Ngày:6/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
13034 NGUYỄN NHÂN DẬT 1/8/1939 0/6/1975 Xã Tân Chi, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Cục Điều tra Quy hoạch TW
13035 BÙI VĂN DẬU 30/8/1956 5/4/1975 Xã Bảo Đài, huyện Lục Nam, tỉnh Hà Bắc Đoàn Điều tra 5 Tuyên Quang
13036 ĐÀO HỮU DẬU 1922 4/5/1968 Xã Chí Minh, huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc Ngân hàng huỵên Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc
13037 HOÀNG ĐÌNH DẬU 12/10/1947 8/8/1969 Thôn Lâm Dương Trại, xã Vân Dương, huyện Quế Võ, tỉnh Hà Bắc Tổ cơ giới tỉnh ủy Nghĩa Lộ
13038 HOÀNG VĂN DẬU 28/10/1954 1/4/1974 Thôn Cẩm Trọng, xã Mai Trung, huyện Hiệp Hoà, tỉnh Hà Bắc Đoạn Bảo dưỡng đường bộ Hà Bắc - Ty Giao thông Hà Bắc
13039 PHAN VĂN DỊ 11/8/1946 5/11/1973 Xã An Hà, huyện Lạng Giang, tỉnh Hà Bắc Trường Lái xe tỉnh Hà Bắc
13040 LÊ VĂN DÌA 23/1/1954 10/7/1974 Thôn Gia Phú, xã Bình Dương, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Cty Máy kéo Hà Bắc
13041 VŨ OĂNG DIỆP 1/3/1952 10/4/1972 Xã Mão Điền, huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc Trường Phổ thông Cấp II Song Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc
13042 NGUYỄN XUÂN DIỆU 8/11/1955 2/12/1974 Thôn Đai Tự, xã Thanh Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc Trạm Máy kéo Gia Thuận, tỉnh Hà Bắc
13043 BÙI THẾ DĨNH 1937 3/9/1969 Xóm Chu Nguyên, xã Yên Sơn, huyện Lạng Giang, tỉnh Hà Bắc Trường Huấn luyện kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
13044 HUỲNH KIM DĨNH 28/9/1943 24/2/1972 Xã Xuân Phú, huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc Trường Đại học Y khoa thành phố Hà Nội
13045 ĐỖ THẾ DO 5/10/1949 26/4/1972 Xóm Thanh Rã, xã Tam Ry, huyện Lục Nam, tỉnh Hà Bắc Xí nghiệp Vận tải ô tô Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh
13046 ĐẶNG ĐÌNH DOÃN 1952 28/2/1975 Thôn Lạng Khê, xã Tân Lãng, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Ty Giao thông Vận tải tỉnh Hà Bắc
13047 NGUYỄN KIM DOÃN 1948 Xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Hà Bắc
13048 NGUYỄN VĂN DOANH 25/12/1940 28/10/1972 Xóm Cối, xã Yên Lư, huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc Trường Y sỹ tỉnh Hà Bắc
13049 THÂN VĂN DỤC 20/3/1945 28/8/1967 Xóm Ga, xã Hồng Thái, huyện Việt Yên, tỉnh Hà Bắc Trường Kỹ thuật sơ cấp bưu điện và truyền thanh Nam Hà
13050 BẠCH THỊ KIM DUNG 20/5/1953 4/11/1974 Thôn Duệ Dong, xã Vân Tương, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Trường Trung cấp Ngân hàng Bắc Thái
13051 ĐỖ KỲ DUNG 10/10/1937 4/12/1967 Thôn Phi Mô, xã Phi Mô, huyện Lạng Giang, tỉnh Hà Bắc Bệnh viện tỉnh Hà Tây II - Ty Y tế Hà Tây - Bộ Y tế
13052 NGÔ XUÂN DUNG 8/10/1949 30/10/1974 Xóm Đồng Luận, xã Phi Mô, huyện Lạng Giang, tỉnh Hà Bắc Trường cấp I, Tân Thanh, huyện Lạng Giang, tỉnh Hà Bắc
13053 NGUYỄN KHẮC DUNG 6/8/1938 Xã Minh Đức, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Phòng Xây dựng cơ bản - Ty Thuỷ lợi Hà Bắc
13054 NGUYỄN THỊ XUÂN DUNG 28/5/1950 15/9/1971 Xã Song Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc Trường Cán bộ Y tế tỉnh Nam Hà
13055 NGUYỄN TRỌNG DUNG 8/10/1947 15/7/1974 Thôn Mai Thượng, xã Mai Đình, huyện Hiệp Hoà, tỉnh Hà Bắc Xương Cơ khí Công ty Cầu 5, Gia Lâm, Hà Nội
13056 VŨ KIM DUNG 30/12/1945 Thôn Trung Liệt, xã Đồng Quang, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc
13057 HOÀNG DÙNG 16/1/1941 Thôn Cẩm Trang, xã Mai Trung, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Hà Bắc
13058 NGUYỄN VĂN DÙNG 6/4/1947 1967 Xã Minh Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Hà Bắc Bệnh viện huyện Yên Thế, tỉnh Hà Bắc
13059 NGUYỄN XUÂN DÙNG 6/4/1942 16/4/1972 Xóm Đồng Lạc, xã Yên Mỹ, huyện Lạng Giang, tỉnh Hà Bắc Bệnh viện tỉnh Hà Bắc
13060 ĐÀM CÔNG DŨNG 14/7/1952 10/7/1974 Xóm Trong, xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn, tỉnh Hà Bắc Trạm Máy kéo Lục Giang Yên tỉnh Hà Bắc
13061 DƯƠNG THÁI DŨNG 15/4/1955 11/12/1974 Xóm Gai, xã Đào Mỹ, huyện Lạng Giang, tỉnh Hà Bắc Đội Máy kéo Nông nghiệp huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc
13062 LÊ MINH DŨNG 19/8/1949 25/1/1968 Thôn Dưỡng Mông, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Đài Điện báo Trung tâm Hà Bắc - Ty Bưu điện và Truyền thanh Hà Bắc
13063 LÊ TIẾN DŨNG 8/3/1951 30/1/1975 Xóm Yên Hồng, xã Yên Lư, huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc Lâm trường Yên Dũng, Hà Bắc
13064 NGUYỄN ĐỨC DŨNG 8/5/1934 4/5/1968 Xóm Hậu, xã Hòa Bình, huyện Tân Yên, tỉnh Hà Bắc Chi điếm Ngân hàng Lạng Giang tỉnh Hà Bắc
13065 NGUYỄN TIẾN DŨNG 27/7/1956 9/3/1975 Xóm Rìa, xã Đông Phú, huyện Lục Nam, tỉnh Hà Bắc Cục Điều tra Quy hoạch
13066 NGUYỄN TIẾN DŨNG 25/8/1948 7/5/1975 Thôn Việt Hồng, xã Nghĩa Hưng, huyện Lạng Giang, tỉnh Hà Bắc Đội Thị công cơ giới 10 - Công ty Xây dựng Thuỷ lợi I - Bộ Thuỷ lợi
13067 NGUYỄN THÀNH DUY 27/4/1947 Thôn Đại Mão, xã Thượng Mão, huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc
13068 NGUYỄN LƯƠNG DUYÊN 22/11/1940 Xã Xuân Cẩm, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Hà Bắc
13069 ĐOÀN VĂN DUYỆT 10/9/1946 2/8/1968 Thôn Phương Triệu, xã Tân Lập, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Trường Sốt rét ký sinh trùng và côn trùng
13070 VŨ VĂN DƯ 1942 10/4/1975 Xã Đồng Quang, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Trường Sư phạm 10+3 tỉnh Hà Bắc
13071 ĐỖ HỮU DỰC 31/5/1935 2/10/1965 Xóm Gia Lâm, thị trấn Bố Hạ, huyện Yên Thế, tỉnh Hà Bắc Trường Cấp III Ngô Sĩ Liên tỉnh Hà Bắc
13072 TĂNG ĐỨC DỰC 8/3/1954 21/11/1972 Thôn Bình Lộc, xã Phá Lãng, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Cục Bưu điện TW
13073 NGUYỄN NHÂN DẬT 01/8/1939 Triệu Sơn, tỉnh Hà Bắc
13074 NGUYỄN ĐỨC DƯỢC 12/4/1954 19/2/1974 Xã Tam Sơn, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Trường Lái xe tỉnh Hà Bắc
13075 NGÔ SỸ DƯƠNG 8/10/1951 19/2/1975 Xã Châu Khê, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Trường Cấp II xã Quang Minh, huyện Hiệp Hoà, tỉnh Hà Bắc
13076 NGUYỄN KHẮC DƯƠNG 16/9/1941 4/9/1973 Phố Lê Lợi, thị xã Bắc Giang, tỉnh Hà Bắc Trạm Vệ sinh Phòng dịch tỉnh Hà Bắc
13077 NGUYỄN VĂN DƯƠNG 9/10/1955 Thôn Dinh Lại, xã Đức Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Hà Bắc
13078 VŨ CHÍ DƯƠNG 25/12/1956 Thôn Đồng Côn, xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam, tỉnh Hà Bắc
13079 NGUYỄN HUY DƯỠNG 1/4/1934 15/2/1971 Thôn Thương Trì, xã Hoài Thượng, huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc Toà án Nhân dân huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc
13080 ĐINH QUANG ĐÀI 1/5/1943 15/8/1974 Xóm Hạ, xã An Châu, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc Công ty Cơ giới Lâm nghiệp tỉnh Hà Bắc
13081 HOÀNG CAO ĐÀI 10/5/1946 5/7/1973 Thôn Vạn Thạch, xã Quyết Tiến, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Hà Bắc
13082 HOÀNG THỊ XUÂN ĐÀI 19/7/1950 20/5/1975 Phố Tiền An, thị xã Bắc Ninh, tỉnh Hà Bắc Phòng Bưu điện thị xã Bắc Ninh, tỉnh Hà Bắc
13083 LÊ DOÃN ĐẠI 1958 30/1/1975 Xóm Giáo, xã Quỳnh Sơn, huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc Lâm trường Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc
Đầu ... [237] [238] [239][240] [241] [242] [243]... Cuối
Trang 240 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội