Ngày:7/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
12584 ĐINH VĂN LƠN 1949 0/1/1975 Làng Pơ Dâu, xã Măng Giang, huyện 6, tỉnh Gia Lai Trường Nguyễn Ái Quốc Phân hiệu IV TW
12585 K LƠNG 0/10/1923 Thôn ĐCôr, xã Đông Nam, huyện An Khê, tỉnh Gia Lai B ra chữa bệnh
12586 ĐINH HỒ LỚP 25/5/1936 25/3/1974 Xã Alêi, huyện Đăk Bớt, tỉnh Gia Lai Lâm trường Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
12587 KA PA LÚ 1941 1975 Xã Play tôt hàng Ring, huyện Sáu, tỉnh Gia Lai Ty Giao thông Vận tải Lạng Sơn
12588 ĐINH THỊ LUI 12/9/1942 Xã A3, huyện 7, tỉnh Gia Lai Điều dưỡng K15
12589 KSOR GIƠM Xã Phôi Dơ Nân, huyện Chữ Ty, tỉnh Gia Lai
12590 LƯH 1/2/1934 1/12/1960 Xã Gia Ma Canh, huyện Đak bớt, tỉnh Gia Lai C7 - d3 - E120 - Quân khu 4
12591 SIU LỲ 3/2/1952 21/1/1973 Plây phơbah, Dăng băk, huyện Đak Bớt, tỉnh Gia Lai Trường Y sĩ Lạng Sơn
12592 Y MAO 25/3/1974 Xã B2, huyện 4, tỉnh Gia Lai K20 Vĩnh Phú
12593 A MÉT 1934 6/9/1960 Xã A Giun, huyện Đak bớt, tỉnh Gia Lai Đại đội 7 - Tiểu đoàn 3 - Trung đoàn 120
12594 H MIÊNG 1928 1968 Thôn A Lay, xã A Lay, huyện Đắc Bớt, tỉnh Gia Lai Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam huyện Lạc Thuỷ, tỉnh Hoà Bình
12595 Y MÊNH 1935 Làng Tập, xã Nam Hà Biên, huyện 3, tỉnh Gia Lai Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu 4
12596 R MÍT 1927 1/1/1975 Xã Băk, huyện H2, tỉnh Gia Lai K65 - Uỷ ban Thống nhất của CP
12597 RƠ MĂH MLAT 10/3/1939 Làng Dơ Lăng, xã A Duần-Đắcbết, huyện khu 6, tỉnh Gia Lai
12598 Y MOIH 1/2/1931 28/8/1965 Làng Mơr, xã Nam, huyện An Khê, tỉnh Gia Lai Trường Dân tộc TW
12599 MƠIH 1/1/1932 18/11/1960 Làng Krong Rong, xã A Yun, huyện Đak bờt, tỉnh Gia Lai C7 - d3 - E120
12600 GIANG MƠN 15/8/1947 1/4/1975 Barblock xã Nam, huyện An Khê, tỉnh Gia Lai Trường Đại học Lâm nghiệp Đông triều tỉnh Quảng Ninh
12601 ĐỖ MƯỜI 10/11/1949 12/3/1975 Xã Cửu An, huyện An Khê, tỉnh Gia Lai Trường BTVH Thương binh Đông Hưng,Thái Bình
12602 A MOIH Làng Hluônghsang, xã Ayun, huyện ĐắkBơk, tỉnh Gia Lai
12603 ĐINH TRÍP BA NA 1925 Thôn Bô Bang, xã Giang Bắc, huyện Đak Bớt, tỉnh Gia Lai Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam
12604 LIÊU Ô NÁC 1935 23/9/1974 Xã Ia Lục, huyện Cheo Reo, tỉnh Gia Lai Xí nghiệp Ô tô Vận tải hàng hóa số 4
12605 ĐINH NAI 1937 Xã Bắc, khu 3, tỉnh Gia Lai
12606 ĐINH HÀ NAM 1945 9/4/1975 Xã Nam Hà Lòng, huyện 3, tỉnh Gia Lai Trường Tổ chức Kiểm tra Trung ương
12607 HỒ NIÊN 1945 Làng Đak Hlôh, xã Kơpier, huyện K10, tỉnh Gia Lai Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam
12608 A NIN 0/10/1935 Xã Pờ Rách - E9, khu 4, tỉnh Gia Lai
12609 XUÂN VĂN NINH 1934 14/2/1972 Làng KLah KTu, xã AI, huyện 7, tỉnh Gia Lai K20
12610 ĐINH VĂN NÔIH 1927 28/8/1965 Làng Đe Bơ Chăk, xã Ar, huyện Đak Bơt, tỉnh Gia Lai Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam huyện Lạc Thuỷ, tỉnh Hoà Bình
12611 RCHÂM NÔUR (NUA) 1/1/1924 8/5/1975 Xã Plei Piơm, huyện Plei Ku, tỉnh Gia Lai Ty Văn hoá Thông tin tỉnh Nghĩa Lộ
12612 PUIH NUN 1945 10/5/1975 Xã B9, huyện Chứ Ty, tỉnh Gia Lai Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam - Chi - nê, tỉnh Hòa Bình
12613 KSOR NYD 10/2/1925 24/11/1964 Huyện Cheo Reo, tỉnh Gia Lai Trường Cán bộ Dân tộc TW Hà Nội
12614 Y THỊ NGÁT 1944 Xã Bắc Bà Bân, huyện 3, tỉnh Gia Lai
12615 Y NGẮT 1/2/1974 Làng Mơ Nú, xã Hà Bầu, huyện 3, tỉnh Gia Lai K20 Tam Dương tỉnh Vĩnh Phú
12616 ĐINH VĂN NGỌ 30/6/1945 12/12/1970 Xã Bắc, huyện Đác Đua, tỉnh Gia Lai Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam xã Chi Nê, huyện Lạc Thuỷ, tỉnh Hoà Bình
12617 A NGOI 1932 28/8/1965 Thôn Làng Lao, xã Giang Nam, huyện Đăk Bớt, tỉnh Gia Lai Trường Dân tộc TW
12618 A NGÚP 1942 3/2/1972 Làng Đế Khót, xã Kon Gang, huyện III, tỉnh Gia Lai B ra Bắc chữa bệnh
12619 RA LAN NHÁC 1944 PLay O, xã B7, huyện 4, tỉnh Gia Lai Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam tỉnh Hoà Bình
12620 ĐINH VĂN NHÁI 1926 10/5/1975 Xã Giang Trung, huyện Bảy, tỉnh Gia Lai Học viên Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam, huyện Lạc Thuỷ, tỉnh Hoà Bình
12621 ĐINH VĂN NHÁI 1931 Làng Hoz, xã Dân Trung, huyện Đák Bớt, tỉnh Gia Lai
12622 Y NHÂN 22/12/1943 28/2/1975 Xã Hà Nưng, huyện Cần Plong, tỉnh Gia Lai Uỷ ban Nông nghiệp tỉnh Hòa Bình
12623 Y NHƠN 14/1/1932 28/8/1965 Làng Sơ Kiết, xã Giang Trung, huyện Đắk Bớt, tỉnh Gia Lai Trường Dân tộc TW
12624 Y NHÚI 20/5/1949 15/4/1974 Làng Dút, xã B5, huyện H4, tỉnh Gia Lai K55, thị xã Bắc Ninh, Hà Bắc
12625 HRINH 10/3/1936 18/3/1972 Làng Đác Brík, xã Apeik6 , tỉnh Gia Lai Trường Nguyễn Ái Quốc phân khu IV
12626 HY ÔNG 1946 Xã Ha Ban, huyện Ba, Tỉnh Gia Lai
12627 SIU PHI ÒM 2/8/1936 31/3/1974 Xã AR, huyện Đắc Bớt, tỉnh Gia Lai Ty Lâm nghiệp Tuyên Quang
12628 A NGŨ P 1942 Làng Đế Klot, xã Kongang, huyện 3, tỉnh Gia Lai
12629 NIÊ PENG 10/1/1937 28/8/1965 Xóm Buôn Broải, xã Plei Pa, huyện Cheo Reo, tỉnh Gia Lai Trường Dân tộc TW
12630 SIU PRING 13/2/1922 13/5/1963 Thôn Pơ Brang, xã Ba Nâm, huyện An Khê, tỉnh Gia Lai Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam
12631 NAY PUP 1939 29/1/1971 Làng Le Ngó, xã E9, huyện 5, tỉnh Gia Lai B trở vào
12632 ĐINH PHAI 9/8/1916 Thôn Ba Dâu, xã Ar, huyện Đak Bớt, tỉnh Gia Lai Trường Cán bộ Dân tộc Trung ương
12633 SIU PHANH 10/3/1944 10/5/1975 Plâydỡ Aneh, xã A9, huyện 5, tỉnh Gia Lai Trường Dân tộc miền Nam Hoà Bình
Đầu ... [228] [229] [230][231] [232] [233] [234]... Cuối
Trang 231 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội