Uỷ ban Kế hoạch tỉnh Hải Hưng
18349 NGUYỄN HỮU KHẢI 10/10/1946 5/4/1975 Thôn Tạ Hạ, xã Chính Nghĩa, huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng Công ty Xây lắp Thuỷ lợi tỉnh Lạng Sơn
18350 NGUYỄN TRÁC KHẢI 9/10/1954 15/2/1974 Xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng Công ty Xây lắp Luyện kim - Bộ Cơ khí và Luyện kim
18351 NGUYỄN VĂN KHẢI 2/12/1942 5/10/1971 Thôn Gia Cốc, xã Quang Vinh, huyện Ân Thi, tỉnh Hải Hưng Nhà máy Cơ khí Nông nghiệp Hà Tây
18352 ĐINH VĂN KHAM 0/12/1946 15/2/1974 Xã Cộng Hoà, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hải Hưng Ty Văn hoá Thông tin tỉnh Bắc Thái
18353 NGUYỄN XUÂN KHÁM 1/9/1938 30/10/1974 Thôn Mạc Thứ, xã Liên Mạc, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng Trường Cấp I xã Thanh Xuân, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng
18354 HOÀNG VĂN KHANG 4/6/1946 13/5/1970 Thôn Lưu Thượng, xã Hiệp An, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Hưng Thôn D15- Bộ Tư lệnh Công an nhân dân vũ trang
18355 VŨ VĂN KHANG 4/4/1944 Xã Kỳ Sơn, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng
18356 HOÀNG VĂN KHÁNG 5/4/1946 3/5/1975 Xã Phùng Hưng, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng Công trường Thuỷ lợi xã Thiệu Đô, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá
18357 PHẠM HỮU KHẢNG 6/9/1943 23/3/1973 Thôn Phan, xã Hoàng Diệu, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hải Hưng Phòng Giáo dục huyện Mỹ Hào, tỉnh Hải Hưng
18358 NGUYỄN TUẤN KHANH 8/3/1949 8/2/1971 Thôn Hữu Chung, xã Hồng Quang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng Trung tâm Điện tín Hà Nội
18359 PHẠM HỒNG KHANH 1934 30/10/1971 Thôn Thiệu Mỹ, xã Vĩnh Lập, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng Trường Cấp I Vĩnh Lập, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng
18360 ĐÀO VĂN KHÁNH 27/7/1935 20/2/1974 Thôn Cao Duệ, xã Nhật Tân, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng Xí nghiệp Thuốc thú y huyện Hoài Đức, tỉnh Hà Tây
18361 ĐỒNG MINH KHÁNH 10/10/1947 4/3/1974 Xã Đồng Gia, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Hưng Lâm trường Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang
18362 NGUYỄN KHÁNH 7/9/1948 20/2/1974 Thôn Hạ Bì, xã Cổ Bì, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Hưng Đài truyền hình tỉnh Quảng Ninh
18363 NGUYỄN ĐỨC KHÁNH 20/8/1937 10/8/1968 Thôn Chương Xá, xã Toàn Thắng, huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng Bệnh viện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
18364 NGUYỄN QUỐC KHÁNH 14/6/1947 29/8/1974 Thị xã Phú Yên, xã Tân Tiến, huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng Công ty Vệ sinh TP Hà Nội
18365 PHẠM THỊ KHÁNH 15/11/1950 31/10/1974 Xã Đồng Tân, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng Ngân hàng Nhà nước TW (Trường Trung học Ngân hàng I TW)
18366 TRẦN THỊ KHÁNH 27/6/1943 20/11/1969 Thôn Lộ Xá, xã Thăng Long, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Hưng Trường Phổ thông Cấp II xã Kiến Đức, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Hưng
18367 VŨ GIA KHÁNH 4/6/1946 8/1/1974 Thôn Nhân Vực, xã Long Hưng, huyện Văn Giang, tỉnh Hải Hưng Xí nghiệp Vận tải Hàng hoá số 12 - Cục Vận tải Đường bộ
18368 VŨ VĂN KHÁNH 25/5/1948 10/3/1975 Thôn Nhũ Tỉnh, xã Quang Khải, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng Trạm Máy kéo Gia Lộc tỉnh Hải Hưng
18369 SÁI QUÝ KHÂM 20/4/1950 19/5/1971 Thôn Hùng Trì, xã Trung Kiên, huyện Văn Lâm, tỉnh Hải Hưng Nhà máy Cơ khí 1/5 Hải Hưng
18370 BÙI TRỌNG KHỂ 10/10/1950 27/8/1973 Thôn Quế Lĩnh, xã Thượng Quận, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Hưng Cục Quản lý Đường bộ - Bộ Giao thông Vận tải
18371 NGUYỄN KHUÊ 25/3/1932 22/11/1968 Số nhà 12, phố Đại lộ Hồ Chí Minh, khu phố 3 thị xã Hải Dương, tỉnh Hải Hưng Ty Thông tin tỉnh Hải Hưng
18372 NGUYỄN KIM KHÊ 7/4/1945 16/12/1974 Thôn Vạn Tải, xã Hồng Phong, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Hưng Công ty Xây dựng cầu đường Hải Hưng
18373 NGUYỄN THỊ HƯƠNG KHÊ 10/12/1949 Thôn Phú Triều, xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng Cty Thuỷ nông - Ty Thuỷ lợi Hải Hưng
18374 ĐÀO MẠNH KHIÊM 25/2/1924 21/3/1974 Thôn Lôi Trù, xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Hưng Cục Dự trữ Nhà nước thuộc Bộ Lương thực và Thực phẩm
18375 VŨ THỊ KHIÊM 18/3/1950 Thôn An Xá, xã Toàn Thắng, huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng Trường Trung cấp Tài chính Kế toán I, tỉnh Hải Hưng
18376 NGÔ THỊ KHIẾU 25/10/1952 31/10/1974 Xã Ngũ Lão, huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng Trường Trung học Ngân hàng Bắc Thái
18377 NGUYỄN THỊ KHIẾU 20/3/1949
18378 NGUYỄN NĂNG KHIẾU 15/12/1942 0/4/1972 Xóm Muội Sảng, xã Hưng Đạo, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hải Hưng Trường Cấp II Hưng Đạo
18379 VŨ THỊ KHIẾU 5/10/1947 21/8/1968 Thôn Bằng Quân, xã Cẩm Định, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Hưng Trường Trung cấp Y dược Hưng Yên
18380 NGUYỄN ĐẮC KHO 10/3/1950 15/3/1972 Thôn Kim Đôi, xã Cẩm Hoàng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Hưng Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Bộ tổng Tham mưu
18381 HOÀNG DANH KHOA 20/6/1939 30/4/1973 Thôn Lâm Xuyên, xã Phú Điền, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Hưng Cty Xây dựng Cầu Đường, tỉnh Hải Hưng
18382 ĐÀM VĂN KHOÁI 21/1/1941 0/11/1969 Xã Xuân Quang, huyện Văn Giang, tỉnh Hải Hưng Trường Lý luận Nghiệp vụ - Bộ Giáo dục
18383 PHẠM VĂN KHOẢI 30/1/1943 Thôn Đồng Mỹ, xã Thường Kiệt, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hải Hưng
18384 ĐẶNG VĂN KHOAN 15/12/1951 10/3/1975 Thôn Hùng Thắng, xã Minh Tân, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Hưng Nhà máy Chế tạo đá mài Hải Hưng
18385 NGUYỄN XUÂN KHOÁT 2/6/1941 23/10/1969 Thôn Tòng Hoá, xã Đoàn Kết, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Bộ Tổng tham mưu
18386 MẠC CÔNG KHÔI 17/2/1943 11/5/1973 Xã Chính Nghĩa, huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng Xưởng phim Đèn chiếu - Tổng cục Thông tin
18387 PHƯƠNG ĐÌNH KHÔI 4/9/1952 18/9/1974 Xã Cổ Thành, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Hưng Đội công trình 7 Công ty Xây dựng đường 20 Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
18388 TRẦN KIM KHÔI 15/7/1939 22/1/1975 Thôn Dung, xã Hưng Đạo, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hải Hưng Chi điếm Ngân hàng Nhà nước Kim Động, Hưng Yên
18389 NGUYỄN MẠNH KHỞI 13/7/1950 16/4/1974 Thôn Thượng, xã An Vỹ, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng Xưởng Cơ khí Sửa chữa Công ty Thi Công Cơ giới Đường sắt Gia Lâm, Hà Nội
18390 NGUYỄN THẾ KHỞI 10/9/1948 Thôn Nhân Lư, xã Cẩm Chế, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng
18391 NGUYỄN VĂN KHUY 10/2/1944 1971 Xóm 6 thuộc Đại lộ thị xã Hải Dương, tỉnh Hải Hưng Phòng Nông nghiệp huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Hà
18392 NGUYỄN THỊ KHUYÊN 9/2/1950 12/11/1970 Xã Ngũ Hùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng Trường Y sỹ Hải Hưng
18393 NGUYỄN VĂN KHUYẾN 12/11/1947 26/1/1975 Thôn Ngô Xá, xã Toàn Tiến, huyện Kim Đông, tỉnh Hải Hưng Xưởng Cơ khí 63 - Uỷ ban Nông nghiệp TW
18394 PHẠM THỊ KHUYÊN 6/9/1949 10/10/1969 Thôn Cụ Trì, xã Ngũ Hùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng Trường Trung học Y khoa tỉnh Hải Hưng
18395 VŨ VĂN KHUYÊN 12/8/1956 5/12/1973 Thôn Tần Tiến, xã Minh Tân, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng Đội Điều tra 15 thuộc Cục Điều tra Quy hoạch Thanh Sơn, tỉnh Vĩnh Phú
18396 NGUYỄN VĂN KHUỶNH 20/12/1955 27/8/1973 Thôn Kim Định, xã Đai Đức, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Hưng Cục Quản lý Đường bộ
18397 DOÃN THẾ KHƯỢC 27/12/1942 9/11/1970 Thôn Giai Lệ, xã Tây Hồ, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hải Hưng Phòng Nông nghiệp huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Hà
Đầu ... [343] [344] [345][346] [347] [348] [349]... Cuối
Trang 346 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội