Ngày:5/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
15037 NGUYỄN VĂN TRỤ 16/6/1946 12/11/1970 Thôn Thạch Cầu, xã Thạch Bàn, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội Trường Đại học Dược khoa
15038 ĐẶNG NGỌC TRÚC 29/3/1942 4/12/1967 Xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội Ty Y tế tỉnh Bắc Thái
15039 ĐỖ MINH TRÚC 4/5/1948 22/12/1971 Số 28 Hàng Đậu, thành phố Hà Nội Công ty Xếp dỡ cơ giới thuộc Cục Vận chuyển thuộc Tổng cục Đường sắt Hà Nội
15040 NGUYỄN THỊ TRÚC 24/12/1928 20/9/1966 , thành phố Hà Nội Bệnh viện tỉnh Nghệ An
15041 ĐỖ ANH TRUNG 3/8/1936 15/9/1973 Số 21, Đặng Dung, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội Trường cấp III huyện Từ Liêm thuộc Ty Giáo dục, tỉnh Hà Nam
15042 NGUYỄN PHAN TRUNG 3/3/1938 26/9/1968 Thôn Hồng Sơn, xã Tây Tựu, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội Bệnh viện Việt Đức, Hà Nội
15043 NGUYỄN ĐẮC TRỰC 15/6/1949 12/2/1973 Thôn Xuân Trạch, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội Phòng Y tế huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
15044 NGUYỄN ĐẮC TRỰC 11/11/1950 22/1/1975 Số nhà 18, làng Vạn Phúc, khối 50, khu Ba Đình, thành phố Hà Nội Nhà máy Xe đạp Thống Nhất
15045 ĐỖ DUY TRƯỜNG 4/3/1942 4/4/1972 Xóm A, thôn Láng Trung, xã Yên Lãng, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội Nhà máy In Thống Nhất
15046 LƯƠNG TẤN TRƯỜNG 29/10/1920 22/4/1975 Số 5, ngõ Hội Vũ, khu Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội Bệnh viện K Hà Nội - Bộ Y tế
15047 NGUYỄN NINH TRƯỜNG 19/12/1942 6/12/1973 Thôn Sáp Mai, xã Việt Thắng, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội Viện Hoá học Công nghiệp - Tổng cục Hoá chất
15048 TRẦN VĂN TRƯỜNG 18/5/1944 27/11/1973 Xã Yên Hoà, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội Đoàn Địa chất 2A Đồng Đăng, Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh
15049 VŨ VĂN TRƯỜNG 3/11/1938 19/12/1974 Phố Thuỵ Khê, thành phố Hà Nội Trường cấp II Cổ Nhuế, Từ Liêm, Hà Nội
15050 NGUYỄN VĂN ÚC 12/3/1941 4/8/1974 Thôn Đại Độ, xã Võng La, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội Trạm máy Nông nghiệp huyện Đông Anh, Hà Nội
15051 NGUYỄN ĐỨC ỨNG 29/9/1929 29/4/1975 Nghĩa Đô, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội Trạm may mặc 1, thị xã hải Dương, tỉnh Hải Hưng
15052 ĐÀO ANH VĂN 2/12/1942 18/3/1972 Xóm Ban Tự, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội Trường Bồi dưỡng TW - Bộ Giáo dục
15053 DOÃN THANH VÂN 18/2/1944 4/4/1972 Thôn Đổng Viên, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội Trường Bồi dưỡng TW - Bộ Giáo dục
15054 NGÔ HỒNG VÂN 8/10/1951 Thôn Hà Lỗ, xã Liên Hà, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
15055 NGUYỄN THỊ VÂN 22/11/1938 25/5/1975 Xã Đông Ngạc, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội Đài Điện báo TW
15056 TÔN NỮ HỒNG VÂN 3/11/1947 , thành phố Hà Nội
15057 TRỊNH XUÂN VÂN 1934 26/6/1965 Thôn Thái Bình, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội Trường Bổ túc cán bộ y tế
15058 NGUYỄN THẾ VIÊM 3/3/1935 11/11/1970 Thôn Kim Nỗ, xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội Trường Trung cấp Nông nghiệp Vĩnh Phú
15059 LƯƠNG VIÊN 18/4/1935 2/3/1973 Thôn Lai Đà, xã Đông Hội, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội Quốc doanh Chiếu bóng Hà Nội
15060 PHẠM THẾ VIỄN 10/1/1959 Số 5, ngõ 32 Ngọc Hà, khu Ba Đình, thành phố Hà Nội
15061 ĐINH VĂN VIẾT 2/10/1943 Làng Bạch Mai, thành phố Hà Nội
15062 PHẠM QUANG VIỆT 5/10/1955 14/8/1974 Số nhà 89, phố Mã Mây, khu Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội Trường Công nhân Kỹ thuật Chế biến Gỗ, Đông Anh, Hà Nội
15063 VÕ THỊ VIỆT 12/12/1942 Xã Thượng Thanh, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
15064 VŨ BÁ VINH 8/9/1942 16/11/1968 Khối 29 Hào Nam, khu Đống Đa, thành phố Hà Nội Nhà máy In Tiến Bộ - Cục Xuất bản - Bộ Văn hoá
15065 CAO VĂN VĨNH 0/7/1947 Phố Bạch Mai, khu Hai Bà, thành phố Hà Nội Xí nghiệp khai thác vận chuyển Lâm Sản Quảng Trị
15066 NGUYỄN VĂN VĨNH 5/5/1944 20/5/1973 Thôn Tương Mai, xã Hoàng Văn Thụ, huyện Thanh Trì , thành phố Hà Nội Bệnh viện Bạch Mai - TP Hà Nội
15067 LÊ VỌNG 19/6/1943 10/11/1970 Khối 77, khu Đống Đa, thành phố Hà Nội Ty Lâm nghiệp Vĩnh Phú
15068 LÊ THANH VŨ 4/10/1955 24/2/1975 Phố Khâm Thiên, khu Đống Đa, thành phố Hà Nội Nhà máy khóa Minh Khai, Hà Nội
15069 NGUYỄN HẢI VŨ 27/4/1946 3/9/1969 Thôn Sở Thượng, xã Yên Sở, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội Trường Huấn luyện kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
15070 TRẦN XUÂN VŨ 26/3/1973 Xã Tiên Dương, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
15071 PHẠM QUANG VUI 10/11/1945 15/11/1969 Thôn Mạnh Tâm, xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội Trường Bồi dưỡng Nghiệp vụ Trung ương
15072 BÙI VĂN VY 28/12/1949 Thôn Hội Phụ, xã Đông Hợi, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
15073 CHỬ THỊ VY 20/5/1950 Thôn Cổ Điển A, xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
15074 NGUYỄN HỮU XÌ 10/10/1946 15/7/1974 Xã Hải Bối, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội Công ty Cầu 5 - Tổng cục Đường sắt
15075 NGUYỄN QUỐC XIỂN Thôn Cổ Điển, xã Hải Bối, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội PHòng Lao động tiền lương Công ty cầu 5 - Tổng cục Đường sắt
15076 NGUYỄN ANH XUÂN 10/3/1923 3/5/1975 Khối 71, khu Ba Đình, thành phố Hà Nội Vụ Lao động Tiền lương - Bộ Vật tư
15077 NGUYỄN THỊ MINH XUÂN 5/1/1948 336, C16, Khu Quỳnh Lôi, thành phố Hà Nội
15078 NGUYỄN VĂN XỨNG 26/4/1946 10/9/1973 Thôn Ngọc Mạch, xã Xuân Phương, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội Ty Lương thực tỉnh Hà Tây
15079 TRẦN THỊ XỨNG 7/10/1951 Thôn Đại Bản, xã Phú Thị, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
15080 LÊ ĐĂNG XƯƠNG 22/10/1940 0/9/1973 Thôn Bắc Biên, xã Ngọc Thụy, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội Trường Cấp II Lý Thường Kiệt, Đống Đa, Hà Nội
15081 LÊ QUANG XUYÊN 9/4/1946 2/4/1975 Thôn Trung, xã Hội Xá, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội Trường Trung học Tài chính Kế toán II Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc
15082 ĐOÀN THỊ XUYẾN 10/11/1950 17/8/1970 Thôn Đại Cát, xã Liên Mạc, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội Trường Trung học chuyên nghiệp Dược TW
15083 NGUYỄN VĂN XUYỀN 20/10/1949 5/3/1975 Thôn Trung, xã Dương Hà, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội Vụ I - Bộ Y tế
15084 PHẠM VĂN XUYẾN 22/6/1955 15/7/1974 Thôn Cửa Việt, xã Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội Công ty Cầu 5 - Tổng cục Đường sắt
15085 VŨ NHƯ Ý 25/12/1917 Xã Xuân Quan, phủ Gia Lâm, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
15086 NGUYỄN THỊ YÊN 18/4/1952 27/6/1973 Phố Thụy Khuê, thành phố Hà Nội Trường Đông Thái, quận Ba Đình, Hà Nội
Đầu ... [277] [278] [279][280] [281] [282] [283]... Cuối
Trang 280 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội