Ngày:3/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
13485 PHẠM VĂN MAI 2/6/1943 10/4/1975 Thôn Cựu Tự, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Hà Bắc Trường cấp II Đức Long, huyện Quế Võ, Hà Bắc
13486 NGÔ MINH MẠN 6/8/1949 2/5/1975 Xã Tân Cầu, huyện Tân Yên, tỉnh Hà Bắc Bưu điện Hà Bắc
13487 NGUYỄN CÔNG MẠNH 8/5/1956 30/4/1974 Thôn Tam Hà, xã Ngọc Thiện, huyện Tân Yên, tỉnh Hà Bắc
13488 ĐẶNG XUÂN MÃO 1/5/1936 1/11/1974 Xã Tân Trung, huyện Tân Yên, tỉnh Hà Bắc Ngân hàng Yên Thế, Hà Bắc
13489 HOÀNG VĂN MÃO 25/11/1945 22/11/1968 Thôn Cẩm Trung, xã Xuân Cẩm, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Hà Bắc Phòng Bưu điện Hai Bà Trưng, Hà Nội
13490 VŨ QUANG MÃO 10/2/1950 15/10/1974 Thôn Đinh, xã Chi Phương, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Trường cấp I Dũng Liệt, huyện Yên Phong, Hà Bắc
13491 BÙI QUANG MĂNG 20/3/1935 16/2/1975 Thôn Lai Tê, xã Trung Chính, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Phòng Quản lý Hợp tác hóa huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc
13492 NGUYỄN VĂN MẬN 20/6/1945 1/11/1974 Xã Cao Xá, huyện Tân Yên, tỉnh Hà Bắc Ngân hàng huyện Tân Yên, Hà Bắc
13493 NGUYỄN TRỌNG MẬU 4/6/1934 11/11/1970 Thôn Lạc Thổ, xã Song Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc Hội Phổ biến khoa học và Kỹ thuật huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc
13494 TRẦN QUANG MẬU 12/10/1946 1975 Thôn Đình Cả, xã Nội Duệ, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Sở Quản lý phân phối điện khu vực 7 Hà Bắc
13495 NGUYỄN VĂN MỄ 1/5/1937 21/2/1969 Thôn Hà Nội, xã Đại Thành, huyện Hiệp Hoà, tỉnh Hà Bắc Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
13496 NGUYỄN VĂN MỆNH 0/7/1940 20/12/1974 Xóm Thuận, xã Tân Thanh, huyện Lạng Giang, tỉnh Hà Bắc Công ty Đường 773 - Cục Công trình 1 tỉnh Quảng Bình
13497 TRẦN VĂN MÍCH 10/5/1953 Xóm Chản Đồng, xã Yên Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Hà Bắc
13498 NGUYỄN VĂN MIÊN 20/4/1955 2/11/1974 Thôn Nghiêm Xá, xã Hàm Sơn, huyện Yên Phong, tỉnh Hà Bắc Trường K27 Đào tạo Kỹ thuật Thông tin
13499 ĐỖ XUÂN MINH 20/3/1951 1/7/1974 Thôn Mai Thương, xã Mai Đình, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Hà Bắc Xưởng Cơ khí - Công ty Cầu 5
13500 DƯƠNG QUANG MINH 20/10/1948 5/10/1971 Xã Đĩnh Kế, huyện Lạng Giang, tỉnh Hà Bắc
13501 LÊ THỊ MINH 10/9/1945 31/10/1974 Xã Đức Hợp, huyện Tân Yên, tỉnh Hà Bắc Ngân hàng huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc
13502 NGÔ VĂN MINH 12/1/1948 28/9/1972 Xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang, tỉnh Hà Bắc Trường Đại học Dược khoa thành phố Hà Nội
13503 NGUYỄN QUANG MINH 1/1/1952 14/9/1973 Xã Ngọc Vân, huyện Tân Yên, tỉnh Hà Bắc Trường cấp II - Đồng Tiến xã Đồng Vương huyện Yên Thế tỉnh Hà Bắc
13504 NGUYỄN TẤT MINH 19/5/1949 0/4/1975 Xã Đình Bảng, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Sở Điện 7 tỉnh Hà Bắc
13505 NGUYỄN VĂN MINH 20/9/1945 24/2/1972 Thôn Quế Sơn, xã Thái Sơn, huyện Hiệp Hoà, tỉnh Hà Bắc Trường K27 CP16 Hà Nội
13506 NGUYỄN XUÂN MINH 20/9/1945 Xã Thái Sơn, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Hà Bắc
13507 PHAN VĂN MINH 1946 Xã Tân Thanh Vân, huyện Quế Võ, tỉnh Hà Bắc Công ty Cầu đường - Ty Giao thông Hà Bắc
13508 THÂN THỊ MINH 13/1/1950 1972 Xóm Xy, thôn Như Thiết, xã Hồng Thái, huyện Việt Yên, tỉnh Hà Bắc Trường Trung học chuyên nghiệp Dược
13509 TÔ QUANG MINH 3/3/1953 0/3/1974 Hợp tác xã Tiền Phong, xã Nghĩa Trung, huyện Việt Yên, tỉnh Hà Bắc Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Bộ Tổng tham mưu
13510 TRẦN QUANG MINH 20/6/1952 1/1/1974 Xóm Khoát, Xã Việt Lập, huyện Tân Yên, tỉnh Hà Bắc K73 Hà Trung tỉnh Thanh Hóa
13512 NGUYỄN ĐÌNH MỘC 1/7/1950 1974 Thôn Mao Rộc, xã Phượng Mao, huyện Quế Võ, tỉnh Hà Bắc Đội 505 Công ty Cầu 5 Gia Lâm - Hà Nội
13513 NGUYỄN XUÂN MỘC 23/9/1948 28/12/1973 Thôn Phú Văn, xã Phú Hòa, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Công ty Máy kéo tỉnh Hà Bắc
13514 CHU BÍCH MÙI 23/3/1956 6/5/1975 Thôn Cầu Gạo, xã Hòa Bình, huyện Yên Phong, tỉnh Hà Bắc Đoàn Thanh niên Xung Phong 341 - 03
13515 NGUYỄN BÁ MÙI 1957 28/2/1975 Thôn Cổ Lâm, xã Bình Định, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Ty Giao thông Vận tải Hà Bắc
13516 NGUYỄN XUÂN MÙI 15/8/1955 0/2/1974 Thôn Lũng Giang, xã Văn Tương, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Xí nghiệp Gỗ tức Xí nghiệp 22 Công ty 15 B C11R
13517 THÂN THỊ MÙI 26/1/1946 24/11/1968 Xã Phi Mô, huyện Lạng Giang, tỉnh Hà Bắc Trường Cán bộ Y tế - Hà Bắc
13518 ĐẶNG ĐÌNH MUNG 30/12/1938 0/1/1975 Thôn Sơn Giao, xã Ngọc Sơn, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Hà Bắc Lâm trường Ba Lòng - Ty Lâm nghiệp Quảng Trị
13519 NGUYỄN THỊ MỪNG 16/5/1952 2/4/1975 Thôn Tân Trung, xã Ngọc Châu, huyện Tân Yên, tỉnh Hà Bắc Trường Cấp I xã Phương Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Hà Bắc
13520 NGUYỄN THỊ MINH MƯỢN 3/11/1947 21/2/1969 Thôn Ngọc Nội, xã Chạm Lộ, huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc
13521 NGUYỄN THỊ MỨT 20/4/1951 13/12/1972 Thôn Sơn Nam, xã Nam Sơn, huyện Quế Võ, tỉnh Hà Bắc Trường Trung học Chuyên nghiệp Dược, Hải Hưng
13522 TRẦN XUÂN MY Thôn Bút Tháp,xã Đình Tổ,huyện Ngọc Thành, tỉnh Hà Bắc
13523 NGHIÊM PHÚ MỸ 11/7/1937 31/11/1965 Xã Tân Đỉnh, huyện Lạng Giang, tỉnh Hà Bắc Xưởng phim truyện Bộ Văn hóa K15 Ban Tổ chức Trung ương
13524 NGUYỄN VĂN MỸ 4/10/1951 10/4/1974 Xã Quảng Minh, huyện Việt Yên, tỉnh Hà Bắc Trường Cấp II Ngô Sĩ Liên thị xã Bắc Giang, tỉnh Hà Bắc
13525 NÔNG THỊ NẠI 1949 Xã Xuân Hương, huyện Yên Thế, tỉnh Hà Bắc Trường THCN Dược
13525 NGUYỄN VĂN MỊCH 1937 Xã Mai Trung, huyện Hiệp Hoà, tỉnh Hà Bắc
13526 BẠCH HỒNG NAM 8/3/1944 25/6/1974 Xã Nhân Thắng, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Công ty Đường 771, Vinh - Cục Công trình I - Bộ GTVT
13527 NGUYỄN PHỤ NAM 6/6/1945 20/2/1969 Thôn Trung Hòa, xã Đình Bảng, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Trường Cán bộ Tài chính Kế toán Ngân hàng Trung ương
13528 NGUYỄN PHƯƠNG NAM 29/6/1955 11/12/1972 Thôn Đông Côi, xã Gia Đông, huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc Trường K27 Cục Bưu điện TW - Tổng cục Bưu điện
13529 NGUYỄN VĂN NAM 25/5/1954 1974 Xã Kim Chân, huyện Quế Võ, tỉnh Hà Bắc Cục Bưu điện TW CP16
13530 TRỊNH NAM 10/7/1938 1975 Xã Mỹ Hà, huyện Lạng Giang, tỉnh Hà Bắc Đoàn 12 - K100
13531 NGUYỄN VĂN NẠO 22/10/1948 1/2/1975 Thôn Ngọc Lâm, xã Song Liễu, huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc Nhà máy Đại tu máy Kéo
13532 HOÀNG THỊ NĂM 14/4/1945 18/11/1968 Xã Tam Giang, huyện Yên Phong, tỉnh Hà Bắc Trường Cán bộ Y tế - Hà Bắc
13533 NGUYỄN ĐỨC NĂM 5/7/1952 30/1/1975 Xóm Mỹ Tượng, xã Lãng Sơn, huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc Lâm trường Yên Dũng tỉnh Hà Bắc
13534 NGUYỄN KHẮC NĂM 10/3/1953 11/12/1974 Thôn Bình Than, xã Cao Đức, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Ban Tiếp nhận Thiết bị Đồng Đăng, tỉnh Lạng Sơn
Đầu ... [246] [247] [248][249] [250] [251] [252]... Cuối
Trang 249 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội