Ngày:6/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
17996 NGUYỄN CÔNG DỤNG 25/3/1944 11/12/1972 Thôn Tiên Quán, xã Ngũ Lão, huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng Trường Cấp II - Thọ Vinh - Kim Động - Hải Hưng
17997 NGUYỄN ĐỨC DỤNG 0/6/1936 16/12/1974 Thôn Tân Hoa, xã Tân Phong, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng Công ty Vận tải Đường sông Hải Hưng
17998 LÝ VĂN DUYÊN 24/2/1948 1/11/1974 Thôn Thanh Đặng, xã Minh Hải, huyện Văn Lâm, tỉnh Hải Hưng Thôn Thanh Đặng, xã Minh Hải, huyện Văn Lâm, tỉnh Hải Hưng
17999 NGUYỄN TRÌ DUYỆN 9/6/1944 9/11/1970 Thôn Đồng Bình, xã Dân Chủ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng Ban Xây dựng 67 - Bộ Giao thông Vận tải
18000 NGUYỄN ĐÌNH DƯ 7/4/1939 8/2/1971 Thôn Lãng Xuyên, xã Gia Tân, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng Trường Cấp II Toàn Thắng, xã Toàn Thắng, huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng
18001 PHẠM THỊ DƯ 9/5/1951 8/10/1973 Thôn Đa Hoà, xã Bình Minh, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng Trường Cấp I xã Tứ Dân, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng
18002 ĐÀO VĂN DỰ 2/5/1933 22/11/1968 Thôn Đào Xá, xã Toàn Tiến, huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng Phòng Tài chính huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng
18003 PHẠM THỊ BÍCH DỰ 8/7/1952 12/2/1973 Thôn Ngo, xã Hoàng Diệu, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hải Hưng Phòng Y tế huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
18004 NGUYỄN VĂN DỪNG 4/9/1940 6/1/1973 Thôn Linh Đạo, xã Chiến Thắng, huyện Ân Thi, tỉnh Hải Hưng Đội 7 - Công ty Xây dựng Đường 20 - Cục 2 - Bộ Giao thông vận tải
18005 VŨ THỊ DƯỢC 4/2/1951 29/2/1972 Thôn Hoàng Trạch, xã Mễ Sở, huyện Văn Giang, tỉnh Hải Hưng Trường Cán bộ Y tế tỉnh Hải Hưng
18006 ĐỖ VĂN DƯƠNG 0/3/1946 15/7/1974 Thôn Mũ, xã Quang Trung, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng Công ty Cầu 5 thị trấn Gia Lâm - Tổng cục Đường sắt Hà Nội
18007 NGUYỄN ÁNH DƯƠNG 16/6/1950 15/7/1954 Thôn Mậu Công, xã Quang Trung, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng Công ty Cầu 5 huyện Gia Lâm, TP Hà Nội
18008 NGUYỄN TIẾN DƯƠNG 3/2/1951 23/1/1975 Thôn Dưỡng Mông, xã Ngũ Phúc, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Hưng Công ty Khai khoáng Cơ giới huyện Thường Tín, tỉnh Hà Tây
18009 PHẠM ĐINH DƯƠNG 0/12/1922 18/2/1970 Xã Yết Kiêu, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng Đài Truyền thanh - Nông trường Sông Bôi tỉnh Hoà Bình
18010 TẠ CAO DƯỜNG 1948 27/4/1974
18011 TRẦN VĂN DƯƠNG 12/6/1953 22/1/1975 Xã Độc Lập, huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng Đội 14 - Công ty Khai hoang Cơ giới
18012 BÙI VĂN DỴ 0/10/1937 26/4/1975 Thôn Mỹ Ân, xã Văn Tố, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng Đội Chiếu bóng số 298 - Quốc doanh Chiếu bóng Hải Hưng
18013 NGUYỄN VĂN ĐÀ 20/1/1950 5/4/1975 Thôn Nghĩa Vũ, xã Minh Tân, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng Đội Điều tra 15 - Đoàn 5 - Viện Điều tra Quy hoạch Rừng - Tổng cục Lâm nghiệp
18014 PHẠM CÔNG ĐẠC 0/12/1949 18/12/1969 Thôn Xuân Trí, xã Hoàng Hanh, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng
18015 NGUYỄN ĐỨC ĐAI 0/12/1935 11/11/1970 Thôn Kim Đôi, xã Cẩm Hoà, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Hưng Phòng Nông nghiệp huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Hưng
18016 PHẠM CAO ĐÀI 5/9/1947 10/2/1970 Thôn Nội Doanh, xã Đông Ninh, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng Đài điện báo Ty Bưu điện Hải Hưng
18017 NGUYỄN VĂN ĐẠI 4/3/1940 8/7/1974 Thôn An Phòng, xã Quang Phục, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng Công trường Xây lắp, khu vực Hải Phòng - Công ty Xây lắp - Bộ Cơ khí và luyện kim
18018 ĐỖ NGỌC ĐÃI 20/3/1950 13/3/1975 Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hải Hưng Khu Kinh tế Thanh Niên, huyện Thanh Sơn, tỉnh Vĩnh Phú
18019 PHÙNG VĂN ĐAM 25/8/1939 26/12/1974 Thôn An Thổ, xã Nguyên Giáp, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng Đội cầu 71 - Ty Giao thông Vận tải tỉnh Hải Hưng
18020 PHẠM THANH ĐÀM 1/6/1950 1/11/1974 Xã Hoàng Diệu, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hải Hưng Vụ I - Bộ Y tế
18021 NGUYỄN THANH ĐÀM 27/1/1946 0/9/1971 Xã Lạc Long, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Hưng Phân xưởng CK2 - Nhà máy Trần Hưng Đạo, Hà Nội
18022 BÙI VĂN ĐẢM 23/6/1956 25/3/1974 Xã Văn Tố, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng Trường K27 - Cục Bưu điện TW
18023 TRẦN VĂN ĐẠM 5/1/1950 8/10/1973 Thôn Hà Linh, xã Đình Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng Trường Cấp I xã Đình Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng
18024 VŨ ĐÌNH ĐẠM 25/5/1949 20/8/1968 Thôn Đan Giáp, xã Thanh Giang, huyện Thanh Miên, tỉnh Hải Hưng Trường Kỹ thuật Bưu điện Nam Hà - Tổng cục Bưu điện
18025 NGUYỄN VĂN ĐAN 1/3/1948 13/2/1973 Thôn Vĩnh Lại, xã Cẩm Đông, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Hưng Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Bộ Tổng tham mưu
18026 PHẠM VĂN ĐÀN 1936 22/3/1975 Thôn Thượng Cốc, xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng Công ty Tiếp nhận Thiết bị Hải Phòng
18027 HOÀNG NGUYÊN ĐÁN 20/12/1924 16/11/1970 Xã Tiền Tiến, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng Nhà máy Đường Việt Trì - Bộ Lương thực Thực phẩm
18028 TRẦN QUỐC ĐẢN 10/8/1950 HTX Lạc Trung, xã Liên Hoà, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Hưng Xí nghiệp Xây dựng Nông nghiệp III - Uỷ ban Nông nghiệp TW
18029 VŨ XUÂN ĐÁN 7/6/1940 15/2/1971 Thôn Đỗ Xuyên, xã Quang Minh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng Trường Phổ thông Cấp II Đức Xương, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng
18030 PHẠM VĂN ĐANG 6/1/1944 Xã Tự Do, huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng Cục Bản đồ
18031 LÊ VĂN ĐÁNG 17/1/1941 25/1/1969 Thôn Thượng, xã An Vĩ, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng Trường cấp 1+2 xã Ông Đình, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng
18032 NGUYỄN THỊ ĐÃNG 5/2/1952 18/9/1974 Xã Hồng Thái, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng Trường Đại học Sư phạm Ngoại ngữ TP Hà Nội
18033 PHẠM VĂN ĐÃNG 22/12/1941 28/2/1974 Thôn Vĩnh Lộc, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hải Hưng Công ty Kiến trúc 1 - Tổng cục Đường sắt
18034 NGUYỄN ANH ĐÀO 6/2/1947 5/3/1975 Thôn Vĩnh Xuyên, xã Vĩnh Hoà, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng Trường Phổ thông cấp II Cẩm Chế, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng
18035 NGUYỄN XUÂN ĐÁO 1/2/1944 4/12/1973 Xã Hồng Phong, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Hưng Lâm trường Thống Nhất, Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
18036 NGUYỄN HỮU ĐẠO 16/12/1943 28/2/1975 Thôn Lệ Chi, xã Thuỵ Lôi, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hải Hưng Trường Cấp II Quỳnh Lưu, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
18037 NGUYỄN THỊ ĐẠO 28/4/1949 22/1/1975 Thôn Mai Viên, xã Song Mai, huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng Ngân hàng Cảng Hải Phòng
18038 VŨ ĐỨC ĐẠO 1956 Thôn Thung Linh, xã Yên Hoà, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hải Hưng Trường Công nhân Kỹ thuật tỉnh Hà Bắc
18039 NGUYỄN TIẾN ĐẠT 0/9/1942 14/4/1972 Thôn La Xá, xã Dân Chủ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng Bệnh vie4ẹn Tinh thần kinh tỉnh Hải Hưng
18040 TRẦN HÙNG ĐẠT 22/12/1944 15/2/1973 Thôn Hiệp Thượng, xã Hiệp Sơn, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Hưng Ty Bưu điện tỉnh Lạng Sơn
18041 NGUYỄN BÁ ĐẮC 1938 18/3/1974 Thôn Đại Lã, xã Hiệp Cát, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Hưng Lâm trường Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh
18042 TẠ ĐÌNH ĐẮC 3/5/1958 Xóm Giữa, thôn Tiểu Quan, xã Phùng Hưng, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng
18043 NGUYỄN HẢI ĐĂNG 19/3/1953 13/2/1973 Thôn Lương Ngọc, xã Thúc Kháng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Hưng Cục 96 Văn phòng Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
18044 PHẠM BÁ ĐẰNG 10/2/1942 23/3/1973 Thôn Du La, xã Cẩm Chế, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng Phòng Đào tạo Phổ thông - Ty Giáo dục tỉnh Quảng Ninh
18045 LƯƠNG VĂN ĐẶNG 10/10/1946 21/3/1975 Xã Hùng An, huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng Công ty Xây lắp I - Bộ Vật tư
Đầu ... [336] [337] [338][339] [340] [341] [342]... Cuối
Trang 339 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội