Ngày:5/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
17145 NGUYỄN MỸ PHÚC 6/7/1951 20/8/1970 Xóm Văn Hiền, xã Cẩm Nhượng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh Trường Trung học chuyên nghiệp Dược
17146 NGUYỄN THỊ PHÚC 6/7/1950 30/8/1970 Xã Cẩm Nhượng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh Trường Trung học Chuyện nghiệp Dược - Bộ Y tế
17147 TRẦN QUANG PHÚC 7/10/1949 18/3/1972 Xã Đức Bùi, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh Trường Phổ thông cấp II Đức Sơn-huyện Đức Thọ-tỉnh Nghệ Tĩnh
17148 PHAN ĐÌNH PHÙNG 18/2/1954 1/4/1974 Thôn Đại Thắng, xã Đức Thanh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh Trường Vận tải B, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
17149 HÀ HUY PHƯƠNG 10/12/1940 20/4/1975 Thôn Yên Bàn, xã Sơn Bình, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh Ban Công tác miền Nam - Tổng cục Lâm nghiệp
17150 LÊ HỒNG PHƯƠNG 15/1/1945 5/4/1972 Thôn Giang Thư, xã Kỳ Thư, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh Trường Phổ thông Cấp II xã Kỳ Hải, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
17151 LÊ KINH PHƯƠNG 7/11/1939 20/7/1971 Xóm Cừa, xã Sơn An, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh Bệnh viện thành phố Vinh - Nghệ An
17152 LÊ THỊ THU PHƯƠNG 2/10/1951 22/1/1975 Xã Sơn Trà, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh Ngân hàng huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình
17153 LƯƠNG XUÂN PHƯƠNG 6/6/1946 7/5/1975 Xã Thị Trấn, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh Nhà máy xay Sơn Lộc, huyện Can Lộc thuộc Xí nghiệp Chế biến Lương thực tỉnh Hà Tĩnh
17154 NGUYỄN THỊ PHƯƠNG 6/12/1954 1974 Xã Kỳ Tiến, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh Trường Công nhân Kỹ thuật Lâm nghiệp Trung ương
17155 NGUYỄN VĂN PHƯƠNG 20/10/1944 16/9/1974 Xã Thạch Đài, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh Trường cấp II Thạch Điền, huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh
17156 TRẦN VĂN PHƯƠNG 1940 24/6/1975 Xã Đại Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh Ngân hàng Ba Đình thành phố Hà Nội
17157 LÊ VĂN PHƯỢNG 6/9/1953 7/5/1975 Thôn Bắc Sơn, xã Đại Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh Nhà máy sửa chữa thuộc Bộ Thủy lợi Hà Nội
17158 LÊ ĐÌNH QUẾ 29/10/1943 18/3/1972 Xã Sơn Lễ, huyện Hương Sơn , tỉnh Hà Tĩnh Trường cấp II SơnTiến, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
17159 HOÀNG SỸ QÙY 10/10/1926 20/9/1963 Xã Đức Phong, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh Công ty Hóa chất Cấp I Đức Giang, Gia Lâm, Hà Nội
17160 LƯU ĐÌNH QUANG 1951 Xã Yên Thái, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
17161 LÊ XUÂN QÙY 16/6/1942 18/3/1972 Xã Bình Lộc, huyện Can Lộc , tỉnh Hà Tĩnh Trường cấp II Hồng Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
17162 LÊ XUÂN QUANG 7/2/1942 18/3/1972 Xã Cẩm Tiến, huyện Cẩm Xuyên , tỉnh Hà Tĩnh Trường Bồi dưỡng Trung ương Bộ Giáo dục
17163 NGUYỄN TIẾN QUANG 5/1/1953 1975 Hợp tác xã Thịnh Khánh, xã Xuân Giang, huyện Nghi Xuân , tỉnh Hà Tĩnh Ty Bưu điện tỉnh Hà Tĩnh
17164 PHAN QUANG 20/6/1950 23/7/1975 Xã Sơn Long, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh Trường Công nhân kỹ thuật 3, tỉnh Bắc Thái
17165 NGUYỄN HIẾU QUẢNG 18/8/1943 15/9/1973 Xã Sơn Tiến, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh K35
17166 NGÔ ĐỨC QUÁT 3/5/1948 24/5/1975 Xã Quang Lộc, huyện Can Lộc , tỉnh Hà Tĩnh Nhà máy Rượu 3-2 huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An
17167 NGUYỄN VĂN QUÁT 17/10/1945 21/4/1975 Xã Hương Thuỷ, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh Ban Công tác miền Nam - Tổng cục Lâm nghiệp
17168 NGUYỄN HUY QUẬN 12/7/1947 14/9/1974 Xã Trường Lộc, huyện Can Lộc , tỉnh Hà Tĩnh Trường Cấp II Thiên Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
17169 LÊ VĂN QUẬN 15/2/1946 25/6/1973 Xã Kỳ Thượng, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh Phòng Giáo dục huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh
17170 ĐẶNG MAI QUẾ 1/4/1948 30/4/1975 Đội 7 Vạn Xuân, xã Xuân Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh Phòng Bưu điện huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh
17171 HOÀNG HỮU QUẾ 6/1/1952 1/8/1974 Xã Đức Lâm, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh Trường Đại học Tổng hợp thành phố Hà Nội
17172 LÊ THỊ QUẾ 27/8/1953 8/4/1975 Xã Xuân Mỹ, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh Trường cấp 2 Xuân Lĩnh, huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh
17173 NGUYỄN TRỌNG QUẾ 0/12/1947 Xã Đức Liên, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
17174 NGUYỄN XUÂN QUẾ 29/7/1953 24/12/1973 Xã Đức Ninh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh Đơn vị 19/5 Lâm trường Chúc A Khương Khê tỉnh Hà Tĩnh
17175 DƯƠNG THANH QUỲ 14/10/1947 17/12/1974 Xã Thạch Liên, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh Trường cấp 1 xã Thạch Trung, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
17176 LÊ TRỌNG QUỲ 13/9/1942 27/9/1971 Xã Bình Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh Văn phòng Ủy ban Nông nghiệp TW
17177 NGUYỄN QUỲ 19/4/1936 21/2/1969 Thôn Mật Thiết, xã Kim Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh Khoa Chuyên tu - Trường Đại học Nông nghiệp I Hà Nội
17178 NGUYỄN HUY QUỲ 10/10/1930 22/4/1975 Xã Sơn Phố, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh Ban Công tác miền Nam - Tổng cục Lâm nghiệp
17179 DƯƠNG ĐÌNH QUÝ 26/6/1931 29/12/1973 Xã Sơn Châu, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh Đơn vị 19/5 Lâm trường Chúc A Hương Khê, Hà Tĩnh
17180 LÊ QUÝ 15/5/1937 30/12/1963 Xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh Bệnh viện Hà Tĩnh, Bộ Y tế
17181 LÊ NGỌC QUÝ 10/12/1949 2/3/1970 Thôn Yên Lộc, xã Đức Nhân, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh Trường Trung học Tài chính I tỉnh Hải Dương
17182 NGUYỄN THỊ QUÝ 7/10/1950 9/7/1974 Xã Đức Hồng, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh Công ty phụ tùng Hà Nội - Tổng công ty thiết bị - Bộ Vật tư
17183 NGUYỄN VĂN QUÝ 20/11/1945 10/7/1974 Xóm Phúc, xã Đức Vĩnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh Nhà máy B230 Nghệ An - Cục Cơ khí - Bộ Giao thông Vận tải
17184 PHẠM QUÝ 6/7/1948 1/3/1975 Xã Đức Long, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh Phòng Tài chính UBHC huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
17185 TRẦN QUÝ 20/12/1954 5/3/1974 Xóm 3, xã Đức Ninh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh K37 Nông trường Hà Trung, Thanh Hoá
17186 TRẦN HẬU QUÝ 7/12/1928 22/4/1975 Thôn Bắc Quí, xã Thạch Quí, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh Ban Công tác miền Nam - Tổng cục Lâm nghiệp
17187 TRƯƠNG HỮU QUÝ 29/11/1932 30/10/1973 Thôn Đông Sơn, xã Sơn Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh Ty Lương thực tỉnh Thanh Hoá
17188 HỒ HUY QUYỀN 8/6/1953 8/4/1975 Thôn Hồng Lĩnh, xã Sơn Hàm, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh Trường cấp II Hương Đô, Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
17189 NGUYỄN QUYỀN 5/9/1942 5/12/1972 Thôn Mình Hoà, xã Đức Lạc, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh Bệnh viện huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
17190 HOÀNG KIM QUYẾT 11/6/1941 8/9/1974 Đội 7, Hợp tác xã Bắc Tiến, xã Cẩm Tiến, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh Trường cấp 2 Cẩm Huy, Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
17191 PHAN THANH QUYẾT 12/3/1952 1/3/1975 Thôn Tân Phong, xã Thạch Bàn, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh Đoàn 1 - Đội khai thác 3 Lâm trường Chúc A tỉnh Hà Tĩnh
17192 NGUYỄN XUÂN SÁC 3/10/1940 26/2/1970 Thôn Tân Quang, xã Tùng Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh Trường Phổ thông Cấp III huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng
17193 PHẠM QUANG SANH 10/6/1945 17/9/1974 Xã Phú Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh Trường cấp 2, xã Khánh Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
17194 LÊ ĐÌNH SÃNH 5/5/1925 0/10/1964 Xã Thạch Long, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh chác mạng Hồ Chí Minh
Đầu ... [319] [320] [321][322] [323] [324] [325]... Cuối
Trang 322 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội