Ngày:6/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
12683 Y THUYỀN 12/5/1926 9/5/1975 Xã Hlong, huyện Plaicông, tỉnh Gia Lai Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam, huyện Lạc Thuỷ, tỉnh Hoà Bình
12684 NAY SUYN TRAI 28/8/1940 1/7/1965 Xã Đaar, huyện Đak Bớt, tỉnh Gia Lai Cục Điều tra quy hoạch - Tổng Cục Lâm nghiệp
12685 ĐINH TRÍP 1917 10/5/1975 Xã Giang Bắc, huyện Đắc Bớt, tỉnh Gia Lai Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam Lạc Thủy, tỉnh Hoà Bình
12686 ĐINH VĂN TRÚC 1936 13/3/1974 Xã 13, huyện 7, tỉnh Gia Lai K15
12687 ĐINH VĂN UYÊN 1945 10/5/1975 Xã A10, khu 7, tỉnh Gia Lai Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam
12688 Y UÔNG 1948 Xã A10, huyện 7, tỉnh Gia Lai
12689 YUNG 1927 Tỉnh Gia Lai
12690 HÀ ĐÌNH VÊ 1944 0/2/1975 Làng Kon Quay, xã Kpiên, huyện Mười, tỉnh Gia Lai
12691 Y NGỌC VINH 22/12/1939 8/5/1975 Xã Nam, huyện Plai Kong, tỉnh Gia Lai Cty Xây dựng Bộ Thuỷ lợi IV Nghệ An
12692 Y VÍT 1931 28/8/1965 Thôn Buôn Đắk Ôm, xã Nam, huyện Ple Công, tỉnh Gia Lai Trường Dân tộc TW
12693 KAPA VÔNG 1/2/1940 18/2/1967 Xã Phi greng, huyện Pbiku, tỉnh Gia Lai Trường Đại học Y khoa Hà Nội
12694 TRẦN VĂN XÍCH 13/6/1945 5/4/1972 Làng Đe Bar, xã Tây Nam, huyện II, tỉnh Gia Lai K20 Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phú
12695 XONG 1925 1959 Thôn Bahuar, xã Hà nừng, huyện Kong plong, tỉnh Gia Lai Trường Cán bộ Dân tộc Trung ương
12696 TRẦN VĂN YÊN 1/1/1934 22/2/1965 Lạng Klah, xã Giang Bắc, huyện Đăk Bơt, tỉnh Gia Lai Trường dân tộc Miền Nam
12697 Y-NINH 1947 Xã Gia Hội, huyện 7, tỉnh Gia Lai Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam - Chi-nê huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình
12698 NGUYỄN BÁ ÁI 3/3/1940 25/1/1969 Xã Bình Ân, huyện Đông, tỉnh Gò Công Trường cấp IIIA Nam Sách, Hải Dương, Hải Hưng
12699 HỒ VĂN BA 2/8/1923 3/12/1973 Huyện Kiểng Phước, tỉnh Gò Công Viện Công nghiệp dệt sợi
12700 NGUYỄN VĂN BA 1929 21/4/1975 Xã Kiểng Phước, huyện Hoà Lạc Hạ, tỉnh Gò Công Ban Kiến thiết Cơ khí Phổ Yên - Bộ Cơ khí và Luyện Kim
12701 PHAN SĨ BA 12/3/1925 13/3/1974 Xã Tân Niên Trung, huyện Đông, tỉnh Gò Công Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước
12702 VÕ ĐẶNG BAN 17/2/1918 9/2/1971 Làng Vĩnh Lợi, tổng Hoà Đồng Trung, tỉnh Gò Công Tập thể Ty Công vụ-Cảng Hải Phòng-Cục Vận tải đường biển-Bộ Giao thông
12703 VÕ VĂN BẢNH 1945 Xã Bình Xuân, huyện Quyện Đông, tỉnh Gò Công
12704 LỘ CÔNG BÌNH 9/9/1924 22/4/1975 Xã Yên Luông Đông, tỉnh Gò Công Vụ Các nước XHCN Bộ Ngoại thương
12705 NGUYỄN BÁ CANG 25/5/1925 11/11/1961 Xã Vĩnh Thach, huyện Tây, tỉnh Gò Công Côngty Tàu cuốc, Hải Phòng
12706 LƯƠNG VĂN CẢNH 13/7/1929 Làng Bình Công, tỉnh Gò Công Nhà máy dụng cụ số 1
12707 HUỲNH THANH CAO 10/9/1940 20/2/1975 Xã Kiểng Phước, huyện Đông, tỉnh Gò Công Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Bộ Tổng tham mưu
12708 VÕ ĐĂNG CAO 18/3/1924 8/5/1975 Xã Vĩnh Lợi, huyện Hoà Đồng, tỉnh Gò Công Công ty Vận tải Ven biển Việt Nam
12709 LỮ CAO CẨM 22/12/1918 3/5/1975 Xã Long Hựu, tổng Hoà Đồng Hạ, tỉnh Gò Công Viện Thiết kế - Bộ Lương thực Thực phẩm
12710 PHAN THÀNH CÔNG 7/12/1926 23/5/1975 Xã Vĩnh Thạnh, huyện Tây, tỉnh Gò Công Ty thể dục thể thao tỉnh Hà Giang
12711 LÂM QUỐC CHIẾN 5/5/1947 1974 Xã Hoà Nghi, huyện Huyện Đông, tỉnh Gò Công Trung đoàn 236 - F361
12712 NGUYỄN THIỆN CHIẾN 5/2/1932 22/9/1971 Xã Vĩnh Hựu, huyện Tây, tỉnh Gò Công Trường Đại học Ngoại giao - Bộ Ngoại giao
12713 VÕ THÀNH CHƠN 0/10/1935 31/12/1966 Xã Vĩnh Hựu, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Gò Công Trường Y sĩ Hà Tây - Bộ Y tế
12714 ĐỖ CHUA 1924 1/4/1974 Xã Tân Thành, huyện Đông, tỉnh Gò Công Công ty Xe khách Thống nhất
12715 LÝ VĂN CHƯƠNG 5/7/1910 22/5/1975 Xã Kiểng Phước,, tỉnh Gò Công Cung Cung cấp Vật tư - Bộ Giao thông - Vận tải TW
12716 PHẠM THẾ DỎNG 1926 15/7/1961 Làng Vĩnh Trị, tỉnh Gò Công Xưởng phim Việt Nam
12717 LÊ VĂN DƯ 15/3/1922 3/12/1973 Xã Kiển Phước, huyện Đông, tỉnh Gò Công Tổng cục Hoá chất
12718 TRẦN VĂN DƯƠNG 17/11/1927 Xã Thị Xã, huyện Đông, tỉnh Gò Công Cục Kỹ thuật Phát thanh - Đài Tiếng nói Việt Nam
12719 TRƯƠNG NGỌC ĐẠI 15/7/1933 9/9/1967 Xã Vĩnh Hựu, huyện Tây, tỉnh Gò Công Trường Y sỹ Nam Định
12720 TRẦN ĐÀN 15/5/1924 2/10/1968 Xã Cửu An, huyện An Khê, tỉnh Gò Công Trường Y sỹ miền Đông tỉnh Vĩnh Phú
12721 LÊ TẤN ĐẠT 20/2/1926 25/5/1975 Xã Duân Đông, huyện Đông, tỉnh Gò Công Đội cầu 7, công ty Đường Goòng, Cục I - Bộ GTVT
12722 TRƯƠNG VĂN ĐẨU 19/2/1920 4/5/1975 Xã Thành Phổ, tỉnh Gò Công Bộ Điện và Than
12723 NGUYỄN KIM ĐỈNH 30/5/1935 1975 Xã Tân Niên Trung, huyện Đông, tỉnh Gò Công Nhà máy Cơ khí Hà Nội
12724 NGUYỄN MỸ ĐIỀN 1924 Thị xã Gò Công, tỉnh Gò Công
12725 TRẦN HỮU ĐÔNG 15/11/1928 25/2/1965 Xã Đồng Sơn, huyện Tây, tỉnh Gò Công Bộ môn Mác -Lênin - trường Đại học Bách khoa Hà Nội
12726 LÊ VĂN ĐỨC 16/4/1932 5/5/1975 Xã Vĩnh Hựu, huyện Tây, tỉnh Gò Công Quốc doanh Đánh cá Hạ Long, thành phố Hải Phòng
12727 NGUYỄN HỮU ĐỨC 0/6/1928 1975 Xã Kiểm Phước, huyện Hòa Lạc Hạ, tỉnh Gò Công Nhà máy Xi măng Hải Phòng
12728 NGUYỄN NHẬT ĐỨC 16/4/1945 25/1/1975 Xã Vĩnh Viển, huyện Hòa Đồng, tỉnh Gò Công Trường Phổ thông Lao động Trung ương
12729 TĂNG KÍNH ĐỨC 1930 1975 Xã Tân Thới, huyện Tây, tỉnh Gò Công Phòng Tài chính thành phố Nam Định
12730 TRƯƠNG VĂN GIÀU 20/12/1913 6/6/1975 Xã Vĩnh Lợi, huyện Đông , tỉnh Gò Công Cục Vật tư - Bộ Giao thông Vận tải
12731 LƯU THỊ MƯỜI HAI 30/7/1937 18/5/1975 Xã Tân Niên Tây, huyện Đông, tỉnh Gò Công Viện Vệ sinh dịch tễ học
12732 NGUYỄN THANH HẢI 16/1/1924 21/6/1975 Thị xã Gò Công, tỉnh Gò Công Trường Đại học Nông nghiệp I
Đầu ... [230] [231] [232][233] [234] [235] [236]... Cuối
Trang 233 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội