Ngày:7/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
11324 A NA DANH 1937 20/9/1971 Thôn 4, xã Ê Nu, huyện Cheo Reo, tỉnh Đắc Lắc Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam
11325 LONG DINH 25/5/1950 10/5/1975 Buôn Nàng Đông, xã 1, huyện 9, tỉnh Đắk Lắk Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam Chi Nê, huyện Lạc Thuỷ, tỉnh Hoà Bình
11326 AMA DLIÊ 3/7/1945 16/1/1975 Buôn Tu Sria, xã 5, huyện 10, tỉnh Đắc Lắk K20
11327 KPĂ Y DRAI 0/2/1945 Thôn Phiêa chã, xã Phi Ngôl, huyện Cheo Reo, tỉnh Đắc Lắk
11328 A MÍ DÚ 1933 19/4/1975 Xã 5.H2, huyện Cheoreo, tỉnh Đắk Lắk K20
11329 KNÃ DÙI 1930 Buôn Chởna, huyện Cheo Reo, tỉnh Đắc Lắc
11330 RƠ CHÂM ĐÀI 1936 Buôn Dù Hợp, xã Đất Bằng, huyện H2, tỉnh Đắc Lắk
11331 NIÊ ĐẮC 1929 14/6/1965 Thôn Buôn Riêng, xã Ea Rang, huyên Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk Lâm trường Thác Bà
11332 NIÊ Y ĐHUÊ 25/10/1927 Buôn Trum, xã Đăk Klô, huyện ĐaKmil,, tỉnh Đắk Lắk
11333 HVING Y ĐHUN 1942 11/4/1975 Bôn Dhai, xã Êa êbar, huyện 1, tỉnh Đắc Lắk K 20
11334 NIE Y ĐÓA 1942 Buôn Na Nhe, huyện 2, tỉnh Đắc Lắk
11335 A MỸ ĐOAN 1925 Buôn Uar, huyện Cheo Leo, tỉnh Đắc Lắk
11336 Y ĐỐC 1945 Xã 5, huyện 10, tỉnh Đắc Lắk
11337 K MĂNY ĐƯỜNG 4/4/1949 12/6/1973 Xã Lắc Ma Trưng, huyện Lắc Thiện, tỉnh Đắc Lắk Xí nghiệp Vận tải số 26 Hà Nội
11338 KPÃ GIÁC 1928 3/8/1972 Buôn Bung, xã Dliêgia, huyện Chereo, tỉnh Đắc Lắk Trường Cán bộ Dân tộc Miền Nam
11339 Y GIÓ 1939 25/1/1975 Xã Buôn Kết, huyện K2, tỉnh Đắk Lắk K110 Vĩnh Phú
11340 A MA HAI 5/10/1931 29/7/1969 Buôn Sai, xã Ai Xu, huyện Chreo Reo, tỉnh Đắk Lắk Trường tổ chức Trung ương
11341 KPẢ HẠNH 1945 1972 Buôn Ma Nung, xã Kỳ Prao, huyện Chereo, tỉnh Đắc Lắk Trường Nguyễn Ái Quốc, phân hiệu 4
11342 THÂN THỊ HẠNH 20/6/1953 Xã Đồn Điền, huyện Ca Đa, tỉnh Đắc Lắk
11343 Y BIH HÉO 0/6/1969 Buôn Mê Thuột, tỉnh Đắc Lắk
11344 Y HIÊN 28/2/1943 4/1/1957 Xóm Ama Nháo, xã Ai Nù, huyện Cheo Reo, tỉnh Đắk Lắk Bệnh xã Pác bó Hà Quảng, Cao Bằng
11345 AMA HIÊU 1929 Buôn Ma Hing, xã Đất Bằng, huyện Sông Ba, tỉnh Đắc Lắk
11346 SIU HIN 1934 0/2/1974 Xã Ea Hleo, huyện Buôn Hồ, tỉnh Đắc Lắk Trường Đại học Y khoa Việt Bắc
11347 A MA HLANG 20/5/1942 Xã Sông Ba, huyện H2, tỉnh Đắc Lắk
11348 NIÊ HLEM 1947 Xã 1, huyện 10, tỉnh Đắc Lắk Phó Ban tổ chức tỉnh Đắc Lắc
11349 KUNH HLUI 1946 Xã Buôn Thung, huyện Buôn Hồ (H5), tỉnh Đắc Lắk
11350 RYAM HMĂNG 0/12/1951 Xã A Lạc Thiện, huyện 10, tỉnh Đắc Lắk
11351 A MA HOANH 2/3/1925 11/4/1975 Xã Êa Truôl, huyện Mdrak, tỉnh Đắc Lắk K20
11352 MINH HOẠT 12/12/1946 21/2/1972 Xã Buôn Vinh, huyện Buôn Hồ, tỉnh Đắc Lắk K90 thị xã Hưng Yên
11353 NIÊ Y HỒ 1942 9/5/1975 Xã Buôn Bai, huyện Ma Drak, tỉnh Đắc Lắk Trường Dân tộc Chi Nê huyện Lạc Thủy, tỉnh Hoà Bình
11354 NÊA HỢP 1935 11/2/1974 Xã Suối Trai, huyện Ma Rắc, tỉnh Đắc Lắk Bệnh viện Hoà An tỉnh Cao Bằng
11355 Y NGUYÊN NIÊ HRA 26/7/1939 Buôn Phai, xã Êa Klốt, huyện Mdrak, tỉnh Đắc Lắk Trường Điện ảnh Việt Nam, 33 Hoàng Hoa Thám, Hà Nội
11356 Y HRA 1941 Xã Chro ro, huyện 3, tỉnh Đắc Lắk
11357 Y HÙNG 1947 2/4/1965 Xã Rích Sơn, huyện Kim Túc , tỉnh Đắk Lắk Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam
11359 LÊ HUY 4/10/1942 Xã Buôn Sék, huyện H3, tỉnh Đắc Lắk Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam, Lạc Thủy, Hòa Bình
11360 NIÊ HVING 0/2/1951 Xã Buôn Vinh (A03), huyện Buôn Hồ (A5), tỉnh Đắc Lắk
11361 NIÊ KDĂM JỖN 3/1/1921 Xã Krông Bũk, huyện Buôn Hô, tỉnh Đắc Lắk
11362 Y GỞI KBUÔN 1944 30/4/1975 Buôn Phung, xã Êa đông - H5, tỉnh Đắc Lắk ra Bắc chữa bệnh
11363 Y LAI NIÊ KDAM 15/9/1933 Buôn Buơnh, xã Êa bir, huyện MĐrak, tỉnh Đắc Lắk
11365 Y LY NIÊ KDĂM 14/10/1944 25/3/1974 Ban Mê Thuật, tỉnh Đắk Lắk Phòng Kỹ thuật - Lâm trường Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
11366 VÕ XUÂN KIỀU 22/10/1944 1975 Xã Ê Ban, huyện Ma Đơ Rắc, tỉnh Đắc Lắk Uỷ ban Nông nghiệp tỉnh Lạng Sơn
11367 A MÍ KIM 1945 Xã Đất Bằng, huyện Cheo ReoH2, tỉnh Đắc Lắk
11368 NIÊ KLỦN 1933 15/11/1965 Xã Ea Drăng, huyện Buôn Hồ, tỉnh Đắc Lắk Trường Dân tộc TW
11369 AMA KRAM 25/10/1927 Buôn Trum, xã Đak Klô, huyện Đắc Mil, tỉnh Đắc Lắk K15
11370 KRANG 1949 Thôn Lách Dõng, xã 3, huyện 10, tỉnh Đắc Lắk
11371 J KRÔNG 1943 15/1/1975 Buôn Tang Dục, xã I, huyện 10, tỉnh Đắk Lắk Phân hiệu 4 Trường Nguyễn Ái Quốc học
11372 NAY KUĂC Làng Ơi Nu, xã Ơi Nu, huyện Cheo Reo, tỉnh Đắk Lắk Trường âm nhạc Việt Nam
11373 MIÊ KUM 1933 17/9/1971 Làng Buôn Dum Ruối, xã Ea súp, huyện Buôn Hồ, tỉnh Đắc Lắk Lâm trường Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn
11374 Y KUNH 1950 Xã 5, huyện H9, tỉnh Đắc Lắk
11375 NIÊ KDAM KHANH 12/8/1932 3/12/1966 Buôn Blếch, Ea Đrăng , tỉnh Đắk Lắk Trường Y sĩ Việt Bắc
Đầu ... [203] [204] [205][206] [207] [208] [209]... Cuối
Trang 206 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội