Ngày:6/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
17945 PHAM XUÂN CHỨC 17/7/1956 25/3/1974 Thôn Hồ Liên, xã Vĩnh Tuy, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Hưng Trường K27 - Cục Bưu điện TW
17946 LƯU CUNG CHỪNG 18/5/1947 5/11/1968 Xã Thượng Hoàng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng Đoàn xe 12
17947 TRẦN VĂN CHƯỚC 27/2/1932 22/1/1975 Thôn Sơn Khê, xã Thái Thịnh, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Hưng Chi điếm Ngân hàng huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Hưng
17948 LÊ ANH CHƯƠNG 16/4/1952 10/7/1974 Thôn Hàm Long, xã Cộng Lạc, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng Xi snghiệp Vận tải 24 Kim Anh - Cục vận tải Đường bộ - Bộ Giao thông Vận tải
17949 LÊ VĂN CHƯƠNG 15/3/1924 1975 Thôn Hợp Hòa, xã Tân Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng Ngân hàng TW
17950 VŨ NGỌC CHƯƠNG 15/5/1951 5/1/1972 Thôn Tiên Động, xã Tiền Phong, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng Trường Cán bộ Y tế tỉnh Hải Hưng
17951 MAI HỒNG DÂN 25/12/1956 26/12/1973 Xã Phan Sào Nam, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng Đội 15, huyện Thanh Sơn, tỉnh Vĩnh Phú
17952 ĐÀO XUÂN DẦN 14/4/1951 Thôn Năm, xã Lại Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Hưng
17953 ĐỖ HUY DÂN 9/3/1938 11/12/1972 Thôn Thượng Đáp, xã Nam Hồng, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Hưng Trường Cấp II Minh Tân, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Hưng
17954 LƯƠNG HỮU DẦN 10/4/1939 11/12/1974 Xã Thuỷ Sỹ, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hải Hưng Cục Chăn nuôi Gia súc lớn thuộc Uỷ ban Nông nghiệp TW
17955 NGÔ XUÂN DÂN 10/5/1950 26/2/1974 Xóm Tân Tiến, thôn Trịnh Mỹ, xã Ngô Quyền, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hải Hưng Xí nghiệp Ô tô tỉnh Bắc Thái
17956 NGUYỄN NGỌC DẦN 13/4/1948 2/2/1974 Xã Nhân Quyền, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Hưng Cty 10 Lương Sơn, tỉnh Hoà Bình
17957 PHẠM VĂN DẦN 11/10/1948 0/5/1975 Xã Bạch Xam, huyện Mỹ Hào,, tỉnh Hải Hưng Đội Cơ giới III Cty Xây dựng Thuỷ lợi II - Bộ Thuỷ lợi
17958 TRẦN THỊ DÂN 15/10/1948 10/10/1973 Thôn Thị Giang, xã Nguyên Hoà, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng Trường Cấp I Song Kim Động, tỉnh Hải Hưng
17959 VŨ THỊ DÂN 19/5/1953 17/4/1974 Thôn Hồng Đào, xã Đoàn Thượng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng Vụ I Bộ Y tế
17960 BÙI QUANG DẬT 1/5/1932 Thôn Đức Đại, xã Nghĩa Hưng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng
17961 BÙI THỊ DÍCH 20/12/1949 3/9/1963 Thôn Thượng Cốc, xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc x, tỉnh Hải Hưng Trường Huấn luyện kỹ thuật cán bộ
17962 BÙI QUANG DINH 1952
17963 BÙI XUÂN DỊCH 20/6/1955 16/12/1974 Thôn Mỹ Ân, xã Văn Tố, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng Cty Xây dựng Cầu đường tỉnh Hải Hưng
17964 NGUYỄN THỊ DIỄM 01/5/1950
17965 NGUYỄN THỊ HỒNG DIỄM 13/10/1949 8/2/1971 Xóm 14, thôn Bảo Châu, xã Quảng Châu, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hải Hưng Phòng Bưu điện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng
17966 LƯƠNG XUÂN DIỆM 5/7/1954 0/3/1974 Thôn Phương Quất, xã Kỳ Sơn, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng K73 huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hoá
17967 NGUYỄN ĐẠO DIỄN 0/10/1943 0/10/1967 Thôn Phù Mỹ, xã Đô Lương, huyện An Thi, tỉnh Hải Hưng Ban tổ chức TW
17968 NGUYỄN NGỌC DIỄN 21/12/1940 22/6/1974 Thôn Ngọc Lặc, xã Ngọc Sơn, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Hưng Đội Kiến trúc Cục Quản lý Đảng bộ, huyện Gia Lâm, Hà Nội
17969 NGUYỄN THỊ MINH DIỄN 29/1/1949 28/7/1969 Thôn Đại Uyên, xã Bạch Đằng, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Hưng Trường Bổ túc cán bộ Y tế
17970 VŨ THỊ DIỄN 26/12/1950 15/8/1970 Thôn Dương Nham, xã Phạm Mệnh, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Hưng Trường Cán bộ Y tế tỉnh Nam Hà
17971 PHẠM VĂN DIỆN 26/1/1936 25/1/1969 Thôn Chỉ Thiện, xã Đức Thắng, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hải Hưng Trường Chính trị - Bộ Giáo dục
17972 TRẦN THỊ NGỌC DIỆP 18/9/1944 20/9/1973 Xã Phú Liệt, huyện Văn Giang, tỉnh Hải Hưng Trường Cấp II Vĩnh Quỳnh, huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
17973 NGUYỄN VĂN DIỆT 1/1/1947 8/6/1971 Thôn Thuỷ Trà, xã Nam Chung, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Hưng Xí nghiệp Ô tô Vận tải Hàng hoá số 2 Hà Nội
17974 NGUYỄN THỊ DINH 20/10/1952 28/3/1975 Thôn Tượng Cước, xã Xuân Tước, huyện Ân Thi, tỉnh Hải Hưng Chi nhánh Ngân hàng huyện Yên Mỹ, tỉnh Hải Hưng
17975 PHẠM VĂN DĨNH 5/3/1956 10/4/1975 Thôn Phú Măn, xã Phan Sào Nam, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng Đội điều tra 15, huyện Thanh Sơn
17976 BÙI KIM DÌU 3/3/1946 5/3/1975 Thôn Lưu Xá, xã Hồ Tùng Mậu, huyện Ân Thi, tỉnh Hải Hưng Trường Cấp II Lai Vu, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Hưng
17977 NGUYỄN ĐĂNG DOANH 20/11/1943 15/9/1973 Thôn Thanh Cù, xã Ngọc Thanh, huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng Trường cấp III, thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
17978 NGUYỄN VĂN DU 23/2/1947 21/9/1971 Thôn Lã Xá, xã Trần Phú, huyện Ân Thi, tỉnh Hải Hưng Ban Kiến thiết - Cục Quản lý Đường bộ 56B Đường Tàu bay, Đống Đa, Hà Nội
17979 BÙI ĐỨC DỤ 26/5/1941 0/2/1970 Thôn Xuân An, xã Thanh Khê, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng Trường Chính trị - Bộ Giáo dục
17981 CAO THỊ XUÂN DUNG 20/3/1953 17/5/1974 Thị xã Hưng Yên, tỉnh Hải Hưng Xí nghiệp Giày vải Hà Nội
17982 CHU THỊ DUNG 8/8/1948 0/2/1970 Thôn Châu Khê, xã Thái Hoà, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Hưng Ty Bưu điện Hải Hưng
17983 NGUYỄN HỮU DUNG 15/8/1957 9/11/1973 Thôn Phan Xá, xã Quyết Tiến, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng Đội 15 - Cục Điều tra quy hoạch
17984 NGUYỄN THỊ DUNG 8/10/1949 24/6/1975 Thôn Đào Xá, xã Bái Sậy, huyện Ân Thi, tỉnh Hải Hưng Phòng Kinh tế - Ngân hàng Nghiệp vụ Hải Phòng
17985 NGUYỄN THỊ DUNG 24/1/1950 13/12/1972 Thôn Trung Đạo, xã Trung Hưng, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hải Hưng Trường Trung học Dược tỉnh Hải Hưng
17986 PHAN VĂN DUNG 24/10/1955 16/4/1975 Thôn Phú Mãn, xã Phan Sào Nam, huyện Phù Cừ, tỉnh Hải Hưng Đội Điều tra 15 Thanh Sơn, Vĩnh Phú thuộc Đoàn 5
17987 TẠ THỊ DUNG 4/2/1950 15/9/1970 Xã Diên Hồng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng Trường Trung học Y Nam Hà
17988 VŨ CÔNG DUNG 1/9/1949 11/1/1974 Thôn Bình An, xã Tân Việt, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Hưng Công ty Đại tu Đường bộ 101, Kim Thành, tỉnh Hải Hưng
17989 HOÀNG VĂN DŨNG 14/8/1955 30/10/1974 Xóm 6, xã Tân Dân, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng Trường cấp I, xã An Vì, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng
17990 LÊ XUÂN DŨNG 0/2/1940 15/2/1974 Thôn Cốc Khê, xã Ngũ Lão, huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng Tổ Đo đạc thuộc Ty Thuỷ lợi Hải Hưng
17991 LƯƠNG XUÂN DŨNG 1/10/1947 Thôn Nội Linh, xã Ngô Quyền, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hải Hưng
17992 PHẠM VĂN DŨNG 5/10/1954 15/4/1974 Thôn Lại Xá, xã Thanh Thuỷ, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng Xí nghiệp Vận tải Hành khách Số 12 TP Hà Nội
17993 VŨ ĐỨC DŨNG 1949 27/4/1974
17994 BÙI HỮU DỤNG 3/4/1948 24/4/1974 Thôn Đông Phan, xã Tân An, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng Công ty Công trình thuỷ I Hải Phòng
17995 NGUYỄN CHÍ DỤNG 10/1/1950 20/7/1974 Xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hải Hưng Trường Đào tạo Công nhân kỹ thuật vật tư Lục Nam, Hà Bắc
Đầu ... [335] [336] [337][338] [339] [340] [341]... Cuối
Trang 338 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội