Ngày:6/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
12885 GIÁP VĂN BIÊN 16/11/1953 30/1/1975 Thôn Tràng, xã Việt Tiến, huyện Việt Yên, tỉnh Hà Bắc Trường Công nhân Kỹ thuật Lâm nghiệp Trung ương - Tổng cục Lâm nghiệp
12886 NGÔ VIỆT BIỂN 16/2/1947 11/12/1974 Xóm Tây, xã Tam Sơn, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Phòng Nông nghiệp huyện Hiệp Hòa, Hà Bắc
12887 DƯƠNG VĂN BIỂU 13/12/1955 7/3/1975 Thôn Long Xá, xã Yên Lư, huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc Trường Trung học Tài chính - Kế toán II - Bộ Tài chính
12888 DƯƠNG THANH BÌNH 18/8/1951 22/2/1974 Xóm Tân Thành, xã Ngọc Sơn, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Hà Bắc K73 Nông trường Hà Trung, Thanh Hóa
12889 GIÁP THÁI BÌNH 13/7/1934 0/9/1971 Xóm Vận, xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Hà Bắc Trung cấp Nông nghiệp huyện Lục Nam, tỉnh Hà Bắc
12890 HOÀNG CHÍ BÌNH 17/5/1955 11/2/1974 Thị trấn Chủ, huyện Lục Ngạn, tỉnh Hà Bắc Trường Lái xe số 1, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Hưng
12891 HOÀNG NHƯ BỈNH 23/7/1953 1974 Xóm Thanh Long, xã Trí Yên, huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc Trường Công nhân Kỹ thuật Lâm nghiệp TW
12892 HOÀNG THỊ BÌNH 5/2/1953 28/10/1974 Xóm Lai, xã Nghĩa Trung, huyện Việt Yên, tỉnh Hà Bắc Trường cấp I xã Bích Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Hà Bắc
12893 LÊ BÌNH 24/4/1935 26/2/1968 Thôn Tiến Điền, xã Nhã Nam, huyện Tân Yên, tỉnh Hà Bắc Bộ Công nghiệp nặng
12894 LÊ VĂN BÌNH 8/4/1956 8/11/1974 Thôn Ấp Đồn, xã Yên Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Hà Bắc Trường Lái xe số 1 - Hà Bắc
12895 NGÔ THANH BÌNH 4/6/1956 13/12/1974 Thôn Nội Viên, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Công ty Cơ giới II - Bộ Thủy lợi
12896 NGUYỄN THANH BÌNH 25/5/1955 5/5/1975 Xã Vinh Quang, thị xã Bắc Ninh, tỉnh Hà Bắc Đội TNXP 341, Lạng Sơn
12897 NGUYỄN THANH BÌNH 18/8/1954 1/1/1973 Làng Vĩnh Ninh, xã Dinh Kế, huyện Lạng Giang, tỉnh Hà Bắc Trường Lái xe Quân khu Việt Bắc
12898 NGUYỄN THANH BÌNH 18/7/1949 1969 Thôn Dọc, xã Liên Bão, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Trường Bưu điện Nam Hà - Cục Bưu điện Trung ương
12899 NGUYỄN THỊ BÌNH 5/1/1951 12/11/1970 Thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn, tỉnh Hà Bắc Trường Trung học Chuyên nghiệp Dược
12900 NGUYỄN VĂN BÍNH 1947 Thôn Tiền Phong, xã Khắc Niệm, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Trạm máy kéo huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc
12901 NGUYỄN VĂN BÌNH 03/02/1954 Xã Phong Khê, huyện Yên Phong, tỉnh Hà Bắc Trường Lái xe Quân khu Việt Bắc
12901 NGUYỄN VĂN BÌNH 6/3/1954 10/7/1974 Thôn Đông Yên, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Hà Bắc Trạm Máy kéo Tiên Quế Phong - Hà Bắc
12902 NGUYỄN VĂN BÌNH 25/7/1953 1973 Thôn Thọ Điền, xã Ngọc Thiện, huyện Tân Yên, tỉnh Hà Bắc Trường Cấp 1 Sơn Hải, huyện Lục Ngạn, tỉnh Hà Bắc
12903 THÂN VĂN BÌNH 21/12/1954 22/1/1975 Xóm Ga, thôn Như Thiết, xã Hồng Thái, huyện Việt Yên, tỉnh Hà Bắc Trường Huấn luyện kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
12904 TRẦN THỊ BÌNH 10/9/1948 24/2/1969 Thôn Trịnh Xá, xã Châu Khê, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Chi bộ 867 Bộ Tổng Tham mưu
12905 TRƯƠNG VĂN BÌNH 9/2/1954 28/12/1973 Thôn Bình Nội, xã Trù Hựu, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Bắc Đội máy Kéo huyện Lục Nam, tỉnh Hà Bắc
12906 ĐOÀN KHẮC BỘ 6/5/1957 26/2/1974 Thôn Vĩnh Trai, xã Trừng Xá, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Công ty Xây dựng Cầu II
12907 NGUYỄN KIM BỘ 10/3/1952 0/11/1974 Thôn Tiên Xá, xã Hạp Lĩnh, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Trường Trung học Thuỷ lợi TW
12908 NGUYỄN THỊ BỘ 14/4/1951 0/5/1972 Thôn Tư Chi, xã Tân Chi, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Trường y sỹ Hà Bắc
12909 TRẦN KHÁNH BỘI 2/9/1937 25/1/1969 Xóm Bông, thôn Trung Liệt, xã Đồng Quang, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Trường Sư phạm cấp I miền Suôi Hà Bắc
12910 ĐỖ TRỌNG BỐN 19/12/1947 9/6/1973 Xóm Cả, xã Liên Sơn, huyện Tân Yên, tỉnh Hà Bắc Trường cấp 1 Ngọc Lý, huyện Tân Yên tỉnh Hà Bắc
12911 NGÔ ĐỨC BỐN 2/2/1930 13/3/1969 Xóm Tự, xã Liêu Sơn, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Phòng Lương thực An Hải thành phố Hải Phòng
12912 TRỊNH THỊ BỒNG 18/12/1950 8/10/1974 Xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang, tỉnh Hà Bắc Trường 105
12913 VŨ VĂN BỐNG 1951 Xã Tân Liên, huyện Vĩnh Bảo, tỉnh Hà Bắc
12914 NGUYỄN THỊ BỢ 14/8/1952 Thôn Tư Vy, xã Tân Chi, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc
12915 TRẦN THỊ BƯỚM 10/11/1952 17/6/1972 Thôn Phú Lộc, xã Ngọc Châu, huyện Tân Yên , tỉnh Hà Bắc Trạm y tế xã Ngọc Châu- Tân Yên- Hà Bắc về Vụ I Bộ y tế Hà Nội
12916 NGUYỄN QUỐC BỬU 20/7/1931 1965 Thôn Song Khê, xã Chí Minh, huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc Nhà máy xà phòng Hà Nội
12917 NGUYỄN VĂN CÁC 7/5/1949 20/9/1973 Thôn Hậu, xã Liên Trung, huyện Tân Yên, tỉnh Hà Bắc Trường Cấp III Mỹ An huyện Lục Ngạn, tỉnh Hà Bắc
12918 CHU QUANG CÁN 10/3/1932 4/11/1973 Thôn Thọ Ninh, xã Phú Lương, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Cán bộ Mặt trận huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc
12919 LƯU QUANG CÀN 27/5/1950 28/2/1974 Thôn Thanh Hà, xã An Thịnh, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Nhà máy Ô tô Ngô Gia Tự - Cục Cơ khí - Bộ Giao thông Vận tải
12920 DƯƠNG NGÔ CẢNH 15/3/1943 18/3/1972 Thôn Lương Tân, xã Ngọc Vân, huyện Tân Yên, tỉnh Hà Bắc Trường Bồi dưỡng Trung ương - Bộ Giáo dục
12921 LÊ TIẾN CẢNH 1941 Thôn Yên Giả, xã Tân Dân, huyện Quế Võ, tỉnh Hà Bắc
12922 NGUYỄN CẢNH 16/3/1943 18/9/1966 Thôn Duệ, xã Nội Duệ, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Ty Y tế tỉnh Hà Bắc
12923 NGUYỄN TIẾN CÁT 7/6/1938 22/5/1975 Xã Đình Bảng, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Cục Điện chính - Tổng cục Bưu điện
12924 NGUYỄN XUÂN CÁT 16/10/1945 25/1/1969 Xóm Thắng, xã Tân An, huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc Trường Phổ thông cấp 2 Thái Sơn, huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc
12925 TỐNG KHẮC CAU 13/7/1951 1973 Xóm Sàng, xã Bắc Lũng, huyện Lục Nam, tỉnh Hà Bắc Lâm trường Đại Lải, Đa Phúc, tỉnh Vĩnh Phú
12926 NGUYỄN QUỐC CĂN 1952 10/4/1975 Thôn Chi Đống, xã Tân Chi, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Trường Cấp II Tam Đa huyện Yên Phong, tỉnh Hà Bắc
12927 NGUYỄN THỊ CĂN 2/5/1950 26/3/1972 Xóm Hữu Nghị, xã Ninh Sơn, huyện Việt Yên , tỉnh Hà Bắc Trường cán bộ y tế Hải Phòng
12928 NGUYỄN VĂN CẦM 5/5/1953 Xã Tam Sơn, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc
12929 ĐÀM HIẾU CÂN 19/1/1953 11/12/1974 Xã Minh Đức, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Ban tiếp nhận thiết bị Lạng Sơn - Tổng công ty thiết bị - Bộ vật tư
12930 ĐỖ THỊ CẦN 28/5/1949 8/2/1971 Thôn Quan Đình, xã Văn Môn, huyện Yên Phong, tỉnh Hà Bắc Trường K27 CP16 Hà Nội - Cục Bưu điện Trung ương
12931 ĐOÀN CÔNG CẨN 27/7/1947 10/11/1970 Thôn Yên Lãng, xã Phúc Hòa, huyện Yên Phong, tỉnh Hà Bắc Ty Nông nghiệp Hà Bắc
12932 DƯƠNG XUÂN CẦN 2/5/1950 10/4/1975 Thôn Lạc Thổ, xã Song Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc Tổ 9 - Đoàn Điều tra 5 tỉnh Tuyên Quang
12933 LƯU QUANG CẦN 27/5/1950 Thôn Thanh Hà, xã An Thịnh, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Trường Cơ khí đóng tàu Hải Phòng
Đầu ... [234] [235] [236][237] [238] [239] [240]... Cuối
Trang 237 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội