Ngày:6/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
13987 NGÔ ĐỨC THUẦN 5/5/1955 8/11/1974 Thôn Như Nguyệt, xã Tam Giang, huyện Yên Phong, tỉnh Hà Bắc Trường Lái xe số 1, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc
13988 NGUYỄN DUY THUẦN 3/7/1939 8/5/1974 Thôn Ân Phú, xã Phú Lâm, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Ty Lương thực tỉnh Lạng Sơn
13989 NGUYỄN HỮU THUẦN 14/8/1942 13/8/1974 Thôn Cẩm Giang, xã Đồng Nguyên, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Công ty Cơ giới Lâm nghiệp tỉnh Hà Bắc
13990 NGUYỄN NGỌC THUẨN 24/12/1956 Xã Vân Trung, huyện Việt Yên, tỉnh Hà Bắc
13991 ĐÀO NGỌC THUẤN 28/10/1951 15/3/1975 Xóm Lường, xã Dĩnh Kế, huyện Lạng Giang, tỉnh Hà Bắc Trường Cấp 2, xã Tân Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Hà Bắc
13992 DƯƠNG VĂN THUẤN 5/2/1954 0/5/1975 Xã Nội Hoàng, huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc Trường Công nhân Kỹ thuật Lâm nghiệp
13993 LƯU QUANG THUẤN 1/9/1952 10/4/1975 Xóm 7, xã Cảnh Thuỵ, huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc Chi điếm Ngân hàng huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc
13994 LƯU XUÂN THUẬN 29/8/1954 11/2/1974 Thôn Thuận An, xã Chạm Lộ, huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc Trường Lái xe tỉnh Hà Bắc
13995 PHẠM VĂN THUẬN 11/11/1948 1/3/1975 THôn Kim Xa, xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam, tỉnh Hà Bắc Xí nghiệp Liên hiệp Cầu Thăng Long - Bộ Giao thông Vận tải
13996 PHAN VIẾT THUẬN 14/7/1952 19/2/1974 Xã Nôi Duệ, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Nhà máy Cơ khí Điện ảnh
13997 VƯƠNG BÁ THUẬN 2/4/1950 12/6/1973 Thôn Đồng Đội, xã Đại Đồng Thành, huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc Trường Cấp 1 Trí Quả, huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc
13998 TRỊNH ĐỨC THUNG 11/4/1953 10/4/1975 Thôn Đại Mão, xã Hoài Thượng, huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc Trường cấp 1-2 Hà Mãn, huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc
13999 NGUYỄN TRỌNG THUỶ 18/7/1947 Xóm Tân Mỹ, xã Đồng Sơn, huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc
14000 NGÔ VĂN THUỴ 16/12/1933 28/2/1975 Xã Tương Giang, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Công ty Công nghệ phẩm Lào Cai
14001 NGUYỄN ĐỨC THỤY 7/10/1957 2/10/1974 Xã Xuân Lai, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Trường Bưu điện K27 - Cục Bưu điện TW, Hà Nội
14002 TRẦN KIM THUYÊN 30/10/1940 0/11/1973 Thôn Đạo Xã, xã Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc Công ty Ô tô Vận chuyển Lâm sản tỉnh Lạng Sơn
14003 LƯƠNG VĂN THƯ 19/5/1955 Thôn Dĩnh Xuyên, xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang, tỉnh Hà Bắc
14004 NGUYỄN CAO THỬ 10/10/1937 24/10/1969 Xóm Nguyễn, xã Đồng Nguyên, huyệnTiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Đài phát thanh thuộc Ty Thông tin tỉnh Cao Bằng
14005 DƯƠNG MINH THỬA 11/10/1952 21/3/1975 Thôn Trản Đồng, xã Yên Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Hà Bắc Bộ Vật tư
14006 HÀ VĂN THỰC 15/6/1948 Xóm 4, Thôn Cẩm Giàng, xã Đồng Nguyên, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Bệnh viện Lục Ngạn, tỉnh Hà Bắc
14007 LẠI NGỌC THỰC 15/11/1953 11/12/1972 Xã Đức Giang, huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc K27 CP16 thành phố Hà Nội
14008 NGÔ VĂN THỰC 19/8/1950 10/4/1975 Xóm Giữa, thôn Mai Phong, xã Mai Trung, huyện Hiệp Hoà, tỉnh Hà Bắc Trường Cấp I, xã Hoà Sơn, huyện Hiệp Hoà, tỉnh Hà Bắc
14009 NGUYỄN PHỤ THỰC 2/9/1944 25/1/1969 Thôn Trung Hòa, xã Đình Bảng, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Trường cấp III, huyện Yên Phong, tỉnh Hà Bắc
14010 NGUYỄN TRUNG THỰC 27/10/1952 3/9/1970 Xóm Giữa, xã Nghĩa Hưng, huyện Lạng Giang, tỉnh Hà Bắc Trường Cấp I, xã Mỹ Hà, huyện Lạng Giang, tỉnh Hà Bắc
14011 NGUYỄN VĂN THỰC 14/2/1951 10/7/1974 Thôn An Đặng, xã Cách bi, huyện Quế Võ, tỉnh Hà Bắc Công ty Thức ăn gia súc Võ Cường, thị xã Bắc Ninh, tỉnh Hà Bắc
14012 NGUYỄN VĂN THƯỜNG 15/6/1955 28/2/1975 Thôn Lạng Khê, xã Tân Lãng, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Ty Giao thông Vận tải tỉnh Hà Bắc
14013 TRẦN PHI THƯỜNG 6/7/1954 8/4/1975 Xóm Sóc, xã Bố Hạ, huyện Yên Thế, tỉnh Hà Bắc Trường Công nhân Kỹ thuật Lâm nghiệp TW - Tổng cục Lâm nghiệp
14014 TRẦN XUÂN THƯỞNG 1/10/1939 5/5/1975 Xã Thọ Xương, huyện Bắc Giang, tỉnh Hà Bắc Tổ Kinh tế kế hoạch - Ngân hàng huyện Lạng Giang, tỉnh Hà Bắc
14015 NGUYỄN TRUNG THƯỚNG 2/1/1952 15/9/1971 Thôn Đoàn Kết, xã Phù Lãng, huyện Quế võ, tỉnh Hà Bắc Công ty Kiến trúc I Tổng cục Đường sắt
14016 NGUYỄN THẾ TRAI 27/1/1950 28/12/1973 Thôn Cửu Yên, xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc Trạm máy kéo Nông nghiệp tỉnh Hà Bắc
14017 NGUYỄN VĂN TRANG 3/5/1947 20/9/1973 Thôn Nghĩa, xã Phù Khê, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Trường Thanh niên Dân tộc huyện Sơn Động
14018 NGÔ THẾ TRÁNG 19/4/1947 20/2/1974 Xã Đáp Cầu, thị xã Bắc Ninh, tỉnh Hà Bắc Công ty Thi công Cơ giới - Tổng Cục Đường sắt
14019 TRẦN TRÁNG 10/8/1935 10/3/1975 Thôn Kim Tháp, xã Nguyệt Đức, huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc Phòng Lương thực huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc
14020 TRẦN MINH TRÁNH 19/10/1931 10/3/1975 Xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam, tỉnh Hà Bắc Phòng Lương thực huyện Lục Nam, tỉnh Hà Bắc
14021 NGUYỄN ĐĂNG TRÌ 1/4/1949 0/11/1974 Thôn An Trạch, xã Phù Lãng, huyện Quế Võ, tỉnh Hà Bắc Công ty Xăng dầu Hải Phòng
14022 NGUYỄN ĐỨC TRIẾT 12/6/1949 3/9/1969 Thôn Thuận An, xã Trạm Lộ, huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc Trường Huấn luyện kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
14023 NGUYỄN VIẾT TRIỆU 20/10/1948 15/12/1971 Thôn Nội, xã Hiên Vân, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Trường K27 Cp 16 Hà Nội - Cục Bưu điện TW
14024 VŨ VĂN TRIỆU 6/8/1946 12/12/1974 Phố Đáp Cầu, thị xã Bắc Ninh, tỉnh Hà Bắc Trường Đại học Thủy lợi
14025 NGUYỄN BÁ TRỊNH 21/6/1930 30/7/1971 Thôn Mỹ Lộc, xã Cao Đức, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Trường Huấn luyện kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
14026 LÊ ĐĂNG TRÌNH 15/7/1946 24/12/1974 Thôn Đông, xã Tam Giang, huyện Yên Phong, tỉnh Hà Bắc Uỷ ban Nông nghiệp tỉnh Hà Bắc
14027 NGUYỄN VĂN TRÌNH 2/6/1940 Thôn Ngọc Thành, xã Ngọc Sơn, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Hà Bắc
14028 THÂN TRỌNG TRÌNH 16/3/1948 12/2/1973 Thôn Hoàng Hà, xã Mỹ Hà, huyện Lạng Giang, tỉnh Hà Bắc Trường Đại học Y khoa Hà Nội
14029 NGUYỄN THỊ TRỌNG 13/2/1950 6/10/1971 Xã Đình Bảng, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Vụ I Bộ Y tế
14030 PHẠM CHÍ TRỌNG 10/8/1954 25/4/1975 Xã Tư Mại, huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc Công ty Xây lắp Nội thương II Hà Nội
14031 TẠ VĂN TRỌNG 4/4/1953 30/1/1975 Xóm Mã Cháy, thôn Trung Hưng, xã Mai Trung, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Hà Bắc Đội Trồng rừng Biển Đông thuộc Lâm trường Lục Ngạn, tỉnh Hà Bắc
14032 TRẦN THỊ TRỌNG 23/9/1948 2/12/1968 Xã Quang Trung, huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc Viện Vệ sinh dịch tễ học Hà Nội
14033 NGUYỄN SĨ TRỢ 1948 5/3/1975 Thôn Lô Khánh, xã Nội Duệ, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Trường Cấp II, xã Phi Mô, huyện Lạng Giang, tỉnh Hà Bắc
14034 LÊ QUANG TRUNG 19/3/1944 25/3/1973 Xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Hà Bắc Bệnh viện huyện Lục Ngạn thuộc Ty Y tế tỉnh Hà Bắc
14035 NGÔ KHẮC TRUNG 23/12/1947 20/7/1971 Thôn Dù, xã Thái Bảo, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Công ty Quản lý Thủy nông - Ty Thuỷ lợi Hải Phòng
14036 NGUYỄN VĂN TRUNG 8/2/1942 20/9/1973 Thôn Thanh Hà, xã An Thịnh, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Trường cấp II, xã Yên Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Hà Bắc
Đầu ... [256] [257] [258][259] [260] [261] [262]... Cuối
Trang 259 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội