Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
1504
|
BÙI SỸ HÙNG
|
25/2/1919
|
21/4/1965
|
Xã Bình Đại, huyện An Hoá, tỉnh Bến Tre
|
Trường Đào tạo Bác sỹ Hà Nội
|
1505
|
LÊ TẤN HÙNG
|
15/10/1938
|
21/3/1974
|
Xã Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
|
1506
|
LÊ VĂN HÙNG
|
1957
|
|
Xã An Thới, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
|
1507
|
NGUYỄN BÁ HÙNG
|
9/9/1932
|
3/1/1974
|
Xã An Hoà, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Lâm trường Thanh Chương - Ty Lâm nghiệp tỉnh Nghệ An
|
1508
|
NGUYỄN CHÍ HÙNG
|
1942
|
21/3/1974
|
Xã Nhuận Phú Tân, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Ninh Bình
|
1509
|
NGUYỄN THANH HÙNG
|
13/3/1955
|
8/12/1974
|
Xã Phú Hưng, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Nhà máy Cao su Sao Vàng Hà Nội
|
1510
|
NGUYỄN VIỆT HÙNG
|
14/10/1945
|
0/7/1975
|
Xã Bình Khánh, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu 4
|
1511
|
PHẠM SĨ HÙNG
|
9/11/1918
|
1975
|
Xã Thành Thới, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Nhà máy Cơ khí Trần Hưng Đạo thành phố Hà Nội
|
1512
|
PHẠM VĂN HÙNG
|
1958
|
8/3/1975
|
Xã Tân Thạnh Đông, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Xí nghiệp Chân tay giả - Cục Quản lý sản xuất - Bộ Nội vụ
|
1513
|
ĐẶNG XUÂN HUY
|
1/9/1923
|
|
Xã Sơn Định, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre
|
Giảng viên Trường Đại học Tổng hợp
|
1514
|
NGUYỄN NGỌC HUY
|
21/1/1929
|
20/2/1963
|
Xã Tân Thiềng, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Ban Tổ chức Thành ủy
|
1515
|
ĐỖ MINH HUYỀN
|
1936
|
20/3/1974
|
Xã An Phước, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
K3, T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
|
1516
|
NGUYỄN HOÀNG HUYNH
|
23/7/1943
|
25/6/1975
|
Xã Bình Hoà, huyện Giồng Trân, tỉnh Bến Tre
|
Công ty Lương thực Thực phẩm TW Cục
|
1517
|
CAO HUỲNH
|
2/11/1924
|
|
Xã Tân Thanh, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Sở Bưu điện Hà Nội
|
1518
|
NGUYỄN HUỲNH
|
1926
|
20/3/1974
|
Xã Bình Đại, huyện An Hoá, tỉnh Bến Tre
|
Công ty Xuất nhập khẩu và Chuyên khẩu - Bộ Ngoại thương
|
1519
|
ĐẶNG VĂN HƯNG
|
1/1/1931
|
25/3/1975
|
Xã An Ngãi Trung, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Nông trường Quốc doanh Bố Hạ, Hà Bắc
|
1520
|
HUỲNH LONG HƯNG
|
10/10/1932
|
26/5/1975
|
Xã An Bình Tây, huyện Ba Vì, tỉnh Bến Tre
|
Cục Kỹ thuật thi công và cơ giới - Bộ Vật tư
|
1521
|
MAI VĂN HƯNG
|
1937
|
19/3/1974
|
Ấp Thạnh Lộc, xã Thạnh Tân, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
K3, T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
|
1522
|
NGUYỄN THÀNH HƯNG
|
21/12/1927
|
15/10/1970
|
Xã Xuân Phú Tân, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Trường Trung học Nghiệp vụ và Quản lý - Bộ Nông trường
|
1523
|
NGUYỄN VĂN HƯNG
|
1945
|
|
Xã Long Thái, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Trường công nhân lái xe số 2
|
1524
|
PHẠM NGỌC HƯNG
|
12/10/1928
|
10/3/1975
|
Thôn An Trường, xã Phước Hiệp, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Nông trường Quốc doanh Bến Hải khu vực Vĩnh Linh
|
1525
|
PHAN VĂN HƯNG
|
1947
|
0/2/1974
|
Xã Phước Hiệp, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
T72, K2 Chi bộ 2
|
1526
|
VÕ VĂN HƯNG
|
16/4/1940
|
25/1/1969
|
Thôn Đập Lá, xã Hoà Lộc, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Trường cấp 3 Ngọc Lạc, tỉnh Thanh Hoá
|
1527
|
LÊ HƯƠNG
|
15/8/1932
|
5/2/1975
|
Xã An Thới, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Viện Xây dựng Công nghiệp - Bộ Xây dựng
|
1528
|
LÊ THỊ HƯƠNG
|
1948
|
|
Xã Minh Đức, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
K20
|
1529
|
NGUYỄN THU HƯƠNG
|
6/10/1950
|
8/5/1975
|
Xã An Thới, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Bộ Đại học và THCN
|
1530
|
VÕ MINH HƯƠNG
|
1/1/1933
|
|
Xã Tân Thạch, huyện An Hoá, tỉnh Bến Tre
|
|
1531
|
NGUYỄN VĂN HƯỞNG
|
31/3/1928
|
1/10/1973
|
Xã Tân Thạch, huyện An Hoá, tỉnh Bến Tre
|
|
1532
|
ĐỖ QUANG HỮU
|
19/12/1937
|
1973
|
Xã Phước Long, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Trường Phổ thông cấp III, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng
|
1533
|
NGUYỄN TRÍ HỮU
|
6/5/1913
|
16/11/1963
|
Xã Phú Hưng, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Vụ I - Ban Thống Nhất TW
|
1534
|
NGUYỄN VĂN HY
|
0/6/1930
|
10/11/1961
|
Xã Hưng Khánh Trung, huyện Lách, tỉnh Bến Tre
|
Nhà máy Đường Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
1535
|
DƯƠNG VĂN INH
|
1935
|
|
Xã Quy Nhơn, huyện Thanh Phú, tỉnh Bến Tre
|
|
1536
|
NGUYỄN INH
|
16/3/1929
|
4/1/1965
|
Xã Tân Hào, huyện Đông Ba, tỉnh Bến Tre
|
Trường Cán bộ Y tế
|
1537
|
NGUYỄN THANH KỀ
|
2/3/1929
|
20/9/1966
|
Xã Định Thuỷ, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Y sỹ Bệnh viện Đường sắt Hà Nội
|
1538
|
LÊ THỊ KẾ
|
28/2/1919
|
4/1/1965
|
Đường Mé Sông, An Hội, tỉnh Bến Tre
|
Bệnh viện Việt Xô
|
1539
|
HUỲNH VĂN KIA
|
3/8/1943
|
21/12/1965
|
Xã An Thới, huyện Mỏ Cày , tỉnh Bến Tre
|
Trường Cán bộ Y tế Hà Nội
|
1540
|
NGUYỄN VĂN KÍCH
|
10/9/1916
|
16/8/1973
|
Xã Thuận Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Nhà máy cơ khí C70 - Hà Nội - Bộ Lương thực và Thực phẩm
|
1541
|
PHẠM VĂN KỊCH
|
1950
|
20/3/1974
|
Xã Sơn Phú, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
K3, T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
|
1542
|
TRẦN KIỆM
|
0/6/1932
|
5/5/1975
|
Xã Bình Khánh, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Nhà máy In Tiến Bộ Hà Nội
|
1543
|
NGUYỄN VĂN KIỆM
|
1933
|
13/8/1970
|
Xã Phú Khánh, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
|
Nông trường Quốc doanh 1-5 Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
|
1544
|
NGUYỄN TRUNG KIÊN
|
0/8/1933
|
29/11/1972
|
Xã Song Lộc, huyện An Hóa, tỉnh Bến Tre
|
Nhà in Việt Bắc
|
1545
|
NGUYỄN VĂN KIÊN
|
1/5/1923
|
7/4/1962
|
Xã Phú Hưng, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Học ở trường Đại học Kinh tế Tài chính
|
1546
|
PHẠM VĂN KIỂN
|
1929
|
1/3/1974
|
Ấp Nhuận Trạch, xã Cẩm Sơn, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Nhà máy Cơ khí Thuỷ lợi - Bộ Thuỷ lợi
|
1547
|
PHẠM VĂN KIẾT
|
6/12/1939
|
10/6/1975
|
Xã Bình Khánh, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Tổng cục Thể dục Thể thao
|
1548
|
CAO THÁI KIỆT
|
9/4/1929
|
19/9/1973
|
Xã An Định, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Xí nghiệp Sửa chữa thiết bị thông tin - Tổng cục Bưu điện
|
1549
|
PHẠM KIỆU
|
1937
|
1975
|
Xã Mỹ Thạnh, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
K5 Cục đón tiếp cán bộ B
|
1550
|
CAO THANH KIM
|
8/9/1943
|
20/3/1974
|
Xã Tân Thanh, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Trường Cán bộ Tài chính Kế toán Ngân hàng TW
|
1551
|
HUỲNH VĂN KIM
|
16/3/1938
|
19/3/1974
|
Xã Thành An, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
K3, T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
|
1552
|
PHAN THÀNH KIM
|
0/3/1931
|
11/11/1961
|
Xã Đại Điền, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
|
Công trường Dệt 8/3 Hà Nội
|
1553
|
ĐÀO CÔNG KỈNH
|
24/9/1932
|
12/5/1975
|
Xã Lương Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Phòng Tài chính huyện Quảng Xương, tỉnh Thái Bình
|