Ngày:7/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
12483 NGUYỄN VĂN XÊ 16/1/1918 4/5/1975 Xã Thạnh Mỹ Tây, quận Tân Bình, tỉnh Gia Định Nhà máy DK 120 - Bộ Điện và Than
12484 PHAN ĐÌNH XÊ 23/12/1928 30/3/1973 Xã Bình Hoà, huyện Tân Bình, tỉnh Gia Định Tổng Công ty Xuất nhập khẩu Lâm thổ sản khu Hoàn Kiếm, TP Hà Nội - Bộ Ngoại thương
12485 VÕ MINH XÊ 4/12/1930 18/4/1975 Xã Lộc Giang, huyện Đức Hoà, tỉnh Gia Định Mỏ than Vàng Danh huyện Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
12486 NGUYỄN VĂN XẾP 1949 1974 Xã Phước Hiệp, huyện Củ Chi, tỉnh Gia Định K15
12488 TRẦN VĂN XINH 1930 Xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi, tỉnh Gia Định T72 - K3 Sầm Sơn, Thanh Hóa
12489 NGUYỄN VĂN XÔ 1942 20/3/1974 Xã Phước Hiệp, huyện Củ Chi, tỉnh Gia Định Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Hà Bắc
12490 DƯƠNG VĂN XUÂN 1931 18/2/1970 Xã Tân Thuận Đông, huyện Nhà Bè, tỉnh Gia Định Nông trường Sông Bội Hòa Bình
12491 HUỲNH VĂN XUÂN 1/1/1914 5/3/1975 Xã Phú Xuân Hội, huyện Nhà Bè, tỉnh Gia Định Nhà máy Chế tạo Điện cơ TP Hà Nội
12492 NGUYỄN THỊ THU XUÂN 3/3/1950 Xã Phú Hòa Đông, huyệnn Củ Chi, tỉnh Gia Định Tiểu ban Văn nghệ miền Nam Việt Nam
12493 NGUYỄN VĂN XỨNG 15.3.1934 Thành Sài Gòn, Chợ Lớn, Gia Định (Quê cha: Bái Kênh, Hòa Bình, Bình Lục, Hà Nam) Bộ Ngoại thương
12493 NGUYỄN VĂN XỨNG 1/1/1930 20/2/1974 Xã Tân Sơn Nhì, huyện Gò Vấp, tỉnh Gia Định Nông trường Quốc doanh Vân Du, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hoá
12494 NGUYỄN NGỌC XỨNG 1930 Gò Vấp, tỉnh Gia Định
12495 NGUYỄN VĂN XƯỚNG 1/6/1934 31/12/1966 Ấp Phước Hiệp, xã Phước An, huyện Hóc Môn, tỉnh Gia Định Trường Y sĩ Thái Bình-Bộ Y tế
12496 HUỲNH TƯ Ý 1925 5/3/1973 Xã Tam Do, huyện Thủ Đức, tỉnh Gia Định Nông trường quốc doanh Lam Sơn
12497 ĐẶNG VĂN YÊM 20/12/1950 1975 Xã Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi, tỉnh Gia Định Xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, Hà Tây
12498 NGUYỄN HỒNG YẾN 14/4/1935 10/3/1975 Xã Tân Trung Hòa, huyện Gò Vấp, tỉnh Gia Định Nhà máy Pin Văn Điển thuộc Tổng cục Hóa chất
12500 PHẠM THỊ THU YẾN 15/10/1939 9/4/1975 Xã Cây Quéo, huyện Gò Vấp, tỉnh Gia Định Ty Thương binh Xã hội tỉnh Hòa Bình
12501 TRẦN BẠCH YẾN 20/12/1941 0/5/1975 Thủ Đức, tỉnh Gia Định Bệnh viện E
12502 ĐINH LƯƠN A 1933 1965 Thôn KRuôi, xã Dân Bắc, huyện khu 7, tỉnh Gia Lai B ra Bắc
12503 RAH LAN ALUNH 1946 0/4/1975 Thôn Lâng Bắc, xã 5, huyện 5, tỉnh Gia Lai K20 thuộc Ủy ban Thống Nhất
12504 ĐINH THỊ ANÍ 1946 1975 Làng Tơ pẽ, A7, khu 7, tỉnh Gia Lai K20
12505 Y BA 2/12/1934 0/4/1975 Làng Sao, xã Nam Hạ Bầu, huyện 3, tỉnh Gia Lai Cán bộ B ra ở K 20
12506 Y BLIK 1927 Làng Kronghra, xã Yangbak, huyện Dak bớt, tỉnh Gia Lai
12507 H BAN 1943 Xã E6, huyện 5, tỉnh Gia Lai
12508 Y BAY 1934 Xã Giã Hợi, huyện Đắc Bớt (Khu 7), tỉnh Gia Lai
12509 ĐINH BĂN 1942 Làng U, xã U, huyện Đắc Bớt, tỉnh Gia Lai
12511 BÍCH 1941 Thôn Pới, xã 71, huyện Từ, tỉnh Gia Lai
12512 NGUYỄN THANH BÌNH 1936 Xã Tân An, huyện An Khê, tỉnh Tân An Tổng cục Đường sắt
12512 KIM BIÊNG 5/7/1921 Đe Bang, xã Nam Đác Đoa, huyện Pleikong, tỉnh Gia Lai Trường Cán bộ dân tộc miền Nam - Lạc Thủy - Hòa Bình
12513 Y BLỈN 5/1/1930 1960 Thôn Đeabi, xã Đear, huyện Đakbớt, tỉnh Gia Lai Trung đoàn 120
12514 Y BLÔIH 20/4/1931 10/5/1975 Xã Ar, huyện Đak bớt, tỉnh Gia Lai Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam, Lạc Thủy, Hòa Bình
12515 RƠ PUIH (ABỒNG) BỒNG 1939 15/8/1972 Thôn Dokkhăt, xã B9, huyện 4, tỉnh Gia Lai K20
12516 ĐINH BÚT 16/5/1935 7/9/1960 Xã Giang Nam, huyện Đăk bớt, tỉnh Gia Lai Đại đội 7 - Tiểu đoàn 3 - Trung đoàn 120 QĐNDVN
12517 ĐINH CÓT 1939 Làng Pơ Giang, xã Giang Nam, khu 7, tỉnh Gia Lai
12518 Y CHỐN 1935 Khu 7 Gia Lai
12519 ĐINH CHÁK 4/2/1934 7/9/1960 Xã Giang Nam, huyện Đakbớt, tỉnh Gia Lai Đại đội 7 - Tiểu đoàn 3 - Trung đoàn 120 - Quân khu IV
12520 CHOR 1918 Làng Brang, xã Gia Hội, huyện 7, tỉnh Gia Lai
12521 Y THỊ DÂN 1947 Xã A1, huyện 7, khu 7, tỉnh Gia Lai
12522 Y DRỚT 1934 28/8/1965 Làng Găm, xã Bắc, huyện An Khê, tỉnh Gia Lai Trường Dân tộc TW
12523 ĐINH THỊ DUÊNH 1946 6/2/1973 A5, huyện 7, tỉnh Gia Lai K20
12524 ĐINH VĂN DƯƠNG 10/10/1928 10/3/1970 Thôn Buôn Đi Sơ Poong, xã Gia Ma Kênh, huyện Đắk Bớt, tỉnh Gia Lai Khảo sát 31Đ 278F Lương Sơn tỉnh Hoà Bình - Viện Thiết kế - Bộ Giao thông Vận tải
12525 SIU DY 1934 28/8/1965 Làng Pơ Ngăn, xã Bắc, huyện An Khê, tỉnh Gia Lai Trường Dân tộc Trung ương
12526 PHAN VĂN ĐÀI 0/12/1930 11/7/1974 Xã Cửu An, huyện An Khê, tỉnh Gia Lai Công ty Cầu 5 - Tổng cục Đường sắt
12527 ĐINH ĐÀI 24/9/1914 28/8/1965 Thôn Bung Bang, xã Nam, huyện An Khê, tỉnh Gia Lai Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam
12528 SIU ĐAK 15/5/1925 10/5/1963 Làng Đe Đăng, xã Nam, huyện An Khê, tỉnh Gia Lai Phòng Nông thôn huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
12529 LÊ Y ĐAM 1940 Xã Bắc, huyện An Khê, tỉnh Gia Lai
12530 ĐINH ĐẮC 1940 14/2/1972 Làng Pơbắk, xã A9, huyện 7, tỉnh Gia Lai K20
12531 NAY Y ĐEN 12/12/1940 10/4/1975 Làng Plây mok đen, xã Chứ Ty, huyện Chứty, tỉnh Gia Lai Viện Ngôn ngữ học
12532 SUI DỎNG 1925 6/3/1963 Làng Đe Kral, xã Bắc, huyện Ăng Khê, tỉnh Gia Lai Trường Mỹ thuật Việt Nam, Hà Nội
12533 ĐINH ĐƯƠM 10/10/1942 21/9/1971 Làng Hưnh, xã Giang Bắc, huyện Krong, tỉnh Gia Lai Trường Dân tộc Cán bộ miền Nam, tỉnh Hòa Bình
Đầu ... [226] [227] [228][229] [230] [231] [232]... Cuối
Trang 229 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội