Ngày:6/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
12934 NGUYỄN DANH CẨN 18/12/1947 19/12/1973 Xóm Bà La, xã Đình Bảng, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Phòng kế hoạch Tổng hợp xí nghiệp ô tô vận tải Hải Phòng - Bộ Giao thông Vận tải
12935 NGUYỄN NHƯ CẦN 0/8/1952 28/2/1975 Thôn Lĩnh Mai, xã Quảng Phú, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Ty Giao thông tỉnh Hà Bắc
12936 NGUYỄN VĂN CẬN 5/5/1952 5/12/1974 Thôn An Châu, xã An Thượng, huyện Yên Thế, tỉnh Hà Bắc Công trường IB - Công ty Xây dựng Thuỷ lợi I, tỉnh Hà Bắc
12937 LƯU VĂN CẦU 10/5/1955 21/3/1975 Xóm Hà Phú, xã Tam Dị, huyện Lục Nam, tỉnh Hà Bắc Bộ Vật tư
12938 LƯ THỊ CỎN 20/9/1951 2/4/1975 Xã Tam Tiến, huyện Yên Thế, tỉnh Hà Bắc Xí nghiệp may Điện tỉnh Hà Bắc
12939 NGUYỄN VĂN CÕN 10/10/1940 14/10/1972 Thôn Sơn Móng, xã Ngọc Lý, huyện Tân Yên, tỉnh Hà Bắc Tiểu đoàn 15 C5 K254
12940 NGUYỄN ĐỨC CÔNG Xã Việt Hùng, huyện Quế Võ, tỉnh Hà Bắc
12941 NGUYỄN TÁ CÔN 24/3/1947 24/2/1972 Thôn Bình Ngô, xã An Bình, huyện Gia Lương , tỉnh Hà Bắc Trường Bổ túc cán bộ Y tế TW, Hà Nội
12942 TRẦN THỊ CÔNG 3/7/1957 1/1/1975 Xóm Bằng An, xã Ngọc Châu, huyện Tân Yên, tỉnh Hà Bắc Đoạn bảo dưỡng Đường bộ - Ty Giao thông vận tải tỉnh Hà Bắc
12943 LÊ VĂN CƠ 1/5/1940 25/5/1975 Thôn Ninh Khánh, xã Hoà Bình, huyện Việt Yên, tỉnh Hà Bắc Xí nghiệp vận tải ôtô tỉnh Hà Bắc
12944 DƯƠNG NGỌC CÙ 0/1/1950 1969 Thôn Minh Tân, xã Quyết Thắng, huyện Hiệp Hoà, tỉnh Hà Bắc Trường Huấn luyện kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
12945 TRẦN DANH CÙ 1946 5/3/1975 Thôn Bảo Ngọc, xã Thái Bảo, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Trường Cấp II Quỳnh Sơn, Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc
12946 NGUYỄN KIM CÚC 25/3/1940 27/6/1965 Thôn Phật Tích, xã Phượng Hoàng, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Trường Đại học Y khoa Hà Nội
12947 NGUYỄN THẾ CUNG 1/3/1942 26/2/1970 Thôn Hà Liễu, xã Quốc Tuấn, huyện Quế Võ, tỉnh Hà Bắc Trường Sư phạm cấp II tự nhiên Hà Bắc
12948 NGUYỄN NGỌC CƯ 7/9/1950 28/9/1972 Thôn Cơ Mễ, xã Vũ Ninh, huyện Bắc Ninh, tỉnh Hà Bắc Trường Đại Học Dược khoa, Hà Nội
12949 NGÔ VĂN CƯ 25/5/1946 21/3/1974 Thôn Ninh Động, xã Ninh Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Hà Bắc Công ty Vận tải Đường sông thuộc Ty Giao bưu Giao thông tỉnh Quảng Trị
12950 LÊ DOÃN CỰ 15/5/1944 20/9/1973 Xã Hoài Thượng, huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc Trường C2 xã Trí Quả, huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc
12951 NGUYỄN VĂN CỰ 24/4/1945 24/3/1974 Thôn An Động, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Công ty than xi măng Hà Nội - Tổng công ty Than và Xi măng - Bộ Vật tư
12952 ĐỖ TRUNG CƯƠNG 26/3/1951 26/3/1973 Xóm Nguyễn, xã Trung Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Hà Bắc Đội chiếu bóng số 454 Việt Yên - Quốc doanh chiếu bóng , Hà Bắc
12953 NGUYỄN HUY CƯỜNG 16/7/1950 9/12/1974 Thôn Đồng Tân, xã Thái Sơn, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Hà Bắc Công ty Phụ tùng - Hà Nội
12954 NGUYỄN NGỌC CƯỜNG 20/10/1940 22/12/1967 Xóm Chùa, xã Tiên Phong, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Hà Bắc Bệnh viện Khu tự trị Việt Bắc
12955 NGUYỄN TẤT CƯỜNG 11/1/1950 25/7/1972 Thị xã Bắc Giang, tỉnh Hà Bắc Trường Đai học Dược khoa Hà Nội
12956 NGUYỄN THANH CƯỜNG 7/10/1940 16/1/1975 Thôn Trác Bút, xã Hàm Sơn, huyện Yên Phong, tỉnh Hà Bắc Phòng Tài chính huyện Yên Phong, tỉnh Hà Bắc
12957 NGUYỄN THẾ CƯỜNG 25/7/1953 7/4/1975 Thôn An Phú, xã An Thịnh, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Phòng Giáo dục huyện Lục Nam, tỉnh Hà Bắc
12958 NGUYỄN VĂN CƯỜNG 25/10/1954 Thôn Lạc Yên, xã Hoàng Vân, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Hà Bắc
12959 NGUYỄN VĂN CƯỜNG 24/1/1948 11/12/1972 Thôn Phúc Thượng, xã Song Mai, huyện Việt Yên, tỉnh Hà Bắc V9 Đài báo thoại trung tâm, ty Bưu điện Sơn La
12960 NGUYỄN VĂN CƯỜNG 14/3/1954 21/11/1972 Xóm Văn Miếu, xã Việt Lập, huyện Tân Lập, tỉnh Hà Bắc Trường K27 Cục Bưu điện TW
12961 NGUYỄN VĂN CƯỜNG 23/9/1952 29/10/1974 Xóm Trong, thôn Xuân Hưng, xã Xuân Cẩm, huyện Hiệp Hoà, tỉnh Hà Bắc Trường Cấp I Châu Minh huyện Hiệp Hoà, tỉnh Hà Bắc
12962 PHẠM ĐÌNH CỬU 19/2/1947 Xã Kim Châu, huyện Quế Võ , tỉnh Hà Bắc Văn phòng tỉnh uỷ Quảng Trị
12963 NGUYỄN VĂN CHẮC 27/7/1949 1972 Xóm Thắng, xã Tân An, huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc Trường cấp II Nham Sơn, huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc
12964 NGUYỄN TIẾN CHĂM 9/2/1952 28/11/1974 Thôn Tiên Xá, xã Hạp Lĩnh, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Trường Trung học Thuỷ lợi TW
12965 LA NGỌC CHẮT 10/3/1942 9/5/1975 Xã Xuân Cẩm, huyện Hiệp Hoá, tỉnh Hà Bắc Công ty Xây dựng Thuỷ lợi 5
12966 NGUYỄN HUY CHẮT 3/2/1955 24/5/1975 Xóm Phúc Đàm, thôn Duệ Đông, xã Vân Tượng, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Trường Công nhân Kỹ thuật Lâm nghiệp TW
12967 ĐÀO DUY CHẤN 4/6/1947 10/12/1971 Thôn Hương Triện, xã Nhân Thắng, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Trường Đại học Dược khoa Hà Nội
12968 NGUYỄN VĂN CHẤN 4/10/1948 25/7/1972 Xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc Trường Đại học Dược khoa Hà Nội
12969 NGÔ VĂN CHẤT 20/11/1947 5/10/1971 Xóm Đồng Giót, xã Quốc Tuấn, huyện Hiệp Hoà, tỉnh Hà Bắc Trường Công nhân kỹ thuật I - Bộ Cơ khí và Luyện kim
12970 NGUYỄN QÚY CHẤT 30/4/1943 24/6/1975 Xã Thái Hòa, huyện Quế Võ, tỉnh Hà Bắc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, huyện Từ Liêm, Hà Nội
12971 PHẠM VĂN CHẤT 15/8/1954 31/7/1974 Thôn Tân Sơn, xã Quỳnh Sơn, huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc Trường Công nhân kỹ thuật lâm nghiệp Trung ương
12972 ĐỒNG THỊ MINH CHÂU 10/10/1948 11/2/1970 Xóm Chồi, xã Hùng Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Hà Bắc Ty Bưu điện tỉnh Hà Bắc
12973 NGÔ MINH CHÂU 1/6/1950 10/4/1975 Huyện Quế Võ, tỉnh Hà Bắc Bệnh viện Việt Nam - Cu ba
12974 NGUYỄN NGỌC CHÂU 1948 Xã Việt Hùng, huyện Quế Võ, tỉnh Hà Bắc
12975 NGUYỄN HỮU CHẾ 12/8/1953 30/10/1974 Thôn Đại Mão, xã Hoài Thượng, huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc Trường cấp I, xã Song Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc
12976 NGUYỄN THỊ CHỈ 14/4/1949 15/10/1969 Xã Cương Lập, huyện Tân Yên, tỉnh Hà Bắc Trường Y sỹ Hà Bắc
12977 NGUYỄN VĂN CHỈ 10/10/1940 16/2/1975 Xã Yên Lễ, huyện Tân Yên, tỉnh Hà Bắc Ủy ban Mặt trận tổ quốc huyện Tân Yên, Hà Bắc
12978 NGUYỄN VĂN CHÍ 1948 14/3/1969 Thôn Hữu Chất, xã Hòa Long, huyện Yên Phong, tỉnh Hà Bắc Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
12979 NGUYỄN ĐÌNH CHIA 14/9/1948 20/3/1969 Thôn Trừng Xá, Xã Thắng Lợi, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Cục Bưu điện Trung ương
12980 NGUYỄN HUY CHIẾM 20/12/1948 1/11/1974 Xã Tư Mại, huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc Trường Đại học Dược khoa Hà Nội
12981 THÂN VĂN CHIẾM 1952 0/4/1975 Xã Hồng Thái, huyện Việt Yên, tỉnh Hà Bắc Nhà máy Cơ khí Nội thương - Bộ Nội thương
12982 BÙI KIM CHIẾN 28/8/1944 Thôn Nhân Hữu, xã Nhân Thăng, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Trường cấp I Quý Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Hà Bắc
12983 BÙI THANH CHIẾN 20/4/1948 27/12/1974 Xã Mỹ Hà, huyện Lạng Giang, tỉnh Hà Bắc Công ty Cầu 871, Hà Tĩnh
Đầu ... [235] [236] [237][238] [239] [240] [241]... Cuối
Trang 238 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội