Ngày:7/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
12534 NGUYỄN VĂN ĐƯỜNG 0/7/1933 11/5/1975 Xã Cửu An, huyện An Khê, tỉnh Gia Lai Xưởng Cơ khí khu gang thép Thái Nguyên - Bộ Cơ khí luyện kim
12535 ĐINH THỊ EM 1945 12/2/1972 Xã Đông Nam, huyện 2, tỉnh Gia Lai K20, tỉnh Vĩnh Phú
12536 ĐINH VĂN GẠCH 25/5/1930 22/2/1974 xã Giơ Ma Kinh, huyện Đắc Bớt, tỉnh Gia Lai Hạt lâm nghiệp Văn Yên, Yên Bái
12537 SIU GAI 9/9/1925 Làng Kơ Đrak, xã Sró, huyện Đắc Bớt, tỉnh Gia Lai
12538 SIU GHEK 16/10/1936 18/11/1960 Xã Laya bua, huyện Chư Ty, tỉnh Gia Lai C7 - D3 - E120
12539 Y GOI 5/8/1935 28/8/1965 Làng Đe Lơk, xã Bắc, huyện An Khê, tỉnh Gia Lai Trường Dân tộc miền Nam
12540 SIN GRIN 1930 1959 Làng Kor, thôn Hà Nừng, xã Hà Nừng, huyện Kon plong, tỉnh Gia Lai Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam
12541 RƠ MANH Y GUAK 1932 28/8/1965 Thôn Ploi Al, xã Đơn, huyện Chư Ty, tỉnh Gia Lai Trường Dân tộc miền Nam
12542 Y GUỠ 1937 5/10/1971 Làng Kưỡk, xã Srõ A13, huyện 17, tỉnh Gia Lai Trường Tổ chức Kiếm tra TW
12543 Y GLÉT 21/5/1937 1/8/1974 Xã Sók, huyện Chi Ty, tỉnh Gia Lai Nông trường Sông Con Tân Kỳ, Nghệ An
12544 R MĂH HAI 20/10/1945 12/2/1972 Xã Gơ Đắc, huyện 6 , tỉnh Gia Lai Cơ quan Tuyên huấn huyện 6 - Gia Lai ra chữa bệnh và học tập
12545 SIÊU HẢI 15/5/1941 10/5/1975 Xã Yabua, huyện Chứ Ty, tỉnh Gia Lai Ủy ban Nông nghiệp, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn
12546 RƠ CHÂM HEM 1944 Xã E1, huyện 5, tỉnh Gia Lai Đoàn Văn công Tây Nguyên (đi học)
12547 VÕ VĂN HIỀN Xã An Tân, huyện An Khê, tỉnh Gia Lai - Kon Tum
12548 ĐINH HÉP 2/5/1936 3/5/1968 Làng Sơ tô(Đê Dong), xã Nam, huyện An Khê, tỉnh Gia Lai Ngân hàng Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình
12549 HẢI HIỆP Xã Giang Bắc, huyện Đắc Bớt, tỉnh Gia Lai
12550 VÕ VĂN HIỂU 15/7/1930 11/4/1961 Xã An Tân, huyện An Khê, tỉnh Gia Lai Trạm mua bán cấp I Nam Định, Tổng Cục Bông vải sợi
12551 A HLE 0/5/1941 Thôn Vân, xã B3, huyện 4, tỉnh Gia Lai
12552 RƠ MAH HLÉ 1944 Làng Plơidỡ duach, xã Tháo, khu 5, tỉnh Gia Lai
12553 ĐINH HLÊU 27/1/1927 18/9/1965 Thôn Kun, xã Giang Nam, huyện Đăk Bớt, tỉnh Gia Lai Trường Dân tộc TW
12554 ĐINH HMEN 1937 28/8/1965 Xã Nam, huyện Play Công Đắk Đoa, tỉnh Gia Lai Trường Dân tộc TW
12555 ĐINH HNHƯN 1927 26/6/1965 Xã Gia Nam, huyện Đắk Bớt, tỉnh Gia Lai Trường Dân tộc miền Nam tỉnh Hoà Bình
12556 THÁI HÒA Xã An Tân, huyện An Khê, tỉnh Gia Lai
12557 NGUYỄN ĐÌNH HỒNG 16/5/1929 31/12/1966 xã An Mỹ, huyện An Khê, tỉnh Gia Lai Cục Đo đạc bản đồ (học tại Trường Y sĩ Thanh Hóa)
12558 HPRI 13/9/1946 Thôn Dê Rơng, xã 6, huyện 7, tỉnh Gia Lai
12559 ĐINH HRƠN 1933 28/8/1965 Làng Xrơn, xã Giang Trung, huyện Đắk Bớt, tỉnh Gia Lai Trường Dân tộc TW
12560 KPA ING 25/11/1938 3/9/1965 Thôn Plơi Kueng, xã Sok, huyện Cuty, tỉnh Gia Lai
12561 KAPAEN 0/7/1938 9/5/1975 Xã Săk, huyện Chứ Ty, tỉnh Gia Lai Uỷ ban Nông nghiệp huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn
12562 KSOR KLÁT 1/5/1942 JBra, JLúc, Thư Ty, tỉnh Gia Lai
12563 KSƠR KLOT 1942 10/5/1975 Xã Ia bua, huyện Chứ Ty, tỉnh Gia Lai Trường Dân tộc miền Nam Chi nê, tỉnh Hòa Bình
12564 ĐINH KƠI 3/1/1924 Thôn Hrung Hrang, xã A Dụng, huyện Đak Bớt, tỉnh Gia Lai Trường Cán bộ Trung ương
12565 KRUNG TƠ LÔ KƠN 1922 4/3/1972 Làng DeDong Tăng, xã Dơng Tích, huyện Krong, tỉnh Gia Lai M - 15 Ban thống nhất TW
12566 ĐINH KRƠI 1933 6/9/1960 Làng A-Lai, xã Ar, huyện Đak bot, tỉnh Gia Lai Trung đoàn 120
12567 ĐINH KUL 6/7/1925 Thôn Đơ Mâu, xóm 87, huyện Đak Bớt, tỉnh Gia Lai Trường Cán bộ Dân tộc Trung ương
12568 ĐINH VĂN KHÉP 1934 15/11/1965 Làng Tơ Mok, xã Bắc, huyện An Khê, tỉnh Gia Lai Trường Dân tộc TW
12569 ĐINH LA 1941 Xã Nam Hà Bầu, khu 3, tỉnh Gia Lai
12570 LAN LÁCH 18/1/1939 Xã E5, huyện H5 , tỉnh Gia Lai B ra Bắc chữa bệnh
12571 NGA LAI 1950 4/5/1974 Xã Nam Hà Long, huyện khu 3, tỉnh Gia Lai Trường sư phạm I đại Từ Bắc Thái
12572 SIU LAI 1949 Xã Plơi Jarăng, huyện 4, tỉnh Gia Lai
12573 H LAO 3/3/1937 Làng Hinh, A2, Giang Bắc, khu 7, tỉnh Gia Lai
12574 Y LÂN 1940 10/5/1975 Xã B9, huyện Chi Ti, tỉnh Gia Lai A3 đường dây tỉnh Gia Lai
12575 PUIH LÂN 1930 Thôn Rách Long, xã F19, huyện Chí Ty, tỉnh Gia Lai
12576 RƠ MĂH LÉ Xã E9, huyện 5, tỉnh Gia Lai Học viên trường dân tộc miền Nam Chi Nê tỉnh Hoà Bình
12577 SIU LÊ 1947 9/5/1975 Làng Sung Kueng, xã E5, huyện 5 , tỉnh Gia Lai Học viên Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam huyện Lạc Thủy, tỉnh Hoà Bình
12578 LAN LẾCH 18/1/1939 Xã 5, huyện 5, tỉnh Gia Lai
12579 H LINH 3/2/1972 Xã B9, huyện K4, tỉnh Gia Lai K20
12580 A LINH 1930 0/8/1972 Xã E9, huyện Chư Ty, tỉnh Gia Lai Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam
12581 RANH -A- LINH 1947 Xã E5, huyện 5, tỉnh Gia Lai
12582 K LÍT 1933 Xã Tôn Kông, huyện Kim Bơ, tỉnh Gia Lai
12583 ĐINH VĂN LONG 1974 Xã Bắc, huyện An Khê, tỉnh Gia Lai Trạm Máy kéo Phổ Yên, tỉnh Bắc Thái - Bộ Công nghiệp
Đầu ... [227] [228] [229][230] [231] [232] [233]... Cuối
Trang 230 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội