Ngày:4/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
13635 NGUYỄN ĐÌNH PHIÊN 7/9/1945 10/3/1975 Thôn Trừng Xá, xã Trừng Xá, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Tổ 9, đội 18 - Viện Điều tra Quy hoạch
13636 TRẦN ĐỨC PHOI 27/7/1947 20/5/1973 Thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn, tỉnh Hà Bắc Trường Công nhân lái xé số 02 Vĩnh Phú
13637 ĐỖ VĂN PHỐ 9/6/1954 2/1974 Phố Mới thị xã Bắc Ninh, tỉnh Hà Bắc Công ty Than xi măng
13638 NGUYỄN VĂN PHỐI 9/7/1944 28/4/1975 Thôn Thọ Khê, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong, tỉnh Hà Bắc Ty Bưu điện Lạng Sơn
13639 NGUYỄN THỊ PHÚ 24/7/1949 2/11/1974 Thôn Tiêu Sơn, xã Tương Giang, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Trường cấp I Vân Tương, huyện Tiêu Sơn, tỉnh Hà Bắc
13640 ĐỒNG VĂN PHÚC 18/12/1953 30/1/1975 Thôn Nội Xuân, xã Mai Trung, huyện Hiệp Hoà, tỉnh Hà Bắc Lâm trường Lục Ngạn, tỉnh Hà Bắc
13641 NGUYỄN HẢI PHÚC 19/7/1948 30/1/1975 Thôn Hoài Trung, xã Liên Bão, huyện Tiên Sơn , tỉnh Hà Bắc Lâm trường Hoàng Hoa Thám huyện Yên Thế , tỉnh Hà Bắc
13642 ĐỖ VĂN PHÙNG 16/8/1938 3/5/1968 Thôn Vĩnh Kiều, xã Đồng Nguyên, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Ngân hàng, huyện Quế Võ, tỉnh Hà Bắc
13643 NGUYỄN THANH PHÙNG 0/4/1948 12/12/1974 Thôn Thiềng, xã Tân Sỏi, huyện Yên Thế, tỉnh Hà Bắc Đội Cơ giới 21 thuộc Công ty Xây dựng Thủy lợi 1, thuộc Bộ Thủy lợi
13644 NGUYỄN THỊ PHỤNG 27/6/1951 Thôn Quang Hiển, xã Quang Thịnh, huyện Lạng Giang, tỉnh Hà Bắc
13645 ĐOÀN HỮU PHƯỚC 29/4/1944 20/9/1973 Thôn Quyết Thắng, xã Xương Lâm, huyện Lạng Giang, tỉnh Hà Bắc Trường cấp II Tiên Hưng, huyện Lục Nam, tỉnh Hà Bắc
13646 CHU THỊ PHƯƠNG 30/6/1953 3/3/1975 Xóm Lực, xã Tân Mỹ, huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc Trường Trung học Ngân hàng miền Núi Trung ương tỉnh Bắc Thái
13647 NGUYỄN ANH PHƯƠNG 1947 7/1973 Xã Hồng Thái, huyện Việt Yên, tỉnh Hà Bắc
13648 PHẠM XUÂN PHƯƠNG 14/1/1942 22/12/1971 Xã Trung Kênh, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Công ty Thi công Cơ giới Tổng cục Đường sắt - Bộ Giao thông Vận tải
13649 TRẦN NGỌC PHƯƠNG 28/11/1952 1/4/1974 Xã Việt Lập, huyện Tân Yên, tỉnh Hà Bắc Ty Giao thông tỉnh Hà Bắc
13650 NGUYỄN CÔNG PHƯỢNG 15/6/1954 29/11/1974 Thôn Phù Lưu, xã Trung Nghĩa, huyện Yên Phong , tỉnh Hà Bắc Công ty Xăng dầu Khu vực I Đức Giang thành phố Hà Nội
13651 PHẠM VĂN PHƯỢNG 30/10/1952 10/6/1975 Thôn Ngọc Sơn, xã Quỳnh Sơn, huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc Phòng Giáo dục Sơn Đông tỉnh Hà Bắc
13652 NGUYỄN ĐĂNG QUẢ 14/1/1951 20/9/1973 Thôn Lạc Thổ, xã Song Hồ, huyện Thuận Thành , tỉnh Hà Bắc Trường Phổ thông Cấp II xã Bắc Lũng, huyện Lục Nam, tỉnh Hà Bắc
13653 NGUYỄN VĂN QUANG 5/7/1942 27/11/1967 Xóm Khuân Liêng, xã Trường Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Hà Bắc Trường huấn luyện kỹ thuật - Cục kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
13654 NGUYỄN VĂN QUANG 28/1/1940 20/9/1971 Thôn Khánh An, xã Tư Mại, huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc Phòng Nông nghiệp huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc
13655 NGUYỄN VĂN QUANG 1945 Xã Hương Lâm, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Hà Bắc
13656 NGUYỄN VĂN QUANG 13/9/1947 1972 Thôn Trung Sơn, xã Thái Sơn, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Hà Bắc Đài Khí tượng tỉnh Quảng Ninh
13657 TRẦN HỮU QUANG 12/8/1945 Thôn Cẩm Giang, xã Đồng Nguyên, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc K15
13658 VŨ THỊ QUANG 1952 12/1973 Toàn Thắng, tỉnh Hà Bắc
13659 ĐINH CÔNG QUẢNG 12/10/1973 12/6/1973 Xã Thanh Vân, huyện Hiệp Hòa , tỉnh Hà Bắc Trường cấp II xã Thanh Vân, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Hà Bắc
13660 NGUYỄN ĐÌNH QUẢNG 13/10/1937 20/9/1971 Thôn Đại Mão, xã Hoài Thượng, huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc Phòng Nông nghiệp huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc
13661 NGUYỄN DUY QUÁT 6/6/1935 11/11/1968 Xã Đan Hội, huyện Lục Nam, tỉnh Hà Bắc Phòng Tài chính huyện Lục Ngạn, tỉnh Hà Bắc
13662 HÀ VĂN QUÂN 8/10/1943 1974 Xã Thọ Lương, thị xã Bắc Giang , tỉnh Hà Bắc Đơn vị 293, đội Cầu 13 thuộc Quản lý Đường bộ
13663 LƯƠNG GIA QUẾ 10/3/1940 31/12/1966 Thôn Hữu Ái, xã Giang Sơn, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Viện Sốt rét ký sinh trùng và côn trung - Bộ Y tế
13664 PHẠM VĂN QUẾ 2/10/1946 Xã Quảng Minh, huyện Việt Yên, tỉnh Hà Bắc
13665 ĐÀO ĐÌNH QUY 12/8/1956 10/3/1975 Thôn Hà Phú, xã Tam Dị, huyện Lục Nam, tỉnh Hà Bắc Đoàn 5, Viện Điều tra quy hoạch Văn Điển thành phố Hà Nội
13666 NGUYỄN PHƯƠNG QUỲ 20/10/1947 Thôn Trấn Sơn, xã Khắc Niệm, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Ty Y tế Hà Bắc 10/7/1972
13667 NGUYỄN TIẾN QUỸ 6/10/1953 Thôn Long Văn, xã Việt Đoàn, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc
13668 CAO VĂN QUÝ 20/10/1949 Xóm Cẩm Sơn, xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Hà Bắc
13669 HÀ ĐỨC QUÝ 10/1/1955 Thôn Hạ, xã Mỹ Thái, huyện Lạng Giang, tỉnh Hà Bắc
13670 LÊ VĂN QUÝ 5/7/1956 22/2/1975 Xóm An Thái, xã Thái Đào, huyện Lạng Giang, tỉnh Hà Bắc Công ty Cung ứng Vật liệu xây dựng số 5 Hà Bắc - Bộ Xây dựng
13671 HOÀNG QUYỀN 21/1/1946 15/4/1970 Xóm Cả Am, xã Tân Mỹ, huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc Trường Đại học Dược - Hà Nội
13672 LƯU NGỌC QUYẾN 17/1/1946 12/1/1973 Xã Đông Sơn, huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc Công ty Cơ giới Lâm nghiệp tỉnh Hà Bắc
13673 NGÔ VĂN QUYỀN 10/8/1955 Thôn Mai Phong, xã Mai Trung, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Hà Bắc
13674 NGUYỄN THẾ QUYỀN 9/2/1950 15/10/1974 Thôn Cổ Lãm, xã Bình Định, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Trường cấp 1 xã Đông Cứu, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc
13675 NGUYỄN VĂN QUYỀN 16/8/1945 20/9/1973 Thôn Yên Việt, xã Đông Cứu, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Trường cấp 2 Chu Điện, Lục Nam, tỉnh Hà Bắc
13676 TRẦN ĐÌNH QUYẾT 8/2/1955 11/2/1974 Thôn Thiên Lộc, xã Trung Chính, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Trường Đào tạo lái xe số 1 tỉnh Hải Hưng
13677 ĐỖ TIẾN QUYNH 21/1/1954 16/1/1975 Xóm Đồng Hương, thôn Lạc Yên, xã Hoàng Vân, huyện Hiệp Hoà, tỉnh Hà Bắc Công trường 73 - Ty Xây dựng tỉnh Hà Bắc
13678 NGUYỄN VĂN SÁCH 0/2/1929 1/11/1973 Xóm Cựu, xã Đồng Phúc, huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc Ban Thanh tra huyện Tân yên, tỉnh Hà Bắc
13679 LÊ THỊ SAN 8/4/1952 24/6/1975 Phố Vệ An, thị xã Bắc Ninh, tỉnh Hà Bắc Ngân hàng thành phố Thái Nguyên
13680 NGUYỄN THỊ HỒNG SAN 18/4/1949 24/2/1969 Thôn Đông Du, xã Đức Thành, huyện Quế Võ, tỉnh Hà Bắc
13681 LÊ XUÂN SANG 15/9/1933 4/9/1973 Thôn Phương La Đoài, xã Tam Giang, huyện Yên Phong, tỉnh Hà Bắc Phòng Y tế, huyện Yên Phong, tỉnh Hà Bắc - Ty Y tế tỉnh Hà Bắc
13682 THÂN HỒNG SẢO 13/5/1955 11/12/1972 Xã Đa Mai, thị xã Bắc Giang, tỉnh Hà Bắc Trường K27, Cục Bưu điện Trung ương
13683 VŨ ĐỨC SÁO 0/12/1938 26/2/1970 Thôn Ngọc Quan, xã Lâm Thao, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Trường cấp III Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng
13684 ĐOÀN THỊ SÁU 12/6/1952 7/12/1973 Xã Hoàng Ninh, huyện Việt Yên, tỉnh Hà Bắc Trường Cán bộ Y tế, tỉnh Hà Bắc
Đầu ... [249] [250] [251][252] [253] [254] [255]... Cuối
Trang 252 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội