Ngày:5/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
1101 PHẠM VĂN BÁU 16/2/1940 14/3/1975 Xã Phú An Hòa, huyện An Hóa, tỉnh Bến Tre Tổng Công ty Nhập khẩu thiết bị toàn bộ và kỹ thuật - Bộ Ngoại thương
1102 ĐOÀN VĂN BẢY 0/10/1930 18/12/1970 Xã An Đức, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre Đội Công trình - Nông trường Xuân Mai - Hà Tây
1103 NGUYỄN VĂN BẢY 20/3/1923 18/7/1973 Xã Phú Hưng, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre Đài tiếng nói Việt Nam - Hà Nội
1104 TRẦN CÔNG BẢY 1927 20/2/1975 Xã Thuận Điền, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre Ban An ninh miền Nam
1105 VÕ VĂN BẢY 1944 20/3/1973 Xã An Định, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre K3, T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
1106 LÝ VĂN BẲN 12/3/1954 1/3/1974 Huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre Trường Lái xe Số 2, Vĩnh Phú
1107 VÕ HẢI BẰNG 1945 22/3/1974 Xã An Định, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh miền Nam Hà Bắc
1108 LÊ VĂN BE 8/8/1942 25/1/1965 Xã Khánh Tân, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Trường cấp 3 Bất Bạt Hà Tây
1109 HUỲNH VĂN BE 1944 21/3/1974 Xã Thạnh Ngãi, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre T72, K3 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
1110 BÙI THANH BÉ 1949 24/3/1974 Xã Hưng Mỹ, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh miền Nam Quảng Ninh
1111 ĐỖ VĂN BÉ 1937 Ấp Bình An, xã Bình Hoà, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
1112 HUỲNH THỊ BÉ 1930 0/7/1975 Xã Bình Đại, huyện An Hoá, tỉnh Bến Tre Uỷ ban Thống nhất Chính phủ
1113 HUỲNH VĂN BÉ 1/1/1931 26/3/1973 Xã Phú Long, huyện An Hóa, tỉnh Bến Tre Trường Phổ thông Câp 3A thị xã Yên Bái
1114 HUỲNH VĂN BÉ 9/5/1971 11/10/1972 Thôn Hòa Thượng Một, xã Vĩnh Hòa, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre K5
1115 NGUYỄN THỊ BÉ 1/1/1948 2/7/1975 Xã An Thạnh, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Trường Đại học Y khoa miền Núi, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Bắc Thái
1116 NGUYỄN VĂN BÉ 20/1/1933 23/2/1975 Ấp An Thạch, xã Bình Khánh, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Công ty Đá cát sỏi - Bộ Xây dựng
1117 NGUYỄN VĂN BÉ 5/5/1945 1/6/1975 Xã Định Trung, huyện An Hoá, tỉnh Bến Tre Xí nghiệp Sửa chữa ô tô Hải Phòng
1118 NGUYỄN VĂN BÉ 0/12/1931 17/8/1970 Xã Phú Đức, huyện Sóc Sải, tỉnh Bến Tre Ban Chỉ đạo Định canh - Định cư- tỉnh Hòa Bình
1119 PHẠM VĂN BÉ 1938 20/3/1974 Xã Giao Thạnh, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre K3, T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
1120 TRẦN VĂN BÉ 1946 20/3/1974 Ấp Tích Phúc, xã Khánh Thạnh Tân, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
1121 TRẦN VĂN BÉ 1935 1/8/1961 Thôn An Lợi 1, xã Tân Thuỷ, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre Viện Chống lao TW
1122 TRƯƠNG THỊ BÉ 2/2/1943 22/11/1968 Xã Thanh Tân, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Trường Cán bộ Tài chính kế toán Ngân hàng TW - Bộ Tài chính
1123 VÕ VĂN BÉ 15/5/1935 2/10/1970 Xã An Thạnh, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
1124 LÊ VĂN BÊ 7/3/1931 1/10/1965 Xã Vinh Thành, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre Trường Cán bộ Y tế - TP Hà Nội - Bộ Y tế
1125 NGUYỄN THỤY BÊ 0/3/1938 6/10/1971 Xã An Hiệp, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre Xí nghiệp Nam Kỳ, tỉnh Thanh Hóa
1126 TRIỆU THÀNH BÊ 16/12/1930 27/11/1973 Xã Hoà Lộc, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Cục Quy hoạch - Bộ Nông trường
1127 TRẦN VĂN BỀN 1/11/1933 11/10/1973 Xã Hoà Lộc, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Nhà máy Tơ Nam Định
1128 NGUYỄN VĂN BI 1936 19/3/1974 Ấp Tân Hưng, xã Hưng Khánh Trung, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre K3, T72
1129 PHẠM TỪ BI 7/8/1927 12/5/1962 Xã Bình Khánh, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Nhà máy Gạch chịu lửa Cầu Đuống
1130 TRẦN VĂN BI 1935 19/3/1974 Xã Định Thuỷ, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre K3, T72
1131 LÊ BIA 25/12/1934 18/2/1965 Xã Tân Hào, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre Trường Bổ túc Văn hóa Công nông Đông Triều, Quảng Ninh
1132 TRẦN VĂN BIẾC 2/8/1923 Xã Hương Mỹ, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
1133 VÕ THÀNH BIÊN 16/12/1922 14/3/1974 Xã Châu Bình, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre Ban Kiến thiết Cơ khí Phổ Yên
1134 VŨ LÂM BIỂU 19/2/1930 17/2/1962 Xã Thành Triệu, huyện Sóc Sải, tỉnh Bến Tre Trạm cấp I Xăng dầu mỡ Nam Định - Bộ Nội thương
1136 ĐẶNG VĂN BÍNH 1920 20/3/1974 Xã Phú Đức, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre K3, T72
1137 CAO THANH BÌNH 1947 15/3/1974 Xã An Đức, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre Trường Bổ túc Văn hóa - Thương binh tỉnh Hòa Bình
1138 ĐINH THANH BÌNH 0/10/1933 29/3/1965 Xã Cẩm Sơn, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Trường Y sĩ tỉnh Thanh Hoá - Ty Y tế Thanh Hoá - Bộ Y tế
1139 NGUYỄN THANH BÌNH 1933 22/8/1975 Xã Phước Thạnh, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre K55 tỉnh Bắc Ninh
1140 PHẠM VĂN BÌNH 1937 21/3/1974 Ấp 7, xã Sơn Phú, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre K3, T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
1141 TRẦN CÔNG BÌNH 12/12/1933 20/6/1975 Xã Tân Xuân, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre Cục Đầu máy toa xe - Tổng cục Đường sắt - Bộ GTVT
1142 TRẦN CÔNG BÌNH 0/10/1932 16/2/1966 Thôn Tân Long, xã Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Nhà máy Bưu điện và Truyền thanh thành phố Hà Nội
1143 PHAN HỒ BIỂU 1/5/1935 10/3/1975 Xã Trường Đa, huyện Sóc Sải, tỉnh Bến Tre Nhà máy Ô tô 1/5 Hà Nội
1144 NGUYỄN BON 22/12/1933 22/11/1966 Xã Lương Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre Ty Bưu điện Truyền thanh tỉnh Quảng Bình
1145 LÊ TẤN BỘ 1938 Huyện Thạch Phú, tỉnh Bến Tre
1146 NGUYỄN VĂN BON 2/2/1934 18/2/1970 Xã Phước Thạnh, huyện An Hoá, tỉnh Bến Tre Cục Điện ảnh - Bộ Văn hoá
1147 TRẦN BÁ BỘ 1929 15/2/1963 Xã Tân Xuân, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre Tổng đội Lắp ráp Khu Gang thép Thái Nguyên
1148 PHAN THANH BỒI 10/10/1929 20/2/1974 Xã Bảo Thanh, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre Nông trường Vân Du
1149 TRẦN VĂN BỒI 1947 20/3/1974 Ấp Nhơn Hoà, xã Nhơn Thạnh, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre K1 Thanh niên Cờ đỏ
1150 HÀ VĂN BỐN 0/1/1941 19/3/1974 Xã Châu Bình, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre K3, T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
1151 LÊ BỒN 8/6/1931 3/4/1968 Xã Đa Phước Hội, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Chi điếm Tài Mậu huyện Tài Mậu, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
Đầu ... [20] [21] [22][23] [24] [25] [26]... Cuối
Trang 23 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội