Ngày:6/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
17646 PHẠM VĂN KHA 20/6/1920 Xã Phạm Kha, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
17647 NGUYỄN CHÍ KHA 13/9/1943 Xã Hồng Quang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
17648 NGUYỄN ĐÌNH KHANG 18/1/1948 Thôn Cổ Chẩm, xã Việt Hồng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
17649 ĐINH BÁ KHUÂN 1/9/1942 10/2/1971 Thôn Trắc Châu, xã An Châu, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương Cửa hàng Dược phẩm Tiên Lãng - Quốc doanh Dược phẩm Hải Phòng
17650 ĐỖ VĂN LAM 0/8/1942 Thôn Kỳ Sơn, xã Tân Dân, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương C22 Bộ Công an Hà Nội
17651 TRẦN THỊ NGỌC LAN 0/3/1932 Thôn Bình Hà, xã Thanh Bình, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
17652 NGUYỄN ĐÌNH LẠNG 5/10/1940 Thôn Lang Viên, xã Hồng Du, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương Ngân hàng Thanh Miện tỉnh Hải Hưng
17653 MẠC TRUNG LẬP 2/5/1947 18/6/1971 Thôn Lưu Thượng, xã Hiệp An, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương Xí nghiệp II Cục Vận tải đường bộ - Bộ Giao thông Vận tải
17654 BÙI VĂN LỄ 0/10/1934 1963 Thôn Bến Triều, xã Hồng Phong, huyện Đông Triều, tỉnh Hải Dương Ty Bưu điện và truyền thanh khu Hồng Quảng
17655 VŨ DUY LỊCH 24/2/1952 15/10/1972 Thôn Hội Yên, xã Chi Lăng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương Đoàn văn công giải phóng khu V
17656 PHẠM VĂN LỊCH 10/9/1944 1975 Thôn Lâm, xã Minh Đức, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương Lâm trường Cơ giới trồng rừng Quảng Trị
17657 MẠC LIÊM 15/6/1936 0/11/1965 Xã Thái Mông, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương Trường Chu Văn An, Hà Nội
17658 VŨ LINH 4/3/1965 Xã Thanh Bình, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương Việt Nam Thông tấn xã
17659 NGUYỄN TIẾN LONG 26/3/1955 22/2/1974 Xã Phạm Kha, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương K73 Nông trường Hà Trung, tỉnh Thanh Hoá
17660 PHẠM VĂN LONG 10/4/1943 23/11/1971 Thôn Bằng Quân, xã Cẩm Định, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương Xí nghiệp Mỏ tham Đèo Nai Cẩm Phả - Quảng Ninh
17661 NGUYỄN TRỌNG LÔ 27/3/1933 Thôn Thanh Liễn, xã Cộng Hòa, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
17662 VŨ VĂN LỢI 2/6/1954 27/4/1973 Xã Long Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương Xí nghiệp Vận tải hàng hóa số 2 thuộc Cục vận tải đường bộ tỉnh Thanh Hóa
17663 ĐOÀ ĐÌNH LỢI 13/12/1950 1974 Thôn An Lão, xã Thanh Khê, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương Xí nghiệp 19/5 Đại tu Xe máy Bắc Thái
17664 LÊ VĂN LÝ 20/9/1938 25/1/1969 Thôn Tứ Thông, xã Tứ Minh, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương Bộ Giáo dục, Trường Chính trị khoá 7
17665 NGUYỄN THỊ MAI 12/8/1946 15/10/1969 Thôn Đông Phan, xã Tân An, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương Viện Vệ sinh Dịch tễ học Hà Nội
17666 NGUYỄN THỊ MÃO 6/8/1951 25/4/1972 Thôn Thượng, xã An Châu, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương Trường Y sĩ Thái Bình
17667 NGUYỄN THỊ MAY 14/12/1948 27/11/1967 Thôn Như, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Bộ Tổng tham mưu
17668 NGUYỄN QUANG MIỆN 0/8/1932 28/9/1965 Thôn Ngọc Lộ, xã Tân Việt, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương Ty Bưu điện vả Truyền thanh tỉnh Hải Dương
17669 HOÀNG THỊ MINH 10/6/1948 21/8/1968 Xóm 3, thôn Thượng Cốc, xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương Trường Kỹ thuật Bưu điện Nam Hà - Tổng cục Bưu điện
17670 PHẠM VĂN MINH 2/1/1948 7/8/1968 Thôn Phương La, xã Cẩm Chế, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương Trường nghiệp vụ 105 Hà Nội
17671 VŨ THÔNG MINH 28/2/1950 11/2/1970 Thôn Phù Tải, xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương K27 CP16 - Hà Nội
17672 DƯƠNG HUY NẠP 7/8/1947 1974 Thôn Ngũ Đại, xã Thanh Bình, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
17673 PHẠM THỊ NĂNG 10/12/1943 1/10/1964 Thôn Hàm Cách, xã Hà Thanh, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
17674 NGUYỄN VĂN NINH 20/2/1935 9/9/1967 Thôn Lưu Hạ, xã An Lưu, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương Ty Bưu điện Hải Dương
17675 NGUYỄN VĂN NỘI 22/7/1947 20/1/1974 Thôn Đa Xá, xã Ứng Hòa, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương Công ty Xây dựng Đường 14 tỉnh Bắc Thái
17676 NGUYỄN VĂN NGẠC 14/7/1945 20/2/1970 Thôn Chợ Đa, xã Hiệp Lực, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương Đơn vị 168 - Tổng Cục Chính trị
17677 NGUYỄN ĐÌNH NGẢI 8/10/1938 23/9/1965 Thôn Phụng Viện, xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
17678 LƯƠNG THỊ NGHIÊM 1941 Thôn An Giang, xã Quang Phục, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
17679 TRẦN VĂN NGẢI 0/12/1930 Thôn Thái Thạch, xã Hoàng Sơn, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương Bệnh viện Hải Dương - Ty Y tế tỉnh Hải Hưng
17680 NGUYỄN VĂN NHỊ 20/8/1948 17/8/1970 Thôn Phú Liễn, xã Hồng Phong, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương Ty Bưu điện Yên Bái
17681 NGUYỄN THỊ NHÌ 20/6/1941 Thôn Thuỷ Mỹ, xã Vĩnh Lập, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
17682 VŨ VĂN OÁCH 2/2/1948 27/2/1968 Thôn Kim Húc, xã Hồng Đức, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương Trường Huấn luyện kỹ thuật - Cục Kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
17683 BÙI THỊ THU PHONG 5/7/1948 24/2/1968 Thôn Phương La, xã Cẩm Chế, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương Ty Bưu điện Hải Dương
17684 PHẠM VĂN PHÚC 2/7/1950 1973 Thôn An Định, xã An Thanh, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương Xưởng Cơ khí 63 - Bộ Nông trường
17685 NGUYỄN XUÂN QUANG 17/11/1953 5/8/1974 Số nhà 40, phố Phạm Ngũ Lão, khu phố I, thị xã Hải Dương, tỉnh Hải Dương Phân xưởng sửa chữa thuộc Xí nghiệp 19/5 thuộc Bộ Cơ khí luyện kim
17686 HOÀNG CHÍNH QUANG 3/3/1933 26/3/1973 Thị xã Hải Dương , tỉnh Hải Dương Đội chiếu bóng số 302 huyện Kim Động,tỉnh Hải Hưng
17687 NGUYỄN ĐỨC QUYẾN 8/4/1944 22/12/1967 Thôn An Dương, xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương Trạm Chống lao - Ty Y tế Thái Bình
17688 HOÀNG ĐỨC SÁCH 20/12/1937 19/2/1969 Thôn Triều, xã Tân Dân, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương Ty Thông tin tỉnh Quảng Ninh
17689 TRẦN NHÂN SAO 10/12/1946 3/9/1969 Thôn Duyên Ninh, xã Đông Ninh, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Dương Trường Huấn luyện - Bộ Tổng Tham mưu
17690 VŨ XUÂN SẮC 15/8/1936 27/3/1968 Thôn Bằng Đê, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương Trường Huấn luyện kỹ thuật - Cục Kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
17691 NGUYỄN NGỌC SÂM 3/2/1938 27/2/1968 Thôn Tiền Định, xã Cộng Hoà, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Bộ tổng Tham mưu
17692 NGÔ ĐĂNG SÊNH 20/2/1935 15/11/1968 Thôn Triệu Dương, xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương Trường Đại học Tài chính - Kế toán - Vĩnh Phú
17693 PHẠM VĂN SỞ 8/2/1953 11/12/1972 Thôn Tiểu Trà, xã Hưng Đạo, huyện An Thuỵ, tỉnh Hải Dương Trường 27 - Cục Bưu điện TW
17694 VŨ CÔNG SƠN 19/8/1951 11/11/1970 Thôn Bùi Xá, xã Nhân Quyền, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
17695 HOÀNG QUỐC SỰ 18/8/1949 12/2/1973 Thôn Lôi Động, xã Cộng Hoà, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương Trường Đại học Dược khoa, thành phố Hà Nội
Đầu ... [329] [330] [331][332] [333] [334] [335]... Cuối
Trang 332 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội