Ngày:5/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
1202 HÀ VĂN CỬU 15/4/1918 27/11/1963 Xã Phú An Hoà, huyện An Hoá, tỉnh Bến Tre Bệnh viện Cầu Niệm - Hải Phòng
1203 BỒ VĂN CHÀ 1937 Xã Thạnh Ngãi, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
1204 LÊ VĂN CHÀ 1933 20/3/1974 Ấp An Nhơn 3, xã An Phước, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre T72, K3 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
1205 NGUYỄN VIẾT CHÀ 19/9/1931 1/10/1965 Xã Bình Hoà, huyện Giồng Tôm, tỉnh Bến Tre Trường Đại học Y khoa - Bộ Y tế
1206 HỒ MINH CHÁNH 1922 5/12/1974 Xã Nhuận Thú Tân, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Nông trường Vân Du tỉnh Thanh Hoá
1207 MẠCH CHÁNH 1933 16/4/1965 Xã Dòng Chôm, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Trường Công đoàn TW
1208 PHẠM MINH CHÁNH 0/9/1934 23/5/1975 Xã Thạch Ngãi, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre K15 Hà Đông tỉnh Hà Tây
1209 VÕ VĂN CHÁNH 1921 10/3/1975 Xã Long Thạnh, huyện An Hoá, tỉnh Bến Tre Nông trường Vân Du huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hoá
1210 NGUYỄN VĂN CHÁT 0/1/1927 Xã Cẩm Sơn, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
1211 BÙI VĂN CHẮC 15/8/1929 0/1/1965 An Bình Tây, Ba Tri, tỉnh Bến Tre Bộ Kiến trúc
1212 NGUYỄN VĂN CHĂM 10/11/1943 22/5/1975 Xã An Ngãi Tây, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
1213 NGUYỄN VĂN CHẶT 12/9/1935 15/4/1965 Xã Phước Lập, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Xí nghiệp In vùng mỏ tỉnh Quảng Ninh
1214 HỒ CHẤN 1/3/1910 20/4/1975 Xã Tân Hào, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre Công ty Điện lực, Hà Nội
1215 NGUYỄN HUỲNH CHÂN 15/7/1932 7/5/1973 Xã Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Ban Nghiên cứu Lịch sử Đảng TW
1216 TRẦN QUANG CHẨN 1925 18/2/1970 Xã Hương Mỹ, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Nông trường Xuân Mai huyện Chương Mỹ, tỉnh Hà Tây
1217 PHẠM VĂN CHẤT 0/12/1930 2/1/1964 Xã An Bình Tây, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre Bộ Văn hóa
1218 ĐỖ MINH CHÂU 0/10/1930 20/3/1975 Xã An Hội, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre Ban Quản lý hợp tác xã nông nghiệp Trung ương
1219 HOÀNG MINH CHÂU 0/12/1933 25/5/1965 Xã Phú Lộc, huyện An Hoá, tỉnh Bến Tre Trường Đại học Kinh tế Tài chính TW Hà Nội
1220 HUỲNH MINH CHÂU 7/10/1933 20/4/1965 Xã Phú Lộc, huyện An Hóa, tỉnh Bến Tre Ban Liên hiệp HTX - Thủ công nghiệp Hà Nội
1221 LÊ HỒNG CHÂU 0/12/1930 24/4/1962 Xã Phú Túc, huyện An Hoà, tỉnh Bến Tre UBHC Hà Nội
1222 NGUYỄN HUỲNH CHÂU 0/7/1922 Xã Tân Thuận Bình, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Tổng cục Thống kê
1223 NGUYỄN NGỌC CHÂU 1/10/1935 5/2/1965 Ấp I, xã Hữu Định, h uyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre Lớp phóng viên - Việt Nam thông tấn xã
1224 NGUYỄN THÀNH CHÂU 10/10/1937 5/3/1974 Xã Cẩm Sơn, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Nông trường Vân Du - Thanh Hóa
1225 NGUYỄN TRUNG CHÂU 2/2/1921 25/3/1975 Xã Tân Thanh, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre Tổng Công ty Vật tư Nông nghiệp - Ủy ban Nông nghiệp Trung ương
1226 NGUYỄN VĂN CHÂU 2/6/1928 6/3/1975 Xã An Hội 1, thị xã Bến Tre, tỉnh Bến Tre Nông trường Ba Vì, Hà Tây
1227 NGYỄN HIỆP CHÂU 15/8/1930 25/3/1975 Xã Định Thủy, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Nông trường Quốc doanh Vân Du, Thanh Hóa
1228 TRẦN HỮU CHÂU 11/10/1940 25/10/1973 Xã Định Thuỷ, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng
1229 MAI CHI 0/12/1931 29/3/1965 Xã Thạnh Phú, huyện Thạnh Phú , tỉnh Bến Tre Trường Y tế Thanh Hóa
1230 ĐẶNG HỮU CHÍ 1947 19/3/1974 Ấp 28, xã Minh Đức, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre K3, T72
1231 NGUYỄN HỮU CHỈ 1924 16/8/1970 Xã An Định, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Nông trường Tam Đảo tỉnh Vĩnh Phúc
1232 NGUYỄN HỮU CHÍ 1/2/1922 0/5/1975 Xã An Định, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Ty Bảo đảm hàng hải Hải Phòng
1233 NGUYỄN HỮU CHÍ 26/6/1934 28/11/1973 Xã Bình Đại, huyện An Hoá, tỉnh Bến Tre Trường cấp 3 Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
1234 NGUYỄN VĂN CHỈ 2/2/1922 8/6/1962 Xã Phú Hưng, huyện Châu Thành , tỉnh Bến Tre Nhà máy Cao su Hà Nội
1235 LÊ QUYẾT CHIẾN 1930 10/7/1961 xã Bình Khánh, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Phòng Điện ảnh quân đội - Tổng cục Chính trị
1236 LÊ QUYẾT CHIẾN Xã Bình Khánh, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
1237 NGUYỄN VĂN CHIẾN 0/1/1945 11/3/1974 Xã Mỹ Chánh, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre Nhà máy Cơ khí, Trần Hưng Đạo, Hà Nội
1238 VÕ VĂN CHIẾN 1946 24/6/1975 Xã Phước Long, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
1239 ĐẶNG VĂN CHIÊU 1946 Xã Bình Khánh, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
1240 LÊ QUANG CHIẾU 15/2/1902 0/7/1975 Xã Thới Vinh, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre Ban Tổ chức Trung ương Cục miền Nam
1241 NGUYỄN VĂN CHIÊU 1/8/1927 27/11/1973 Xã Sơn Định, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre Đội Khai hoang Cơ giới 9 thuộc Công ty Khai hoang Cơ giới - Ủy ban Nông nghiệp Tw
1242 DƯƠNG VĂN CHỈNH 1931 14/10/1971 Xã Thạch Phú, huyện Thạch Phú, tỉnh Bến Tre Công ty Khai hoang Cơ giới - Ủy ban Nông nghiệp Trung ương
1243 HUỲNH VĂN CHÍNH 5/5/1951 4/12/1974 Xã Mỹ Chánh Hoà, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre Xưởng Cơ khí mỏ Than Vàng Danh Uông Bí Quảng Ninh
1244 LÊ VĂN CHÍNH 1940 Xã Tân Trung, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
1245 NGUYỄN CHÍNH 1/11/1938 12/2/1974 Xã Hương Mỹ, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Tổng Công ty Thiết bị - Bộ Vật tư
1246 NGUYỄN VĂN CHỈNH 15/1/1934 0/2/1975 Xã Mỹ Thạch, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre Trường Công nhân Lái xe số 2 Kim Anh, tỉnh Vĩnh Phú
1247 NGUYỄN VĂN CHÍNH 18/5/1946 7/12/1973 Xã Trường Đa, huyện Sóc Sải, tỉnh Bến Tre Ủy ban Nông nghiệp Đại Từ, Bắc Thái
1248 NGUYỄN VĂN CHÍNH 0/10/1937 Xã Phú Phụng, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
1249 PHẠM THỊ CHỈNH 26/12/1923 20/3/1974 Xã Sơn Định, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
1250 TRẦN HỮU CHỈNH 30/12/1938 9/5/1975 Xã An Nhơn, huyện Thạch Phú, tỉnh Bến Tre Xí nghiệp Cơ khí Kiến thiết Hải Phòng
1251 TRẦN VĂN CHÍNH 8/10/1937 1/10/1973 Xã Phú Lộc, huyện An Hoá, tỉnh Bến Tre Tổng Công ty Xuất nhập khẩu Khoáng sản - Bộ Ngoại thương
Đầu ... [22] [23] [24][25] [26] [27] [28]... Cuối
Trang 25 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội