Ngày:6/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
13134 LƯƠNG NGỌC ĐỦ 29/9/1951 1/4/1975 Xóm Đình, xã Đa Mai, thị xã Bắc Giang, tỉnh Hà Bắc Đội 4, Công ty Cơ giới đường bộ - Ty Giao thông Lạng Sơn
13135 NGUYỄN VĂN ĐỦ 9/9/1954 10/4/1974 Xóm Đình, xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang, tỉnh Hà Bắc Ty Giao thông Vận tải, Hà Bắc
13136 LÊ XUÂN ĐỨC 15/5/1938 1/11/1965 Xóm Đồng Quan, xã Hòa Bình, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Hà Bắc
13137 NGÔ MINH ĐỨC 15/5/1948 23/5/1974 Xã Mại Đình, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Hà Bắc Hạt Giao thông Lạng Giang, tỉnh Hà Bắc
13138 NGUYỄN MẠNH ĐỨC 15/12/1956 Thôn Đông Yên, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Hà Bắc
13139 NGUYỄN MINH ĐỨC 12/12/1949 5/11/1973 Xã Phù Lãng, huyện Quế Võ, tỉnh Hà Bắc Trường Lái xe Hà Bắc
13140 NGUYỄN VĂN ĐỨC 15/5/1954 Thôn Đồng Quân, xã Đồng Kỳ, huyện Yên Thế, tỉnh Hà Bắc
13141 NGUYỄN VĂN ĐỨC 6/7/1953 Thôn Mai Vũ, xã Minh Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Hà Bắc
13142 NGUYỄN XUÂN ĐƯỢC 10/9/1948 20/4/1975 Xóm An Phú, xã Xuân Phú, huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc Đoàn văn công ca múa kịch Hà Bắc
13143 NGUYỄN VĂN ĐƯƠNG 11/9/1955 16/2/1974 Thôn Xuân Dương, xã Vạn Ninh, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Công ty Xây dựng cầu 2 Lục Nam, Hà Bắc
13144 LÊ VĂN ĐƯỜNG 6/5/1950 16/12/1973 Xóm Bằng Ân, xã Ngọc Châu, huyện Tân Yên, tỉnh Hà Bắc Trạm Máy kéo, Tân Yên, tỉnh Hà Bắc
13145 NGUYỄN VĂN ĐƯỜNG 3/7/1946 1/7/1973 Thôn Sơn Giao, xã Ngọc Sơn, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Hà Bắc Trường cấp II Tiên Hưng, huyện Lục Nam, tỉnh Hà Bắc
13146 NGUYỄN VĂN ĐƯỜNG 16/6/1955 12/3/1973 Phố Lê Lợi, thị xã Bắc Giang, tỉnh Hà Bắc Trường Lái xe - Ty Giao thông Hà Bắc
13147 NGUYỄN VĂN ĐƯỜNG 2/11/1953 15/2/1974 Thôn Gạo, xã Phù Chẩn, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Đôi xe - Tổng Công ty Than và Xi Măng Hà Nội
13148 HOÀNG XUÂN ÉN 11/1/1951 7/2/1973 Thôn Vệ Xá, xã Đức Long, huyện Quế Võ, tỉnh Hà Bắc Đội chiếu bóng 265, huyện Quế Võ, tỉnh Hà Bắc
13149 ĐÀM THỊ GÁI 16/8/1951 12/11/1970 Thôn Hương Mạc, xã Minh Đức, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Trường Trung học chuyên nghiệp Dược
13150 TRẦN THỊ MINH GẤM 12/12/1949 11/2/1970 Xóm Liễu Nhan, xã Tân Liễu, huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc Thực tập sinh ở Trung Quốc về
13151 NGUYỄN VĂN GIA 6/9/1945 3/4/1967 Xóm Nội Hồ, thôn Cẩm Trung, xã Xuân Cẩm, huyện Hiệp Hoà, tỉnh Hà Bắc Trường Kĩ thuật-Bộ tổng Tham mưu
13152 HỒ THỊ GIÁM Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc
13153 NGUYỄN PHƯƠNG GIANG 28/6/1948 1/2/1970 Thôn Khả Lễ, xã Võ Cường, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc đài C25 Trung tâm Điện tín Hà Nội - Tổng cục Bưu điện
13154 NGUYỄN VŨ GIANG 10/2/1947 Xóm Cầu Đen, xã Quang Tiến, huyện Tân Yên, tỉnh Hà Bắc
13155 VÕ THÀNH GIANG 14/6/1945 8/6/1973 Thôn Dĩnh Sơn, xã Trung Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Hà Bắc Trường cấp I xã Ngọc Lâm, huyện Tân Yên, tỉnh Hà Bắc
13156 LƯƠNG KIM GIAO 11/6/1955 20/1/1975 Thôn Cầu Đen, xã Quang Tiến, huyện Tân Yên, tỉnh Hà Bắc Trường Trung học Ngân hàng
13157 NGUYỄN QUANG GIAO 7/10/1947 15/5/1973 Thôn Chi Đống, xã Tân Chi, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Bệnh viện, huyện Lục Ngạn, tỉnh Hà Bắc
13158 TRỊNH NGỌC GIAO 12/8/1940 10/11/1970 Xóm Dinh Tiến, xã Bố hạ, huyện Yên Thế, tỉnh Hà Bắc Ủy ban Kế hoạch tỉnh Hà Bắc
13159 NGUYỄN HỮU GIÁO 27/9/1928 Xã Đình Bảng, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc
13160 NGUYỄN PHƯƠNG GIÁO 28/6/1947 5/1/1974 Thôn Sơn, xã Khắc Niệm, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Công ty Máy kéo, Hà Bắc
13161 NGUYỄN TẤT GIÁP 24/4/1944 20/2/1969 Thôn Yên Lãng, xã Tân Hồng, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Đại học Tài chính Kế toán, Bộ Tài chính
13162 NGUYỄN VĂN GIÁP 3/6/1937 21/9/1971 Xóm Sông, thôn Đình Tổ, xã Đình Tổ, huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc Phòng Nông nghiệp huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc
13163 LÊ VĂN GIÀU 1930 Thôn Xuân Lai, xã Xuân Lai, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc
13164 ĐÀO VĂN GIỚI 25/3/1953 6/12/1974 Xóm Heo, xã Nghĩa Hòa, huyện Lạng Giang, tỉnh Hà Bắc Đội Máy kéo số 4, Quế Võ, Hà Bằc
13165 HOÀNG PHỒ GIÓNG 10/10/1948 25/2/1975 Xã Tuấn Đạo, huyện Xuân Động, tỉnh Hà Bắc Xí nghiệp Gạch Silicat Đông Triều, Quảng Ninh
13166 LÊ VĨNH HÀ 16/02/1947 Xã Làng Thư, huyện Yên Thế, tỉnh Hà Bắc
13167 TRẦN VĂN GIÚP 25/5/1953 24/1/1972 Xóm Ga, xã Hồng Thái, huyện Việt Yên, tỉnh Hà Bắc D15 Công an Nhân dân vũ trang
13168 HOÀNG TRẦN HÀ 1/1/1954 10/7/1974 Thôn Từ Phong, xã Cách Bi, huyện Quế Võ, tỉnh Hà Bắc Trạm máy kéo Gia Lương, tỉnh Hà Bắc
13169 NGHIÊM MẠNH HÀ 28/10/1946 16/1/1975 Xã Liên Sơn, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Trường Đại học Tài chính Ngân hàng
13170 NGUYỄN DUY HÀ 4/1/1954 11/7/1974 Xã Chi Lăng, huyện Quế Võ, tỉnh Hà Bắc Trạm Máy kéo Gia Lương, tỉnh Hà Bắc
13171 NGUYỄN QUANG HÀ 15/1/1941 Thôn Quang Biểu, xã Quang Châu, huyện Việt Yên, tỉnh Hà Bắc
13172 NGUYỄN THỊ THU HÀ 25/11/1943 18/4/1975 Thôn Phù Lưu, xã Tân Hồng, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Xí nghiệp Mực văn phòng phẩm, huyện Yên Phong, tỉnh Hà Bắc
13173 THÁI HÀ 18/11/1925 6/5/1975 Thôn Lã, xã Tân Hồng, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Vụ Nghệ thuật Hội Liên hiệp Văn học Nghệ thuật
13174 THÂN MẠNH HÀ 8/6/1948 2/5/1975 Xóm Chạm, xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc Công trường 1A Thông Gót, Trùng Khánh, Cao Bằng
13175 TRƯƠNG THỊ HÀ 20/8/1952 31/5/1973 Xóm 10, xã Đại Phúc, huyện Quế Võ, tỉnh Hà Bắc Trường cấp I Châu Phong, Quế Võ, Bắc Ninh
13176 TẠ HỒNG HẠ 5/4/1949 23/3/1975 Thôn Lý Hạ, xã Quảng Minh, huyện Việt Yên, tỉnh Hà Bắc Ty giao thông Vận tải, tỉnh Hà Bắc
13177 BÙI XUÂN HẠC 18/6/1944 4/9/1973 Thôn Xuân Ái, xã Hòa Long, huyện Yên Phong, tỉnh Hà Bắc Bệnh viện Bắc Ninh
13178 TRẦN VĂN HÁCH 11/2/1951 12/7/1974 Thôn Xuân Dương, xã Vạn Linh, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Xí nghiệp Vận tải hàng hóa số 18 Hà Nội
13179 GIÁP VĂN HÀI 2/1/1941 5/7/1974 Xóm Chung, xã Vĩnh Quang, huyện Tân Yên, tỉnh Hà Bắc Công ty Đại tu Đường bộ 103 huyện Gia Lâm,TP Hà Nội, thuộc Cục quản lý Đường bộ - Bộ Giao thông Vận tải
13180 ĐOÀN THỊ HẢI 1949 Xã Đa Mai, huyện Bắc Giang, tỉnh Hà Bắc Trường Trung học Tài chính Kế toán II
13181 NGÔ ĐÔNG HẢI 6/12/1950 30/1/1975 Thôn Phúc Hòa, xã Danh Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Hà Bắc Lâm trường Lục Ngạn, tỉnh Hà Bắc
13182 NGUYỄN HỒNG HẢI 20/4/1949 24/2/1972 Thôn Phú Mẫn, xã Hàm Sơn, huyện Yên Phong, tỉnh Hà Bắc Trường K27 - Cục Bưu điện TW
13183 NGUYỄN QUANG HẢI 10/11/1947 13/1/1974 Thôn Nghiệm Xá, xã Việt Hùng, huyện Quế Võ, tỉnh Hà Bắc
Đầu ... [239] [240] [241][242] [243] [244] [245]... Cuối
Trang 242 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội