Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
1101
|
PHẠM VĂN BÁU
|
16/2/1940
|
14/3/1975
|
Xã Phú An Hòa, huyện An Hóa, tỉnh Bến Tre
|
Tổng Công ty Nhập khẩu thiết bị toàn bộ và kỹ thuật - Bộ Ngoại thương
|
1102
|
ĐOÀN VĂN BẢY
|
0/10/1930
|
18/12/1970
|
Xã An Đức, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Đội Công trình - Nông trường Xuân Mai - Hà Tây
|
1103
|
NGUYỄN VĂN BẢY
|
20/3/1923
|
18/7/1973
|
Xã Phú Hưng, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Đài tiếng nói Việt Nam - Hà Nội
|
1104
|
TRẦN CÔNG BẢY
|
1927
|
20/2/1975
|
Xã Thuận Điền, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
Ban An ninh miền Nam
|
1105
|
VÕ VĂN BẢY
|
1944
|
20/3/1973
|
Xã An Định, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
K3, T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
|
1106
|
LÝ VĂN BẲN
|
12/3/1954
|
1/3/1974
|
Huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Trường Lái xe Số 2, Vĩnh Phú
|
1107
|
VÕ HẢI BẰNG
|
1945
|
22/3/1974
|
Xã An Định, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh miền Nam Hà Bắc
|
1108
|
LÊ VĂN BE
|
8/8/1942
|
25/1/1965
|
Xã Khánh Tân, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Trường cấp 3 Bất Bạt Hà Tây
|
1109
|
HUỲNH VĂN BE
|
1944
|
21/3/1974
|
Xã Thạnh Ngãi, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
T72, K3 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
|
1110
|
BÙI THANH BÉ
|
1949
|
24/3/1974
|
Xã Hưng Mỹ, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh miền Nam Quảng Ninh
|
1111
|
ĐỖ VĂN BÉ
|
1937
|
|
Ấp Bình An, xã Bình Hoà, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
|
1112
|
HUỲNH THỊ BÉ
|
1930
|
0/7/1975
|
Xã Bình Đại, huyện An Hoá, tỉnh Bến Tre
|
Uỷ ban Thống nhất Chính phủ
|
1113
|
HUỲNH VĂN BÉ
|
1/1/1931
|
26/3/1973
|
Xã Phú Long, huyện An Hóa, tỉnh Bến Tre
|
Trường Phổ thông Câp 3A thị xã Yên Bái
|
1114
|
HUỲNH VĂN BÉ
|
9/5/1971
|
11/10/1972
|
Thôn Hòa Thượng Một, xã Vĩnh Hòa, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
K5
|
1115
|
NGUYỄN THỊ BÉ
|
1/1/1948
|
2/7/1975
|
Xã An Thạnh, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Trường Đại học Y khoa miền Núi, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Bắc Thái
|
1116
|
NGUYỄN VĂN BÉ
|
20/1/1933
|
23/2/1975
|
Ấp An Thạch, xã Bình Khánh, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Công ty Đá cát sỏi - Bộ Xây dựng
|
1117
|
NGUYỄN VĂN BÉ
|
5/5/1945
|
1/6/1975
|
Xã Định Trung, huyện An Hoá, tỉnh Bến Tre
|
Xí nghiệp Sửa chữa ô tô Hải Phòng
|
1118
|
NGUYỄN VĂN BÉ
|
0/12/1931
|
17/8/1970
|
Xã Phú Đức, huyện Sóc Sải, tỉnh Bến Tre
|
Ban Chỉ đạo Định canh - Định cư- tỉnh Hòa Bình
|
1119
|
PHẠM VĂN BÉ
|
1938
|
20/3/1974
|
Xã Giao Thạnh, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
|
K3, T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
|
1120
|
TRẦN VĂN BÉ
|
1946
|
20/3/1974
|
Ấp Tích Phúc, xã Khánh Thạnh Tân, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
|
1121
|
TRẦN VĂN BÉ
|
1935
|
1/8/1961
|
Thôn An Lợi 1, xã Tân Thuỷ, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Viện Chống lao TW
|
1122
|
TRƯƠNG THỊ BÉ
|
2/2/1943
|
22/11/1968
|
Xã Thanh Tân, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Trường Cán bộ Tài chính kế toán Ngân hàng TW - Bộ Tài chính
|
1123
|
VÕ VĂN BÉ
|
15/5/1935
|
2/10/1970
|
Xã An Thạnh, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
1124
|
LÊ VĂN BÊ
|
7/3/1931
|
1/10/1965
|
Xã Vinh Thành, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
|
Trường Cán bộ Y tế - TP Hà Nội - Bộ Y tế
|
1125
|
NGUYỄN THỤY BÊ
|
0/3/1938
|
6/10/1971
|
Xã An Hiệp, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Xí nghiệp Nam Kỳ, tỉnh Thanh Hóa
|
1126
|
TRIỆU THÀNH BÊ
|
16/12/1930
|
27/11/1973
|
Xã Hoà Lộc, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Cục Quy hoạch - Bộ Nông trường
|
1127
|
TRẦN VĂN BỀN
|
1/11/1933
|
11/10/1973
|
Xã Hoà Lộc, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Nhà máy Tơ Nam Định
|
1128
|
NGUYỄN VĂN BI
|
1936
|
19/3/1974
|
Ấp Tân Hưng, xã Hưng Khánh Trung, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
K3, T72
|
1129
|
PHẠM TỪ BI
|
7/8/1927
|
12/5/1962
|
Xã Bình Khánh, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Nhà máy Gạch chịu lửa Cầu Đuống
|
1130
|
TRẦN VĂN BI
|
1935
|
19/3/1974
|
Xã Định Thuỷ, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
K3, T72
|
1131
|
LÊ BIA
|
25/12/1934
|
18/2/1965
|
Xã Tân Hào, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Trường Bổ túc Văn hóa Công nông Đông Triều, Quảng Ninh
|
1132
|
TRẦN VĂN BIẾC
|
2/8/1923
|
|
Xã Hương Mỹ, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
|
1133
|
VÕ THÀNH BIÊN
|
16/12/1922
|
14/3/1974
|
Xã Châu Bình, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Ban Kiến thiết Cơ khí Phổ Yên
|
1134
|
VŨ LÂM BIỂU
|
19/2/1930
|
17/2/1962
|
Xã Thành Triệu, huyện Sóc Sải, tỉnh Bến Tre
|
Trạm cấp I Xăng dầu mỡ Nam Định - Bộ Nội thương
|
1136
|
ĐẶNG VĂN BÍNH
|
1920
|
20/3/1974
|
Xã Phú Đức, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
K3, T72
|
1137
|
CAO THANH BÌNH
|
1947
|
15/3/1974
|
Xã An Đức, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Trường Bổ túc Văn hóa - Thương binh tỉnh Hòa Bình
|
1138
|
ĐINH THANH BÌNH
|
0/10/1933
|
29/3/1965
|
Xã Cẩm Sơn, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Trường Y sĩ tỉnh Thanh Hoá - Ty Y tế Thanh Hoá - Bộ Y tế
|
1139
|
NGUYỄN THANH BÌNH
|
1933
|
22/8/1975
|
Xã Phước Thạnh, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
K55 tỉnh Bắc Ninh
|
1140
|
PHẠM VĂN BÌNH
|
1937
|
21/3/1974
|
Ấp 7, xã Sơn Phú, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
K3, T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
|
1141
|
TRẦN CÔNG BÌNH
|
12/12/1933
|
20/6/1975
|
Xã Tân Xuân, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Cục Đầu máy toa xe - Tổng cục Đường sắt - Bộ GTVT
|
1142
|
TRẦN CÔNG BÌNH
|
0/10/1932
|
16/2/1966
|
Thôn Tân Long, xã Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Nhà máy Bưu điện và Truyền thanh thành phố Hà Nội
|
1143
|
PHAN HỒ BIỂU
|
1/5/1935
|
10/3/1975
|
Xã Trường Đa, huyện Sóc Sải, tỉnh Bến Tre
|
Nhà máy Ô tô 1/5 Hà Nội
|
1144
|
NGUYỄN BON
|
22/12/1933
|
22/11/1966
|
Xã Lương Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Ty Bưu điện Truyền thanh tỉnh Quảng Bình
|
1145
|
LÊ TẤN BỘ
|
1938
|
|
Huyện Thạch Phú, tỉnh Bến Tre
|
|
1146
|
NGUYỄN VĂN BON
|
2/2/1934
|
18/2/1970
|
Xã Phước Thạnh, huyện An Hoá, tỉnh Bến Tre
|
Cục Điện ảnh - Bộ Văn hoá
|
1147
|
TRẦN BÁ BỘ
|
1929
|
15/2/1963
|
Xã Tân Xuân, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Tổng đội Lắp ráp Khu Gang thép Thái Nguyên
|
1148
|
PHAN THANH BỒI
|
10/10/1929
|
20/2/1974
|
Xã Bảo Thanh, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Nông trường Vân Du
|
1149
|
TRẦN VĂN BỒI
|
1947
|
20/3/1974
|
Ấp Nhơn Hoà, xã Nhơn Thạnh, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
K1 Thanh niên Cờ đỏ
|
1150
|
HÀ VĂN BỐN
|
0/1/1941
|
19/3/1974
|
Xã Châu Bình, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
K3, T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
|
1151
|
LÊ BỒN
|
8/6/1931
|
3/4/1968
|
Xã Đa Phước Hội, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Chi điếm Tài Mậu huyện Tài Mậu, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
|