Ngày:6/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
18198 NGUYỄN THỊ HIỀN 30/12/1953 30/10/1974 Thôn Mai Xá, xã Minh Phương, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hải Hưng Trường Cấp I xã Quốc Trị, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hải Hưng
18199 NGUYỄN THỊ HIỂN 7/9/1947 9/2/1971 Xã Văn Đức, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Hưng Phòng Bưu điện Uông Bí-Quảng Ninh
18200 NGUYỄN TIẾN HIỀN 23/5/1955 3/4/1975 Xã An Vỹ, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng Công ty Xây lắp Nội thương I thuộc Đội công trình II
18201 NGUYỄN VĂN HIỀN 13/1/1953 Thôn An Lý, xã Hưng Thái, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng Đội Cầu 7 - Công ty Xây dựng Cầu II Hạ Long, Quảng Ninh
18202 NGUYỄN VĂN HIỂN 2/6/1942 20/7/1971 Xã Hà Thanh, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng Trường Y sĩ Hà Tây
18203 PHẠM ĐỨC HIỀN 20/2/1950 7/5/1975 Xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng Đ8 Công ty Xây dựng Thuỷ lợi II - Bộ Thuỷ lợi
18204 VŨ MINH HIẾN 6/5/1939 0/10/1973 Thôn Đông Cáp, xã Đoàn Đào, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng Trường Cấp I xã Đoàn Đào Phú Cừ, tỉnh Hải Hưng
18205 VŨ NGỌC HIÊN 25/8/1946 Xóm Hằng, xã Quốc Trị, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hải Hưng
18207 DƯƠNG MINH HIỆP 17/7/1950 10/11/1974 Xã Duy Tân, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Hưng Công ty Phụ tùng 2 - Tổng Công ty Thiết bị - Bộ Vật tư
18208 HOÀNG VĂN HIỆP 4/4/1956 Xóm Lưu Thượng, xã Hiệp An, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Hưng
18209 LƯƠNG XUÂN HIỆP 11/4/1951 12/2/1974 Xã Lê Hồng, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hải Hưng Phòng Cổ động - Ty Thông tin Hà Bắc
18210 TẠ QUANG HIỆP 2/9/1947 Thôn An Xá, xã Toàn Thắng, huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng
18211 TRẦN QUANG HIỆP 30/12/1943 1975 Thôn Bất Nao, xã Kim Anh, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Hưng Xí nghiệp Khai thác Vận chuyển Lâm sản Quảng Trị
18212 BÌNH ĐÌNH HIẾU 14/1/1933 31/8/1968 Thôn An Cầu, xã Tống Trân, huyện Phú Cừ, tỉnh Hải Hưng Ngân hàng huyện Phú Cừ tỉnh Hải Hưng
18213 ĐỖ ĐẠO HIẾU 2/9/1945 11/11/1970 Thôn Tầm Tang, xã Thắng Lợi, huyện Văn Giang, tỉnh Hải Hưng Ty Nông nghiệp Thái Bình
18214 NGUYỄN NHƯ HIẾU 2/9/1944 20/7/1971 Xã Cấp Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng Ty Giao thông vận tải Hải Hưng
18215 NGUYỄN XUÂN HIẾU 21/3/1939 1975 Thôn Tiền, xã Lai Cảnh, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Hưng Ban Công tác miền Nam - Tổng cục Lâm nghiệp
18216 PHẠM VĂN HIẾN 27/3/1949 11/2/1970 Thôn Đại Duy, xã Trường Chinh, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng Trung tâm Điện tín Hà Nội
18217 NGUYỄN TRỌNG HIỆU 14/9/1942 2/1/1973 Thôn Đại Điền, xã Hồng Lạc, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng Nhà máy ô tô 1/5 Hà Nội
18218 PHẠM VĂN HIỆU 22/12/1951 8/3/1975 Xóm Đông An Trang, xã Đức Chính, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Hưng Đoạn Đầu máy, Xưởng Đường sắt gang thép Thái Nguyên
18219 HOÀNG HINH 19/12/1943 1/4/1972 Thôn Kệ Châu, xã Phú Cường, huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng Trường Bồi dưỡng 105 - Bộ Giáo dục
18220 NGUYỄN ĐÌNH HINH 12/12/1945 24/2/1970 Thôn Cộng Hòa, xã Văn Phú, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hải Hưng Đoàn 17 đơn vị 168 - Tổng cục Chính trị
18221 PHẠM DUY HINH 6/1/1944 11/11/1970 Thôn Đoàn Lâm, xã Thanh Tùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng Phòng Nông nghiệp huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng
18222 HOÀNG THỊ HOA 2/1/1955 Xã Bình Minh, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng Trường Trung học ngân hàng TWI
18223 HOÀNG TIẾN HOA 6/5/1941 28/2/1974 Thôn Mạc Xá, xã Quang Phục, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng Công ty Xây lắp Điện lực - Ty Thủy lợi tỉnh Hải Hưng
18224 LÊ THỊ HOA 13/4/1951 16/12/1974 Xã Nguyễn Trãi, huyện Âm Thi, tỉnh Hải Hưng Trường cấp 1 Thổ Hoàng, Âm Thi, Hải Hưng
18225 NGUYỄN THỊ HOA 5/2/1952 24/2/1972 Thôn Tự Trung, xã Đức Chính, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Hưng Trường Cán bộ Y tế
18226 TRẦN XUÂN HOA 1/1/1950 Thôn Tứ Mỹ, xã Phùng Chí Kiên, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hải Hưng
18227 BÙI THỊ HOÀ 22/4/1953 18/9/1974 Xã Thanh An, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng Trường Đại học Sư phạm I
18228 ĐÀO THÁI HOÀ 25/11/1945 20/3/1974 Thôn Hải Yến, xã Quốc Trị, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hải Hưng Vụ chế độ kế toán - Bộ Tài chính
18229 NGUYỄN ĐỨC HOÀ 28/12/1955 23/4/1974 Thôn Ngọc Hoà, xã Vĩnh Hoà, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng Công ty Công trình thuỷ I Hải Phòng
18230 NGUYỄN THANH HOÀ 14/2/1956 3/12/1973 Thôn Tiên Đông, xã Tiền Phong, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng Bộ Văn hoá
18231 PHẠM VĂN HOÀ 2/1/1954 26/5/1973 Thị trấn Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng Trường Lái xe Hà Bắc
18232 NGUYỄN TRỌNG HOÁ 22/3/1957 Xã Huỳnh Thúc Kháng, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hải Hưng Tổng cục Bưu điện
18233 BÙI QUANG HÒA 29/12/1949 0/2/1970 Xóm Chỗ, thôn Tiểu Quan, xã Phùng Hưng, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng ĐOàn 17, đơn vị 168 - Tổng cục Chính trị
18234 LÊ XUÂN HÒA 30/12/1950 22/2/1970 Thôn Hợp Hòa, xã Tân Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng Tổng cục Chính trị, đơn vị 168, đoàn 17
18235 NGUYỄN THỊ HÒA 17/7/1951 17/12/1974 Xã Thượng Vũ, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Hưng Trường cấp 1 Kim Đỉnh, xã Kim Thành, tỉnh Hải Hưng
18236 NGUYỄN THỊ HÒA 7/10/1952 19/12/1974 Thôn Nhuế Sơn, xã An Sơn, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Hưng Trường cấp I, xã Văn An, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương
18237 NGUYỄN MẠNH HOẠCH 20/12/1939 6/5/1975 Xã Ngũ Phúc, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Hưng Đội chiếu bóng Số 78 huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng
18238 ĐẶNG VĂN HOÁI 19/5/1950 23/4/1974 Thôn Nhân Hiền, xã Hợp Đức, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng Công ty công trình thủy Hải Phòng
18239 MAI CÔNG HOAN 0/3/1940 5/10/1971 Xãc Nhật Tân, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng Công ty Gang thép Thái Nguyên
18240 NGUYỄN VĂN HOAN 3/2/1954 17/5/1974 Thôn Ngư Nguyên, xã Long Xuyên, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Hưng Công ty Công trình Thuỷ I - TP Hải Phòng
18241 PHẠM VĂN HOAN Xã Dị Sỹ, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hải Hưng Trường Cấp III Thanh Liêm, Nam Hà
18242 ĐÀO ĐÌNH HOÀN 10/9/1950 24/2/1970 Thôn Thuần Lễ, xã Thuần Hưng, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng Đoàn 17, Tổng cục Chính trị
18243 NGUYỄN THỊ HOÀN 7/3/1952 18/4/1975 Thôn Tiên Tảo, xã Thanh An, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng Giáo viên mẫu giáo Trường Nguyễn Ái Quốc Phân hiệu 4 - TP Hà Nội
18244 NGUYỄN VĂN HOÀN 15/6/1950 30/10/1974 Xóm Hoằng, xã Lạc Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hải Hưng Trường Cấp I xã Lạc Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hải Hưng
18245 NGUYỄN VĂN HOÀN 16/3/1954 30/9/1973 Thôn Tứ Thông, xã Tứ Minh, thị xã Hải Dương, tỉnh Hải Hưng Trường Lái xe Hà Bắc
18246 NGUYỄN HỮU HOÀNH 5/1/1956 9/1/1974 Thôn Trà Bồ, xã Phan Sào Nam, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng Đội Điều tra Qui hoạch 15 - Cục Điều tra Lâm nghiệp
18247 NGUYỄN VĂN HOẰNG 3/8/1944 15/3/1972 Thôn Phụ Dực, xã Hồng Phúc, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Bộ tổng Tham mưu
18248 PHẠM THỊ HOÈ 16/5/1953 1972 Thôn Trạch Lộ, xã Hà Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng Viện Vệ sinh Dịch tễ - Bộ Y tế Hà Nội
Đầu ... [340] [341] [342][343] [344] [345] [346]... Cuối
Trang 343 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội