Ngày:4/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
15289 PHÙNG THỊ DUNG 20/6/1950 18/2/1970 Xóm Quyết Tiến, xã Thống Nhất, huyện Chương Mỹ, tỉnh Hà Tây Trường Trung cấp kỹ thuật - Bệnh viện Bạch Mai
15290 TRẦN QUANG DUNG 20/5/1956 Thôn Phú Thịnh, xã Phú Cường, huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây Trường công nhân kỹ thuật cơ giới I - Bộ Giao thông vận tải
15291 ĐẶNG ĐÌNH DŨNG 24/4/1956 16/3/1974 Khối II, khu 4, phố Lê Lợi, thị xã Sơn Tây, tỉnh Hà Tây Trường Công nhân Cơ giới I Ba Vì tỉnh Hà Tây - Bộ Giao thông Vận tải
15292 HOÀNG CAO DŨNG 12/5/1950 20/5/1975 Xã Phụng Thượng, huyện Phúc Thọ, tỉnh Hà Tây Viện Vật lý - Ủy ban khoa học và kỹ thuật Nhà nước
15293 HOÀNG THỊ DŨNG 1950 Quốc Oai, tỉnh Hà Tây
15294 NGÔ VI DŨNG 10/1/1938 12/3/1975 Thôn Tả Thanh Oai, xã Đại Thanh, huyện Thường Tín, tỉnh Hà Tây Trường Phổ thông cấp 2, xã Đặng xá, huyện Gia Lâm, Hà Nội
15295 NGÔ XUÂN DŨNG 2/5/1938 15/10/1969 Thôn Nhân Hiền, xã Đại Đồng, huyện Thường Tín, tỉnh Hà Tây Trường Trung học chuyên nghiệp Dược
15296 NGUYỄN DŨNG 23/11/1951 25/7/1974 Thôn Lai Xá, xã Kim Trung, huyện Hoài Đức, tỉnh Hà Tây Nhà máy cơ khí Lương Yên, Hà Nội
15297 NGUYỄN CHÍ DŨNG 12/10/1954 6/12/1973 Xã Dân Chủ, huyện Phú Xuyên, tỉnh Hà Tây Trường Lái xe - Quân khu Việt Bắc
15298 NGUYỄN HỮU DŨNG 2/2/1939 4/10/1971 Thôn Cát Động, xã Kim An, huyện Thanh Oai, tỉnh Hà Tây Chi Cục Thống kê, tỉnh Hà Tây
15299 NGUYỄN TIỄN DŨNG 10/8/1949 24/2/1972 Thôn Đồng Nhân, xã Đông La, huyện Hoài Đức, tỉnh Hà Tây Ty Bưu điện huyện Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
15300 NGUYỄN TIẾN DŨNG 19/8/1948 19/9/1973 Thôn Văn Quán, xã Đỗ Động, huyện Thanh Oai, tỉnh Hà Tây Ty Bưu điện tỉnh Hà Tây
15301 NGUYỄN TIẾN DŨNG 9/12/1952 9/7/1974 Xã Bối Khê, huyện Thanh Oai, tỉnh Hà Tây Xí nghiệp Đóng xe Ca TP Hà Nội
15302 TRẦN QUANG DỤNG 20/5/1956 1974 Thôn Phú Thịnh, xã Phú Cường, huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây Đoàn B (Đoàn Vận tải)
15303 ĐỖ VĂN DUYÊN 4/10/1938 5/1/1974 Thôn Yên Lộ, xã Yên Nghĩa, huyện Hoài Đức, tỉnh Hà Tây Đội địa chất 5 - Đoàn khảo sát - Bộ Thủy lợi
15304 NGUYỄN THANH DUYÊN 19/5/1948 Thôn Phù Lưu Hạ, xã Lưu Nguyễn, huyện Ứng Hoà, tỉnh Hà Tây
15305 TRẦN THỊ DUYÊN 15/1/1950 15/9/1973 Thôn Quang Ngọc, xã Vạn Thắng, huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây Trường Cấp 2 Vạn Thắng, huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây
15306 BÙI VĂN DƯ 25/8/1954 26/11/1973 Thôn Tiền, xã Viên Nội, huyện Ứng Hoà, tỉnh Hà Tây Trường Lái xe I tỉnh Hà Bắc
15307 ĐINH VĂN DƯ 20/12/1954 15/2/1974 Xã Vạn Phúc, thị xã Hà Đông, tỉnh Hà Tây Mỏ đá Đồng Mỏ huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn - Tổng cục Đường sắt
15308 ĐỖ VĂN DƯ 17/7/1948 26/2/1974 Thôn Nhân Huệ, xã Đồng Mai, huyện Thanh Oai, tỉnh Hà Tây Đội Công trình 7 - Cầu 2 Lục Nam tỉnh Hà Bắc
15309 NGUYỄN BÁ DƯ 3/7/1954 20/2/1974 Thôn Bình Xá, xã Bình Phú, huyện Thạch Thất, tỉnh Hà Tây Công ty Đại tu Đường bộ 103 huyện Gia Lâm, TP Hà Nội
15310 NGUYỄN ĐÌNH DỰ 1/8/1948 22/11/1972 Thôn Nhân Hoà, xã Thanh Oai, huyện Thường Tín, tỉnh Hà Tây Nhà máy T440 - Việt Trì - Cục Cơ khí - Bộ Giao thông Vận tải
15311 NGUYỄN ĐĂNG DỰ 20/10/1942 Xã Hồng Dương, huyện Thanh Oai, tỉnh Hà Tây
15312 NGUYỄN KHÁNH DƯ 25/3/1930 22/4/1975 Xã Liên Bạt (Mai Đình), huyện Ứng Hoà, tỉnh Hà Tây Bệnh viện E - TP Hà Nội
15313 PHÙNG KIM DỰ 19/4/1956 Xã Vật Lại, huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây
15314 PHẠM BÁ DỰC 10/1/1941 3/11/1969 Thôn An Bình, xã Bạch Hạ, huyện Phú Xuyên, tỉnh Hà Tây Trường Huấn luyện kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
15315 LÊ VĂN DƯƠNG 2/1/1940 25/9/1965 Thôn Thượng Yên, xã Phú Yên, huyện Phú Xuyên, tỉnh Hà Tây Trường Phổ thông Cấp II xã Trực Đạo, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
15316 ĐẶNG NAM DƯƠNG 9/12/1948 19/2/1970 Thôn Khúc Thủy, xã Cự Khê, huyện Thanh Oai, tỉnh Hà Tây Trường Điện báo - Cục CP 16, Hà Nội
15317 KHUẤT DUY DƯỠNG 12/3/1955 30/7/1974 Xã Trạch Mỹ Lộc, huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây Đội máy kéo Ba Vì - Uỷ ban Nông nghiệp tỉnh Hà Tây
15318 NGUYỄN VĂN ĐA 22/12/1928 28/10/1967 Làng Kim Hoàng, xã Thọ Nam, huyện Hoài Đức, tỉnh Hà Tây Cục Tuyên huấn - Tổng cục chính trị
15319 BÙI TRƯỜNG ĐA 3/10/1940 3/4/1967 Thôn Trinh Tiết, xã Đại Hưng, huyện Mỹ Đức, tỉnh Hà Tây Đài Tiếng nói Việt Nam
15320 NGÔ VĂN ĐÀI 2/2/1944 27/2/1968 Xã Chiến Thắng, huyện Hoài Đức, tỉnh Hà Tây Trường huấn luyện kỹ thuật - Cục Kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
15321 NGUYỄN ĐÌNH ĐẠI 1/12/1950 7/5/1975 Xóm 1, thôn Kim Bài, xã Kim An, huyện Thanh Oai, tỉnh Hà Tây Công trường Núi Cố 3, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Bắc Thái
15322 TẠ ĐÌNH ĐẠI 11/10/1949 5/4/1974 Xóm Cộng Hòa, thôn Viên Đình, xã Đông Lố, huyện Ứng Hòa, tỉnh Hà Tây X200, Công ty Vận tải đướng sông202 - Cục Đướng sông
15323 VŨ TẤN ĐAM 12/2/1945 22/11/1968 Thôn Thường Xuyên, xã Đại Xuyên, huyện Phú Xuyên, tỉnh Hà Tây Quốc doanh chiếu bóng - Hà Tây
15324 NGUYỄN VĂN ĐẢM 10/3/1945 Xã Nam Phong, huyện Phú Xuyên, tỉnh Hà Tây 26/02/1973
15325 DIÊU TUẤN ĐAN 13/2/1953 20/6/1974 Thôn Trương Khê, xã Phương Tú, huyện Ứng Hoà, tỉnh Hà Tây Đội 504, Công ty Cầu 5, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội - Tổng cục Đường sắt
15326 ĐẶNG TRẦN ĐÀN 17/9/1949 9/12/1972 Xã Hữu Văn, huyện Chương Mỹ, tỉnh Hà Tây Ty Bưu điện tỉnh Hà Tây
15327 TRẦN THỊ ĐÀN 6/2/1950 15/9/1973 Xã Cổ Đô, huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây Trường Cấp II Phú Sơn, huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây
15328 NGUYỄN THỊ ĐÁNG 1951 Xã Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức, tỉnh Hà Tây
15329 ĐOÀN VĂN ĐÁNG 26/1/1942 27/9/1971 Thôn Xuyên Dương, làng Vân Xá, xã Xuân Dương, huyện Thanh Oai, tỉnh Hà Tây Cục Chăn nuôi Gia súc nhỏ - Uỷ ban Nông nghiệp TW, khu Đống Đa, TP. Hà Nội
15330 NGUYỄN ĐỨC ĐÀO 9/2/1942 6/3/1975 Xã Hồng Dương, huyện Thanh Oai, tỉnh Hà Tây Phòng Y tế, huyện Thanh Oai, tỉnh Hà Tây
15331 NGUYỄN XUÂN ĐÀO 6/12/1943 25/1/1969 Thôn Trung Thượng, xã Đại Hùng, huyện Ứng Hoà, tỉnh Hà Tây Trường cấp II Cẩm Đàn, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc
15332 PHẠM ĐẮC ĐÀO 4/2/1936 3/5/1968 Thôn Nơ Ban, xã Vân Tảo, huyện Thường Tín, tỉnh Hà Tây Ngân hàng huyện Ứng Hòa, tỉnh Hà Tây
15333 NGUYỄN VĂN ĐẢO 6/12/1929 10/4/1968 Thôn Nam Quất, xã Nam Triều, huyện Phú Xuyên, tỉnh Hà Tây
15334 NGUYỄN VĂN ĐẠO 27/7/1947 14/3/1974 Xã Thượng Phúc, huyện Thanh Oai, tỉnh Hà Tây Nhà máy Chế tạo Điện cơ TP Hà Nội
15335 ĐỖ KIM ĐẠT 5/9/1945 20/3/1974 Xóm 10, thôn Thương Hiệp, xã Tam Hiệp, huyện Quốc Oai, tỉnh Hà Tây Ty Tài chính, tỉnh Hà Tây
15336 NGÔ ĐẠT 2/9/1943 21/11/1969 Xã Đồng Tâm, huyện Ứng Hoà, tỉnh Hà Tây Trường Phổ thông Cấp II xã Tân Hoà, huyện Phù Bình, tỉnh Bắc Thái, học tại Trường Bồi dưỡng TW, Bộ Giáo dục
15337 NGUYỄN TRỌNG ĐẠT 20/8/1950 16/8/1973 Thôn Nhân Hiền, xã Đại Đồng, huyện Thường Tín, tỉnh Hà Tây Trường Phổ thông cấp I Trưng Vương, Hà Nội
15338 TRẦN TRỌNG ĐẠT 10/9/1952 14/1/1975 Thôn Văn Ông, xã Tảo Dương Văn, huyện Ứng Hoà, tỉnh Hà Tây Công ty Xây dựng khu Nam, tỉnh Hà Tây
Đầu ... [282] [283] [284][285] [286] [287] [288]... Cuối
Trang 285 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội